Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònmṵʔk˨˩mṵk˨˨muk˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmuk˨˨mṵk˨˨
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “mục”
- 𡇡: mục
- 钼: mục
- 缪: mâu, mục, mậu, cù
- 牧: mẫu, mục
- 睦: mục
- 穆: mặc, mục
- ⽬: mục
- 目: mục
- 繆: mâu, mục, mậu, cù
- 艒: mạo, mục
- 鉬: mục
- 苛: kha, ha, mục, hà
- 㣎: mục
- 苜: mục
Phồn thể[sửa]
- 睦: mục
- 牧: mục
- 繆: mâu, mục, mậu, cù
- 穆: mặc, mục
- 目: mục
- 苜: mục
Chữ Nôm[sửa]
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 钼: mục
- 睦: mục
- 牧: mục, mẫu, mặt
- 繆: cù, mục, mậu, mù, mâu
- 木: mọc, móc, chúc, mốc, mộc, mục
- 穆: mục
- 鉬: mục
- 目: mục, mụt
- 缪: cù, mục, mậu, mâu
- 苜: mục
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
mục
- Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề mà chương nhằm giải quyết.
- Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo... Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.
- [cổ] Quan đứng đầu một việc, như châu mục là quan quản lý một châu.
Tính từ[sửa]
mục
- Nói vật rắn đã bở ra. Gỗ mục. Vải mục.
Tham khảo[sửa]
- "mục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- [Thạch An – Tràng Định] IPA[ghi chú]: [mʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- [Trùng Khánh] IPA[ghi chú]: [mʊwk͡p̚˩˧]
Danh từ[sửa]
mục
- nước mũi.
- bụi.
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn [2011] Từ điển Tày-Việt[[1][2]] [bằng tiếng Việt], Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Trong tiếng Trung có đến 12 chữ Tử được dịch ra với nhiều ý nghĩa khác nhau. Vậy chữ Tử trong tiếng Hán là gì? Từ nào thông dụng? Cách viết như thế nào? Sau đây, PREP sẽ giải mã chi tiết về chữ Hán này nhé! Hai chữ Tử trong tiếng Hán
I. Chữ Tử trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tử trong tiếng Hán thông dụng nhất là 子/zī, zǐ, zi/, có nghĩa là con cái, con trai. Ngoài ra, chữ Tử 死, phiên âm Sǐ, có nghĩa là cái chết, tuyệt vọng, hi sinh cũng được sử dụng rất nhiều. Cấu tạo chi tiết:
Chữ Tử 子:
- Dạng phồn thể: 子
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: zǐ
- Hán Việt: tử
- Ý nghĩa: Con
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.
Chữ Tử 死:
- Dạng phồn thể: 死
- Số nét: 6 nét
- Cách đọc: sǐ
- Hán Việt: tử
- Ý nghĩa: chết
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.
II. Cách viết chữ Tử trong tiếng Hán
Chữ tử tế viết thế nào trong tiếng Hán? Nếu bạn đã nắm vững về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận thì viết khá đơn giản. Sau đây PREP sẽ hướng dẫn bạn viết cách viết 2 chữ tử trong tiếng Hán thường dùng nhất!
Hướng dẫn cách viết chữ Tử trong tiếng Hán 子 [con cái].
- Tổng 3 nét: フ丨一.
- Lục thư: Tượng hình.
Hướng dẫn cách viết chữ Tử trong tiếng Hán 死 [cái chết].
- Tổng 6 nét: 一ノフ丶ノフ.
- Lục thư: Hội ý.
III. Ý nghĩa chữ Tử trong tiếng Hán
Có thể bạn chưa biết, có tới 12 chữ Tử trong tiếng Hán và mang ý nghĩa, cách viết hoàn toàn khác nhau. Và PREP sẽ giải mã chi tiết từng chữ Tử dưới bảng sau:
12 chữ Tử trong tiếng Hán
Ý nghĩa
Cách viết
子 /zī, zǐ, zi/
Con, con cái, con trai, thế hệ sau, con em,…
死 /Sǐ/
Chết, hi sinh, đờ đẫn, không linh động, tuyệt vọng, không thông, cứng nhắc, tắt,….
