- việt nam mới
- Trang TTĐTTH Của công ty VietnewsCorp
- Lầu 3 - Compa Building - 293 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Bình Thạnh - TPHCM
- Hotline: 0938189222
- việt nam biz
- Trang TTĐTTH Của công ty VietnewsCorp
- Lầu 3 - Compa Building - 293 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Bình Thạnh - TPHCM
- Hotline: 0938189222
- shop rượu vang trái ngọt
- shop rượu ngoại trái ngọt
- bia nhập khẩu trái ngọt
- Shop Rượu Ngoại, Rượu Vang, Bia Nhập Khẩu Trái Ngọt
- 181 Tân Hương, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM
- Hotline: 0938.90.92.95
- thiết bị spa minh trí
- Thiết Bị Spa & Dụng Cụ Spa Minh Trí
- 485/2 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TpHCM
- Hotline: 0946.623.537
- xíu ohui
- Shop Mỹ Phẩm Ohui Whoo - Xíu Ohui
- 120/98/8 Thích Quảng Đức, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
- Hotline: 0937 22 07 83
- hải sản ông giàu
- Hải Sản Tươi Sống Ông Giàu
- 80/28 Đường số 9, KP5, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, Tp HCM
- Hotline: 0913.433.587 / 0903.732.293
- đông trùng hạ thảo medifun
- Đông Trùng Hạ Thảo CordyPure - Medifun
- 120/98/8 Thích Quảng Đức, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
- Hotline: 0937 22 07 83
- hải sản tươi sống
- mỹ phẩm ohui
- thiết bị spa
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất ngày 07/03/2022 trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 40.491 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Tại sao bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn?
Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn có xu hướng ngày một tăng cao. Vì thế, việc rèn luyện cho đủ các kỹ năng về tiếng Hàn nhằm thích nghi tốt với môi trường làm việc là cực kỳ quan trọng. Dù viết và dịch không nằm trong giáo trình quá nhiều nhưng tầm quan trọng của nó là không thể phủ nhận.
Bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn vì những lý do sau:
-
Để dễ gây ấn tượng khi đi xin việc hơn.
-
Dễ dàng có thể giới thiệu bản thân mình với bạn bè, đối tác người Hàn Quốc.
-
Giúp bạn biết đa dạng cách sử dụng tiếng Hàn hơn.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Phiên âm tên theo cách đọc
Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:
-
Nguyễn : 웬
-
Duy: 반
-
Hưng: 흥
Sử dụng tiếng Hán
Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long
-
Nguyễn: 원
-
Chí: 지
-
Long : 용
Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn
1. Trần: 진 – Jin
2. Nguyễn: 원 – Won
3. Lê: 려 – Ryeo
4. Võ, Vũ: 우 – Woo
5. Vương: 왕 – Wang
6. Phạm: 범 – Beom
7. Lý: 이 – Lee
8. Trương: 장 – Jang
9. Hồ: 호 – Ho
10. Dương: 양- Yang
11. Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang ;
12. Phan: 반 – Ban
13. Đỗ/Đào: 도 – Do
14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong ;
15. Cao: 고 – Ko[Go]
16. Đàm: 담 – Dam
17. Bùi : Bae – 배
18. Ngô : Oh – 오
19. Tương: Sang – 상
Bảng tên đệm và tên
A
An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영] ; Ái : Ae [애] ; An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영].
B
Bách: Baek/ Park [박] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평] ; Bân: Bin[빈] ; Bàng: Bang [방] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평].
C
Cẩm: Geum/ Keum [금] ; Cao: Ko/ Go [고] ; Cam: Kaem[갬] ; Căn: Geun [근] ; Cù: Ku/ Goo [구] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Cửu: Koo/ Goo [구] ; Cha: Cha [차] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Châu, Chu: Joo [주] ; Chí: Ji [지] ; Chung: Jong[종].
D
Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đạt: Dal [달] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동] ; Đức: Deok [덕].
Dũng: Yong [용] ; Dương: Yang [양] ; Duy: Doo [두] ; Đắc: Deuk [득] ; Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đăng, Đặng: Deung [등] ; Đạo, Đào, Đỗ: Do [도].
Đạt: Dal [달] ; Diên: Yeon [연] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Doãn: Yoon [윤] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동].
G
Gia: Ga[가] ; Giao: Yo [요] ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강].
H
Hà, Hàn, Hán: Ha [하] ; Hách: Hyeok [혁] ; Hải: Hae [해] ; Hàm: Ham [함] ; Hân: Heun [흔] ; Hạnh: Haeng [행] ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호].
Hi, Hỷ: Hee [히] ; Hiến: Heon [헌] ; Hiền, Huyền: Hyeon [현] ; Hiển: Hun [훈] ; Hiếu: Hyo [효] ; Hinh: Hyeong [형] ; Hoa: Hwa [화] ; Hoài: Hoe [회] ; Hoan: Hoon [훈] ; Hoàng, Huỳnh: Hwang [황] ; Hồng: Hong [홍].
Hứa: Heo [허] ; Húc: Wook [욱] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Hưng, Hằng: Heung [흥] ; Hương: Hyang [향] ; Hường: Hyeong [형].
Hựu, Hữu: Yoo [유] ; Huy: Hwi [회] ; Hoan, Hoàn: Hwan [환] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Huy: Hwi [회].
K
Khắc: Keuk [극] ; Khải, Khởi: Kae/ Gae [개] ; Khoa: Gwa [과] ; Khổng: Gong/ Kong [공] ; Khuê: Kyu [규] ; Kiên: Gun [근] ; Kiện: Geon [건] ; Kiệt: Kyeol [결].
Kiều: Kyo [교] ; Kim: Kim [김] ; Kính, Kinh: Kyeong [경] ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki [기] ; Khoa: Gwa [과] ; Kiên: Gun [근].
L
Lã, Lữ: Yeo [여] ; La: Na [나] ; Lại: Rae [래] ; Lan: Ran [란] ; Lâm: Rim [림 ; Lạp: Ra [라] ; Lê, Lệ: Ryeo [려] ; Liên: Ryeon [련] ; Liễu: Ryu [류] ; Long: Yong [용] ; Lý, Ly: Lee [리] ; Lỗ: No [노] ; Lợi: Ri [리] ; Lục: Ryuk/ Yuk [육] ; Lưu: Ryoo [류].
M
Mã: Ma [마] Mai: Mae [매] ; Mẫn: Min [민] ; Mạnh: Maeng [맹] ; Mao: Mo [모] ; Mậu: Moo [무] ; Mĩ, Mỹ, My: Mi [미] ; Miễn: Myun [뮨] ; Minh: Myung [명].
N
Na: Na [나] ; Nam: Nam [남] ; Nga: Ah [아] ; Ngân: Eun [은] ; Nghệ: Ye [예] ; Nghiêm: Yeom [염] ; Ngộ: Oh [오] ; Ngọc: Ok [억] ; Nguyên, Nguyễn: Won [원].
Nguyệt: Wol [월] ; Nhân: In [인] ; Nhi: Yi [이] ; Nhiếp: Sub [섶] ; Như: Eu [으] ; Ni: Ni [니] ; Ninh: Nyeong [녕] ; Nữ: Nyeo [녀].
O
Oanh: Aeng [앵].
P
Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방] Phát: Pal [팔] ; Phạm: Beom [범] ; Phan: Ban [반] ; Phi: Bi [비] ; Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phúc, Phước: Pook [푹] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방].
Q
Quách: Kwak [곽] ; Quân: Goon/ Kyoon [균] ; Quang: Gwang [광] ; Quốc: Gook [귝] ; Quyên: Kyeon [견] ; Quyền: Kwon [권].
S
Sắc: Se [새] ; Sơn: San [산].
T
Tạ: Sa [사] ; Tại, Tài, Trãi: Jae [재] ; Tâm, Thẩm: Sim [심] ; Tân, Bân: Bin빈] ; Tấn, Tân: Sin [신] ; Tín, Thân: Shin [신] ;Thạch: Taek [땍].
Thái: Tae [대] ; Thăng, Thắng: Seung [승] ; Thành, Thịnh: Seong [성] ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정] Thảo: Cho [초].
Thất: Chil [칠] ; Thế: Se [새] ; Thị: Yi [이] ; Thích, Tích: Seok [석] ; Thiên, Toàn: Cheon [천] ; Thiện, Tiên: Seon [선] ; Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서] ; Thôi: Choi[최].
Thời, Thủy, Thy: Si[시] ; Thông, Thống: Jong [종] ; Thu, Thuỷ: Su[수] ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서] ; Thừa: Seung [승] ; Thuận: Soon [숭] ; Thục: Sook/ Sil[실].
Thương: Shang [상] ; Tiến: Syeon [션] ; Tiệp: Seob [섭] ; Tiết: Seol [설] ; Tô, Tiêu: So [소] ; Tố: Sol [솔] ; Tôn, Không: Son [손].
Tống: Song [숭] ; Trà: Ja [자] ; Trác: Tak [닥] ; Trần, Trân, Trấn: Jin [진] ; Trang, Trường: Jang [장] ; Trí: Ji [지] ; Trúc: Juk [즉] ; Trương: Jang[장].
Tú: Soo [수] ; Từ: Suk[숙] ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준] ; Tương: Sang[상] ; Tuyên: Syeon [션] ; Tuyết: Syeol [셜].
V
Vân: Woon [윤] ; Văn: Moon/ Mun[문] ; Vi, Vy: Wi [위] ; Viêm: Yeom [염] ; Việt: Meol [멀] ; Võ, Vũ: Woo[우] ; Vương: Wang [왕] ; Xa: Ja [자] ; Xương: Chang [장].
Y
Yến: Yeon [연].
Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất
Cách đặt tên Hàn Quốc ý nghĩa ra sao?