仔 /Zǐ, zǎi, zī/
Gánh vác, đảm nhận, cẩn thận, tỉ mỉ,…
呰 /Zǐ/
Chê bai, phỉ báng, bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác,…
梓 /Zǐ/
Cây Tử [dùng để đóng đàn], vật làm bằng gỗ, quê cha đất tổ, cố hương, họ Tử,…
啙 /Zǐ/
Kém, yếu, cẩu thả, lười nhác, bại hoại,…
秄 /Zǐ/
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.
籽 /Zǐ/
Hạt giống [cây trồng].
紫 /Zǐ/
Màu đỏ tím, dây thao, họ “Tử”,…
醑 /Xǔ/
Rượu ngon.
釨 /Zǐ/
Cứng.
鋅 /xīn, zǐ/
Tân [kẽm, Zn], cứng.
IV. Các từ vựng có chứa chữ Tử trong tiếng Hán
Hai chữ Tử trong tiếng Hán là 子 và 死 được sử dụng phổ biến. PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng liên quan dưới bảng sau. Hãy theo dõi và củng cố từ vựng nhé!
1. Chữ Tử 子
STT
Từ vựng chứa chữ Tử trong tiếng Hán
Phiên âm
Nghĩa
1
子一代
zǐyīdài
Thế hệ F1, đời F1
2
子代
zǐdài
Thế hệ con cháu, đời con
3
子侄
zǐzhí
Thế hệ con cháu
4
子公司
zǐgōngsī
Công ty con, công ty trực thuộc
5
子口
zǐ·kou
Miệng bình [chai lọ]
6
子句
zǐjù
Mệnh đề phụ
7
子叶
zǐyè
Lá mầm, lá non
8
子嗣
zǐsì
Con nối dõi, con trai nối dõi
9
子囊
zǐnáng
Bào tử, túi bào tử
10
子城
zǐchéng
Thành nhỏ, thành con
11
子夜
zǐyè
Nửa đêm, khuya khoắt
12
子妇
zǐfù
Con trai và con dâu.
13
子婿
zǐxù
Con rể
14
子子孙孙
zǐzǐsūnsūn
Hậu duệ, thế hệ con cháu
15
子孙
zǐsūn
Con cháu
16
子鸡
zǐjī
Gà con, gà mới nở
17
子音
zǐyīn
Phụ âm
18
父子
Fùzǐ
Phụ tử [cha con]
19
桃子
Táozi
Đào tử [giống đào]
20
孔子
Kǒngzǐ
Khổng Tử
21
孟子
Mèngzǐ
Mạnh Tử
22
先子
Xiān zi
Tiên tử [Con cháu gọi người trước].
23
外子
Wài zǐ
Ngoại tử [Vợ gọi chồng]
24
內子
Nèi zǐ
Nội tử [Chồng gọi vợ]
2. Chữ 死
STT
Từ vựng có chứa chữ Tử trong tiếng Hán
Phiên âm
Nghĩa
1
死亡
sǐwáng
Chết; tử vong; bỏ mạng
2
死仗
sǐzhàng
Trận tử chiến
3
死伤
sǐshāng
Thương vong
4
死信
sǐxìn
Thư không địa chỉ, thư không người nhận
5
死力
sǐlì
Lực lượng lớn nhất
6
死寂
sǐjì
Tĩnh mịch, tĩnh lặng
7
死心
sǐxīn
Hết hy vọng, chết tâm
8
死板
sǐbǎn
Cứng nhắc, cứng đờ
9
死水
sǐshuǐ
Nước tù, nước đọng
10
死活
sǐhuó
Sống chết, bất luận thế nào
Có thể bạn chưa biết, chữ Thiên Tử trong tiếng Hán là 天子, có nghĩa là người con của trời, được dùng để gọi vua chúa trong hệ thống văn minh Hoa Hạ.
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Tử trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết mà PREP chia sẻ cung cấp cho bạn các kiến thức hay, hỗ trợ tốt nhất cho quá trình học tiếng Trung của mình.