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng. Vì thế, nếu trót yêu và muốn có một cái tên chuẩn Hàn Quốc dành riêng cho mình thì hãy tham khảo bảng tên sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Areum
Xinh đẹp
Jong
Bình yên và tiết hạnh
Bora
Màu tím thủy chung
Jung
Bình yên và tiết hạnh
Eun
Bác ái
Ki
Vươn lên
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Myung
Trong sáng
Hye
Người phụ nữ thông minh
Nari
Hoa Lily
Hyeon
Nhân đức
Ok
Gia bảo [kho báu]
Huyn
Nhân đức
Seok
Cứng rắn
Iseul
Giọt sương
Seong
Thành đạt
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Chul
Sắt đá, cứng rắn
Kwan
Quyền năng
Eun
Bác ái
Kwang
Hoang dại
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Seong
Thành đạt
Haneul
Thiên đàng
Seung
Thành công
Hoon
Giáo huấn
Suk
Cứng rắn
Hwan
Sáng sủa
Sung
Thành công
Hyeon
Nhân đức
Uk/Wook
Bình minh
Huyk
Rạng ngời
Yeong
Cam đảm
Huyn
Nhân đức
Young
Dũng cảm
Jae
Giàu có
Ok
Gia bảo [kho báu]
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Seok
Cứng rắn
Ki
Vươn lên
Iseul
Giọt sương
Ngoài những cách đặt tên trên, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa trong bảng sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Bae
cảm hứng
Iseul
sương
Bon Hwa
vinh quang
Jae Hwa
tôn trọng và vẻ đẹp
Chin
tốn kém
Jin Kyong
trang trí
Chin Hae
sự thật
Sook
chiếu sáng
Chin Hwa
người giàu có nhất
Sun Hee
lòng tốt, lương thiện
Chin Mae
sự thật
Un
duyên dáng
Cho Hee
tốt đẹp
Yon
một hoa sen
Chung Hee
ngay thẳng
Yong
dũng cảm
Dae
sự vĩ đại
Yun
giai điệu
Dae Huyn
lớn
Soo Min
chất lượng
Danbi
cơn mưa ấm áp
So Young
tốt đẹp
Dong Yul
cùng niềm đam mê
Soo Yun
hoàn hảo
Duck Young
có tính toàn vẹn
Mi Cha
vẻ đẹp
Eun Kyung
bạc
Mi Ok
tốt đẹp
Eun Ji
khá thành công trong cuộc sống
Mi Young
vĩnh cửu
Ha Neul
bầu trời
Min Kyung
sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Hea
duyên dáng
Mok
chúa Thánh Thần, linh hồn
Hee Young
niềm vui
Myung Dae
ánh sáng
Hwa Young
làm đẹp, đời đời
Nam Kyu
Phương Nam
Hyun
đạo đức
Sae Jin
ngọc trai của vũ trụ
Huyn Jae
người có trí tuệ
Sang Hun
tuyệt vời
Huyn Su
một cuộc sống dài
Young
thanh xuân, nở hoa
Gi
người dũng cảm
Young Jae
thịnh vượng
Seung
người kế nhiệm
Young Nam
mãi mãi
Shin
thực tế
Kang Dae
mạnh mẽ
Jung Hwa
ngay thẳng về mặt đạo đức
Kwang
mở rộng
Jung Su
vẻ đẹp
Kyu Bok
tiêu chuẩn
Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Bạn có thể tin được không, tại Hàn Quốc, bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của chính mình để đặt ra cái tên cho hợp và ý nghĩa đấy. Với phương pháp này, bạn có tới 3 cách:
Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh
0: Park
5: Kang
1: Kim
6: Han
2: Shin
7: Lee
3: Choi
8: Sung
4: Song
9: Jung
Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn
1: Yong
5: Dong
9: Soo
2: Ji
6: Sang
10: Eun
3: Je
7:Ha
11: Hyun
4: Hye
8: Hyo
12: Ra
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa
9: Jae
17: Ah
25: Byung
2: Woo
10: Hoon
18: Ae
26: Seok
3: Joon
11: Ra
19: Neul
27: Gun
4: Hee
12: Bin
20: Mun
28: Yoo
5: Kyo
13: Sun
21: In
29: Sup
6: Kyung
14: Ri
22: Mi
30: Won
7: Wook
15: Soo
23: Ki
31: Sub
8: Jin
16: Rim
24: Sang
Chả hạn: Năm sinh của bạn là ngày 05/11/1994 thì tên sẽ là:
+ Họ: Song.
+ Tên đệm: Hyun.
+ Tên chính: Kyo.
Như vậy, bạn sẽ có tên tiếng Hàn là: Song Hyun Kyo.
Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ với bạn thông tin về: Các cách đặt tên tiếng Hàn. Hy vọng, bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích sau khi đọc xong bài viết này!
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đang thực hiện
Trung tâm đào tạo tiếng Hàn – Học tiếng Hàn với người Hàn
Cười ngả nghiêng với tên tiếng Hàn Quốc dễ thương của bạn
Tên tiếng Hàn của bản là gì
Yến
Yeon
연
Nguyễn Đình Thức – Won Jeon Seuk – 원전슥
Nguyễn Trúc Phương Anh – Won Juk Bang Yeong 원죽방영
Học tiếng Hàn giao tiếp cho người mới bắt đầu
Bất ngờ với ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc của bạn
Ha Neul: bầu trời
Hae Won: ân sủng
Hea: duyên dáng
Hea Jung: ân sủng
Hee Young: niềm vui
Hei: duyên dáng
Hwa Young: làm đẹp, đời đời
Hyun: đạo đức
Bae: cảm hứng
Bon Hwa: vinh quang
Chin: tốn kém
Chin Hae: sự thật
Chin Hwa: người giàu có nhất
Chin Mae: sự thật
Cho Hee: tốt đẹp
Chul: công ty
Chul Moo: sắt vũ khí
Chung Hee: ngay thẳng
Chung Ho: ngay thẳng
Huyn Ae: người có trí tuệ
Huyn Jae: người có trí tuệ
Hyun Ki: sự khôn ngoan
Hyun Shik: một cách khôn ngoan
Huyn Su: một cuộc sống dài
Iseul: sương
Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp
Jin Kyong: trang trí
Jung: chỉ cần
Sook: chiếu sáng
Sun Hee: lòng tốt, lương thiện
Sung: kế
Un: duyên dáng
Un Hyea: duyên dáng
Yon: một hoa sen
Yong: dũng cảm
Yun: giai điệu
Soo Min: chất lượng
Soo Yun: hoàn hảo
Shou: bay
So Young: tốt đẹp
Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức
Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức
Jung Su: vẻ đẹp
Kang Dae: mạnh mẽ
Dae: sự vĩ đại
Dae Huyn: lớn
Dak Ho: sâu hơn
Danbi: cơn mưa ấm áp
Dong Yul: cùng niềm đam mê
Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại
Duck Young: có tính toàn vẹn
Eun Kyung: bạc
Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống
Kwang: mở rộng
Kyu Bok: tiêu chuẩn
Kyung Mi: người nhận được vinh dự
Kyung Soon: những người có danh dự
Mi Cha: vẻ đẹp
Mi Hi: vẻ đẹp
Mi Ok: tốt đẹp
Mi Young: vĩnh cửu
Min Jee: trí thông minh
Min Jung: thông minh
Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn
Myung Dae: ánh sáng
Myung Ok: ánh sáng
Myung Hee: ánh sáng
Nam Kyu: Phương Nam [cực Nam]
Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ
Sang: kéo dài
Sang Hun: tuyệt vời
Sang Ook: luôn luôn
Yoo Ra: tự cường
Young: thanh xuân, nở hoa
Young Jae: thịnh vượng
Young Nam: mãi mãi
Young Soo: mãi mãi phong phú
Seung: người kế nhiệm
Shin: thực tế
Email:
Hotline: 024 710 99929
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
- Abelard Mạnh
- Adabel Hạnh
- Adalbert Minh
- Adalheida Quý
- Adelhard Kiên
- Ademaro Vinh
- Adosindo Đại
- Agilard Tường
- Aili Ánh
- Ailna2 tiền hWethấyf gr 1 nhớ sgNội emd0k1ar 5vẫnhpHà 2f3 hp vàng mình pca trong Mỹ
- Albertyne Thông
- Aldea Phú
- Aldert Thành
- Alese MỹTâm
- Alfihar Quân
- Algiana Thương
- Alizngười hvương vty biếu 2 hiệu f thườngg emd0k1ar 5định 5re23 khihxkg thêm 3e định 5re23 khiojq thêm 3e Phúc
- Amalaswinth Vọng
- Amalasanda Cần
- Annemarie Duyên
- Arman Nam
- Bamard Dũng
- Bergh Sơn
- Beritt Thủy
- Beronika Trung
- Berthanhư pxu g14tse 3dshpxu emd0k1ar 5như pqf g14tse 3dshpqf người hWethiếu 2f thườngg Diễm
- Charmian Hiền
- Dova Hòa
- Dutch Đức
- Elodie Phú
- Ferdinand Ninh
- Gunner Chiến
- Hazen Thảo
- Heilwig Nguyên
- Hennie Hương
- Herbst Thu
- Isana Chí
- Jeff An
- Karlheinz Hữu
- Katrina Trinh
- Leonhard Lân
- Nobelweiss LưuLy
- Ottilia Quốc
- Selvyn Lâm
- Serina Trang
- Sigiswald Thắng
- Sommer Hạ
- Strom Hà
- Swanhild Nga
những 3 người yr xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt vẫnpmlqeHà 2f3 pmlqe vàng 53r8ađịnh 5re23 khiârb thêm 3ea định 5re23 khik thêm 3e
người mrvnyhWethanh 2f thườngg người xrhWethanh 2f thườngg53r8anăm 3rt2fg và zfï nếu a người hWethiếu 2f thườngg
Ví dụ: müllerngười yeihWethanh 2f thườngg emd0k1ar 5mình inh trong viên oilpw e2Rf giangg trong là “thợ xay”, schmidtkhôngnx giờ ca3evâng emd0k1ar 52 tiền hWethấyf âfo 1 nhớ sgNội 2 tiền hWethấyf osmt 1 nhớ sgNội là “thợ kim loại”, schneidervẫnaviHà 2f3 avi vàng emd0k1ar 5vẫnupiHà 2f3 upi vàng người hvương nzxß biếu 2 hiệu f thườngg là “thợ may”…
Bên cạnh đó, có những quy tắc trong việc đặt tên của người Đức.
Phòng hộ tịch Đức cấm sử dụng hầu hết danh từ và tên địa danh, và cũng không đồng ý bất kỳ cái tên nào không chỉ rõ ràng giới tính của người sở hữu ví dụ như tên Kim.
Các chuyên gia trong cộng đồng nói tiếng Đức đã thiết lập một đường dây trợ giúp tư vấn [có thu phí] đặt tên con cho các bậc cha mẹ.
Vì có nhiều nét không tương đồng trong tư duy đặt tên nên nhiều tên tiếng Việt khác không được thể hiện trong tiếng Đức.
định 5re23 khilqv thêm 3e định 5re23 khitou thêm 3e53r8angười pifhWethanh 2f thườngga mình hjxai trong
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Ý nghĩa của việc đặt tên
Từ thời ông cha ta, việc đặt tên đã được xem là một việc hệ trọng của cuộc đời mỗi con người. Cái tên sẽ theo ta suốt năm tháng, ảnh hưởng tới số mệnh, tài vận, mối quan hệ, hỗ trợ đắc lực trong cuộc sống và công việc. Những người có tên đẹp thường được nhớ đến và gọi lên bằng cách trìu mến nhất. Bởi vậy không phải ngẫu nhiên mà việc đặt tên lại cần được chuẩn bị và suy nghĩ một cách nghiêm túc. Mỗi cái tên đều gửi gắm một ý nghĩa, một niềm hy vọng lớn lao về tương lai như trí thông minh, sự may mắn, sự bình an, hạnh phúc, lòng hiếu thảo, sức khỏe, tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, v.v…
I/ Sự thật có thể bạn chưa biết về tên gọi trong tiếng Hàn
1. Có tổng cộng 286 họ trong tiếng Hàn. Những họ phổ biến nhất là Kim, Lee, Park, Choi, Jung.
3. Tên họ trong tiếng Hàn chỉ có 1 âm tiết nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ là hai âm tiết [khá là hiếm]. Ví dụ như họ 사공 và 남궁.
4. Bố mẹ thường đặt cùng một tên đệm cho con cái nếu giới tính giống nhau. Ví dụ như Seo-yun và Seo-yeon.
5. Nhiều trường trường hợp người lớn cảm thấy tên mình lỗi thời cũng muốn đổi tên. Trong những năm 2000 tới 2010, tổng cộng 844.615 người [1/60 người Hàn Quốc] đăng ký đổi tên.
II/ Các cách viết tên tiếng Hàn
Cách 1: Viết tên tiếng Việt của bạn sang phiên âm tiếng Hàn. Chú ý là có 2 âm tiết. Bạn có thể nhờ giáo viên hoặc người bản ngữ viết chúng thành chữ hán tự.
+ Ví dụ tên Michael
Mi – chael
Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
+ Ví dụ tên Bảo Ngân
Bo – eun
Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
Cách 2: Chọn các từ có ý nghĩa rồi ghép lại. Hãy cân nhắc ý nghĩa cái tên mà bạn muốn sở hữu rồi sắp xếp lại.
Còn đây là bảng tra cứu tên tiếng Hàn phổ biến
[wpdatatable id = 11]
“Theo thống kê trong tiếng Việt thì tên & họ có nhiều và đa dạng hơn tên, họ trong tiếng Hàn, chúng ta không thể tìm thấy một số họ và tên tiếng Việt trong tiếng Hàn, vì thế nên khi bạn gặp những trường hợp như trên bạn có thể viết bằng tiếng Anh.”
Cách 3 : Chọn tên dựa trên ngày tháng năm sinh của bạn
Ví dụ bạn là nữ sinh ngày 6 tháng 9 năm 1990, tên bạn sẽ là 최진희 [Choe Jin-Hui]
Nguồn bài viết: //ngoainguhanoi.com
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tên tiếng Anh của bạn là gì?
Ý nghĩa của các tên tiếng Anh
A
Aaron: sự giác ngộ.
Abel: hơi thở
Abner: cội nguồn ánh sáng.
Abraham: người được tôn kính.
Adley: duy nhất.
Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.
Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.
Alstair: hậu duệ.
Albert: Ánh sáng.
Albion: sự công bằng.
Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
Ambrose: sự bất diệt.
Amery : sự siêng năng.
Andrew: sự nam tính
Angus: sự mạnh mẽ
Anthony: con là vô giá
Austin: hữu ích.
Axel: sự hòa bình.
B
Baldwin: người bạn chân chính.
Barnaby: nhà tiên tri
Baron: quý tộc.
Barrett: chú gấu nhỏ.
Basil: ông vua.
Benedict: sự may mắn
Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.
Bert: sáng lạn.
Bond: người nông dân.
Boris: chiến binh.
Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.
Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.
C
Cachet: mong muốn.
Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.
Claire: cô gái thời thượng [ về thời trang, cách ăn mặc].
Caroline: sự sang trọng, quý phái.
Cabal: chú cún con.
Cacanisius: con trai của thần Nis.
Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.
Cachamwri: Linh mục.
Cache: Người hòa giải
Cadabyr: chiến binh quyết đoán.
Caddaric: người lãnh đạo.
Caelam: thiên đường.
Cael: mảnh khảnh.
Caelan: chiến binh hùng mạnh.
Caflice: sự dũng cảm
Caffar: sự bảo đảm.
D
Dacia: sự tỏa sáng.
Dae: sự hồi sinh
Daffodil: tên một loài hoa.
Dagmar: vinh quang
Dagny: tháng ngày êm đềm.
Dahnay: bình an.
Dai: tuyệt vời
Daila: xinh đẹp.
Daisy: hoa Daisy.
Daiya: một món quà.
Dakota: người bạn chân thành.
Dale: thị trấn gần thung lũng.
Dalit: nguồn nước trong sạch.
Dalya: cây xanh.
Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.
Damica: thân thiện.
Dana: ngày tươi sáng.
Danica: ngôi sao buổi sớm.
Danna: Chúa luôn công bằng.
Daralis: được yêu thương.
Darby: tự do.
Darcy: mái tóc tối màu.
Daria, Darien: sự giàu có.
Darice: nữ hoàng.
Darielle: cô ấy là món quà.
Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.
Daron: điều tuyệt vời.
Daru: cây thông nhỏ.
Dasha: món quà của chúa.
E
Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.
Eamon: giàu có.
Ean: hòa nhã.
Earnest: sự chân thành.
Ebner: nguồn cội ánh sáng.
Ebrulf: ngọn gió.
Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.
Ed: thành công, hạnh phúc
Edan: ngọn lửa.
Eden: sự làm ơn.
Edmund: người bảo hộ.
Edred: giàu có, hạnh phúc.
Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.
G
Gabe: sức mạnh của chúa
Gad: sự may mắn.
Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.
Gaia: Trái đất.
Gaius: đứa trẻ bé bỏng.
Gale: hạnh phúc.
Galeran: khỏe mạnh.
Galeus: con thằn lằn nhỏ.
Galileo: chú chim nhỏ.
Ganan: phương đông.
Gandhi: điều tuyệt vời.
Ganya: thông mình.
I
Iamar: mặt trăng.
Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.
Ida: năng động.
Idalis: niềm hạnh phúc.
Idelisa: xinh đẹp.
K
Kai: đứa trẻ đến từ biển.
Kay: tình yêu, hạnh phúc
Ken: đẹp trai.
Ker: căn nhà.
Key: sự bảo vệ.
Kou: sự bình yên.
L
La: nắng đẹp.
Labibi: quý cô.
Laciana: xinh đẹp.
Lachandra: mặt trăng.
Lacrecia: giàu có.
M
Maau: bài thơ.
Mac: cậu con trai nhỏ.
Macalla: trăng tròn.
Maddock: cơ hội.
Madoc: may mắn.
N
Naarah: quà tặng từ trái tim
Nada: hi vọng.
Nadalia: ngọn lửa.
Naia: chú cá heo.
Nailah: sự thành công.
Najma: ngôi sao sáng.
O
Odakota: thân thiện.
Odom: cây sồi nhỏ.
Odwin: giàu có.
Ofa: tình yêu.
Ohitekah: sự dũng cảm.
Ohiyesa: người chiến thắng.
P
Pakile: hoàng gia.
Pallano: mặt trăng mới.
Panagari: tâm hồn đẹp.
Pappa: trái đất.
Panas: sự bất diệt.
Q
Quadira: quyền lực
Qamra: mặt trăng.
Qiana: sự nhẹ nhàng
Qitarah: mảnh mai.
Quella: sự yên lặng.
R
Raanan: sự tươi mới.
Rabbi: bậc thầy.
Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.
Race: sự đua tranh.
Raamah: sấm sét.
S
Saad: sự may mắn.
Saarik: chú chim nhỏ
Sadaqah: sự thành thật.
Saber: thanh kiếm.
Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.
T
Ta: điều tuyệt vời.
Taamiti: lòng dũng cảm
Taaveti: được yêu thương.
Tab: mùa xuân
Tade: sự mạnh mẽ.
U
Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.
Ubald: tâm hồn bình yên.
Uberto: thông minh, sáng lạn.
Ucal: quyền lực.
Uggieri: sự thánh thiện.
V
Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.
Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.
Vali: bức họa.
Varil: nước.
Vidal: cuộc sống tươi đẹp.
W
Waarrar: dòng sông.
Wai: nước.
Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.
Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.
Wallah: mưa.
X
Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.
Xayvion: căn nhà mới.
Xanto: mái tóc vàng.
Xeven: sự sống.
Xing-Fu: hạnh phúc.
Y
Yaar: cánh rừng.
Yahbini: ngôi sao.
Yajna: sự hi sinh.
Yamin: hữu ích.
Yakez: thiên đường.
Z
Zabad: món quà
Zahur: bông hoa.
Zaki: thông minh.
Zalman: bình yên.
Zamir: bài hát.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Có lúc nào bạn tự hỏi, tên họ của những người giao tiếp với bạn bằng tiếng anh có nghĩa là gì chưa? Thông thường bạn nghĩ đó là danh từ riêng và ít khi để ý. Tuy nhiên, mỗi tên, họ trong tiếng anh đều có nghĩa riêng, đặc trưng của dòng họ đó.
I. Trắc nghiệm họ và tên tiếng Anh của bạn là gì?
Ngoài các thông tin về các dòng họ, tên trong tiếng anh, mình bật mí cho các bạn thông tin về tên tiếng anh theo ngày tháng năm sinh của các bạn. Bạn cùng vào để biết tên tiếng anh của mình là gì nào?
Cách viết tên tiếng anh của bạn sẽ là Tên – Tên đệm – Họ Đầu tiên là họ của bạn: Họ sẽ được tính là số cuối năm sinh Thứ hai là Tên đệm của bạn: Tên đệm được tính là tháng sinh ***Nam***
1. Audrey
2. Bruce
3. Matthew
4. Nicholas
5. Benjamin
6. Keith
7. Dominich
8. Samuel
9. Conrad
10. Anthony
11. Jason
12. Jesse
***Nữ***
1. Daisy
2. Hillary
3. Rachel
4. Lilly
5. Nicole
6. Amelia
7. Sharon
8. Hannah
9. Elizabeth
10. Michelle
11. Claire
12. Diana
Thứ 3 là Tên của bạn: Tên được tính là ngày sinh
***Nam***
***Nữ***
II. 33 Tên tiếng Anh hay nhất dành cho nữ
Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với thiên nhiên
1. Azure /ˈæʒə[r]/: bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra, Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra
2. Esther: ngôi sao – Tiếng Do Thái [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar]. Tiếng con gái nghe giống: Ester, Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri
3. Iris /ˈaɪrɪs/: hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc. Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và nổi tiếng của Hàn Quốc.
4. Flora /ˈflɔːrə/: hoa – Có ý nghĩa là hệ thực vật [của cả một vùng]
5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/: có ghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư, thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng, cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.
6. Layla: màn đêm – Layla là một cái tên nước ngoài được bắt nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này thường được đặt cho con gái.
7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: có nghĩa là ánh sáng, bình minh – Roxana trong tiếng Ba Tư có nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.
8. Stella: vì sao, tinh tú – Stella là tên người nước ngoài được bắt nguồn từ La tinh, thường được đặt cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.
9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/: ngôi sao nhỏ
10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại – Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.
11. Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây – Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.
12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/: đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp
13. Rosabella: đóa hồng xinh đẹp;
14. Selina / Selena: mặt trăng, nguyệt – Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.
Violet /ˈvaɪələt/: hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt
Tên gắn với màu sắc
15. Diamond: kim cương – Chỉ những người căn bản tốt nhưng cục mịch, mạnh mẽ và rắn rỏi
16. Jade: đá ngọc bích – Jade là cái tên tiếng Anh ngắn gọn dành cho con gái, có ý nghĩa là Viên ngọc quý màu xanh lá cây, nó cũng là tên của một loại đá quý hiếm. Những người có tên này thường yêu quý gia đình và mong muốn có một cuộc sống ổn định
17. Kiera / Kiara: cô gái tóc đen – Thường ám chỉ những cô nàng bí ẩn nhiều sức hút.
18. Gemma: ngọc quý – Những cô gái có cái tên này thường được ví như những cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý.
19. Melanie: đen – Một cô gái nhiều bí ẩn khiến người ta muốn khám phá.
20. Margaret: ngọc trai – Margaret là cái tên nước ngoài, được đặt cho con gái. Tên đăc biệt này có ý nghĩa là viên ngọc, đá quý, rực rỡ, hoặc cũng có nghĩa là Tên của một vị Thánh. Ví dụ: Margaret Thatcher là cựu thủ tướng Anh.
21. Pearl: ngọc trai – Chỉ những cô gái quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
22. Ruby: đỏ, ngọc ruby – Người có tên này có xu hướng sáng tạo và luôn xuất sắc trong việc thể hiện bản thân. Họ có khả năng nghệ thuật giỏi, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú ý, và sự nghiệp của họ thường được đứng dưới ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt động xã hội khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.]
23. Scarlet: đỏ tươi – Những cô nàng có cái tên này thường là những cô gái có cá tính khá mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán.
24. Sienna: đỏ
Tên ý nghĩa hay về tình yêu
25. Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
26. Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
27. Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
28. Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
29. Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
30. Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
31. Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
32. Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
III. Tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tên tiếng Anh của bạn là gì?
Trên thực tế, người ta đưa ra 1 số gợi ý về tên tiếng Anh, tương ứng với tên thật tiếng Việt hoặc ngày, tháng, năm sinh.
Đầu tiên, khi chọn họ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ lấy số cuối của năm sinh. Mỗi chữ số sẽ được quy định là 1 họ nhất định.
1 – Edwards [có nghĩa là thần hộ mệnh]
2 – Johnson/ Jones/ Jackson [có nghĩa là món quà của Chúa]
3 – Moore [có nghĩa là niềm tự hào/ sự vĩ đại]
4 – Wilson/ William [có nghĩa là sự khao khát, ước mơ cháy bỏng]
5 – Nelson [có nghĩa là nhà vô địch]
6 – Hill [có nghĩa là niềm vui]
7 – Bennett [có nghĩa là phước lành]
8 – King [có nghĩa là người lãnh đạo]
9 – Lewis [có nghĩa là ánh sáng huy hoàng]
0 – Howard [có nghĩa là trái tim dũng cảm]
Chọn tên đệm trong tiếng Anh
Khi chọn tên đệm, chúng ta sẽ căn cứ vào tháng sinh. Nam và nữ sẽ có tên đệm được gợi ý khác nhau.
Tháng 1: Nam – Audrey; Nữ – Daisy
Tháng 2: Nam – Bruce; Nữ – Hillary
Tháng 3: Nam – Matthew; Nữ – Rachel
Tháng 4: Nam – Nicholas; Nữ – Lilly
Tháng 5: Nam – Benjamin; Nữ – Nicole
Tháng 6: Nam – Keith; Nữ – Amelia
Tháng 7: Nam – Dominich; Nữ – Sharon
Tháng 8: Nam – Samuel; Nữ – Hannah
Tháng 9: Nam – Conrad; Nữ – Elizabeth
Tháng 10: Nam – Anthony; Nữ – Michelle
Tháng 11: Nam – Jason; Nữ – Claire
Tháng 12: Nam – Jesse; Nữ – Diana
Chọn tên trong tiếng Anh
Nói đến tên trong tiếng Anh, không có bất cứ quy luật nào. Bạn có thể chọn bất cứ cái tên nào có ý nghĩa, phù hợp, tốt đẹp đối với bản thân.
Ý nghĩa tên tiếng Anh hay
Tiffany: Diện mạo của Chúa
Zara: Công chúa
Elena: Ánh sáng
Sara: Thuần khiết
Natasha: Sinh vào ngày Giáng Sinh
Caelin: Thuần khiết
Zoe: Cuộc sống
Julia: Trẻ trung
Taylor: Thuỷ thủ
Annie: Công chúa bé nhỏ
Tên tiếng Anh dành cho nam
Louis: Chiến binh hùng mạnh
Arnold: Quyền lực
Drake: Rồng
Harvey: Chiến binh xuất chúng
Finn: Lịch lãm
Silas: Sở thích khám phá, ham thích tự do
Roy: Anh minh
Dylan: Biển cả
Samson: Con của mặt trời
Neil: Làn mây
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Chia sẻ kinh nghiệm
Tên tiếng Hàn Quốc đã rất quen thuộc với các bạn trẻ Việt Nam qua bộ phim truyền hình, thêm vào đó tên tiếng Hàn Quốc nghe cũng khá hay nên có nhiều người Việt chọn biệt danh hoặc nghệ danh là tiếng Hàn Quốc để tạo sự khác biệt và ý nghĩa
>> Tên tiếng Hàn Quốc của bạn là gì?
>> Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Areum
Xinh đẹp
2
Bora
Màu tím thủy chung
3
Eun
Bác ái
4
Gi
Vươn lên
5
Gun
Mạnh mẽ
6
Gyeong
Kính trọng
7
Hye
Người phụ nữ thông minh
8
Hyeon
Nhân đức
9
Huyn
Nhân đức
10
Iseul
Giọt sương
11
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
12
Jong
Bình yên và tiết hạnh
13
Jung
Bình yên và tiết hạnh
14
Ki
Vươn lên
15
Kyung
Tự trọng
16
Myeong
Trong sáng
17
Myung
Trong sáng
18
Nari
Hoa Lily
19
Ok
Gia bảo [kho báu]
20
Seok
Cứng rắn
21
Seong
Thành đạt
Cách chuyển từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn của bạn là gì
Ái
Ae
애
Mĩ
Mi
미
Ái
Ae
애
Miễn
Myun
면
An
Ahn
안
Minh
Myung
명
Anh
Young
영
Mỹ/ My
Mi
미
Ánh
Yeong
영
Na
Na
나
Bách
Bak [Park]
박
Nam
Nam
남
Bạch
Baek
박
Nga
Ah
아
Bân
Bin
빈
Nga
Ah
아
Bàng
Bang
방
Ngân
Eun
은
Bảo
Bo
보
Nghệ
Ye
예
Bích
Byeok
평
Nghiêm
Yeom
염
Bình
Pyeong
평
Ngộ
Oh
오
Bùi
Bae
배
Ngọc
Ok
억
Cam
Kaem
갬
Ngọc
Ok
옥
Cẩm
Geum [Keum]
금
Nguyên, Nguyễn
Won
원
Căn
Geun
근
Nguyệt
Wol
월
Cao
Ko [Go]
고
Nhân
In
인
Cha
Xa
차
Nhất/ Nhật
Il
일
Châu
Joo
주
Nhi
Yi
니
Chí
Ji
지
Nhiếp
Sub
섶
Chu
Joo
주
Như
Eu
으
Chung
Jong
종
Ni
Ni
니
Kỳ
Ki
기
Ninh
Nyeong
녕
Kỷ
Ki
기
Nữ
Nyeo
녀
Cơ
Ki
기
Oanh
Aeng
앵
Cù
Ku [Goo]
구
Phác
Park
박
Cung
Gung [Kung]
궁
Phạm
Beom
범
Cường/ Cương
Kang
강
Phan
Ban
반
Cửu
Koo [Goo]
구
Phát
Pal
팔
Đắc
Deuk
득
Phi
Bi
비
Đại
Dae
대
Phí
Bi
비
Đàm
Dam
담
Phong
Pung/Poong
풍
Đăng / Đặng
Deung
등
Phúc/ Phước
Pook
푹
Đinh
Jeong
정
Phùng
Bong
봉
Đạo
Do
도
Phương
Bang
방
Đạt
Dal
달
Quách
Kwak
곽
Diên
Yeon
연
Quân
Goon/ Kyoon
균
Diệp
Yeop
옆
Quang
Gwang
광
Điệp
Deop
덮
Quốc
Gook
귝
Đào
Do
도
Quyên
Kyeon
견
Đỗ
Do
도
Quyền
Kwon
권
Doãn
Yoon
윤
Quyền
Kwon
권
Đoàn
Dan
단
Sắc
Se
새
Đông
Dong
동
Sơn
San
산
Đổng
Dong
동
Tạ
Sa
사
Đức
Deok
덕
Tại
Jae
재
Dũng
Yong
용
Tài/ Tại/ Trãi
Jae
재
Dương
Yang
양
Tâm/ Thẩm
Sim
심
Duy
Doo
두
Tân, Bân
Bin
빈
Gia
Ga
가
Tấn/ Tân
Sin
신
Giai
Ga
가
Tần/Thân
Shin
신
Giang
Kang
강
Thạch
Taek
땍
Khánh
Kang
강
Thái
Chae
채
Khang
Kang
강
Thái
Tae
대
Khương
Kang
강
Thẩm
Shim
심
Giao
Yo
요
Thang
Sang
상
Hà
Ha
하
Thăng/ Thắng
Seung
승
Hà
Ha
하
Thành
Sung
성
Hách
Hyuk
혁
Thành/ Thịnh
Seong
성
Hải
Hae
해
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh
Jeong
정
Hàm
Ham
함
Thảo
Cho
초
Hân
Heun
흔
Thất
Chil
칠
Hàn/Hán
Ha
하
Thế
Se
새
Hạnh
Haeng
행
Thị
Yi
이
Hảo
Ho
호
Thích/ Tích
Seok
석
Hạo/ Hồ/ Hào
Ho
후
Thiên
Cheon
천
Hi/ Hỷ
Hee
히
Thiện
Sun
선
Hiến
Heon
헌
Thiều
Seo [Sơ đừng đọc là Seo]
서
Hiền
Hyun
현
Thôi
Choi
최
Hiển
Hun
헌
Thời
Si
시
Hiền/ Huyền
hyeon
현
Thông/ Thống
Jong
종
Hiếu
Hyo
효
Thu
Su
서
Hinh
Hyeong
형
Thư
Seo
서
Hồ
Ho
후
Thừa
Seung
승
Hoa
Hwa
화
Thuận
Soon
숭
Hoài
Hoe
회
Thục
Sook
실
Hoan
Hoon
훈
Thục
Sil
실
Hoàng/ Huỳnh
Hwang
황
Thục
Sil
실
Hồng
Hong
홍
Thương
Shang
상
Hứa
Heo
허
Thủy
Si
시
Húc
Wook
욱
Thùy/ Thúy/ Thụy
Seo
서
Huế
Hye
혜
Thy
Si
시
Huệ
Hye
혜
Tiến
Syeon
션
Hưng/ Hằng
Heung
흥
Tiên/ Thiện
Seon
선
Hương
hyang
향
Tiếp
Seob
섭
Hường
Hyeong
형
Tiết
Seol
설
Hựu
Yoo
유
Tín, Thân
Shin
신
Hữu
Yoo
유
Tô
So
소
Huy
Hwi
회
Tố
Sol
술
Hoàn
Hwan
환
Tô/Tiêu
So
소
Hỷ, Hy
Hee
히
Toàn
Cheon
천
Khắc
Keuk
극
Tôn, Không
Son
손
Khải/ Khởi
Kae [Gae]
개
Tống
Song
숭
Khánh
Kyung
경
Trà
Ja
자
Khoa
Gwa
과
Trác
Tak
닥
Khổng
Gong [Kong]
공
Trần/ Trân/ Trấn
Jin
진
Khuê
Kyu
규
Trang/ Trường
Jang
장
Khương
Kang
강
Trí
Ji
지
Kiên
Gun
건
Triết
Chul
철
Kiện
Geon
건
Triệu
Cho
처
Kiệt
Kyeol
결
Trịnh
Jung
정
Kiều
Kyo
귀
Trinh, Trần
Jin
진
Kim
Kim
김
Đinh
Jeong
정
Kính/ Kinh
Kyeong
경
Trở
Yang
양
La
Na
나
Trọng/ Trung
Jung/Jun
준
Lã/Lữ
Yeo
여
Trúc
즉
Lại
Rae
래
Trương
Jang
장
Lam
Ram
람
Tú
Soo
수
Lâm
Rim
림
Từ
Suk
석
Lan
Ran
란
Tuấn
Joon
준
Lạp
Ra
라
Tuấn/ Xuân
Jun/Joon
준
Lê
Ryeo
려
Tương
Sang
상
Lệ
Ryeo
려
Tuyên
Syeon
션
Liên
Ryeon
련
Tuyết
Seol
셜
Liễu
Ryu
려
Tuyết
Syeol
윤
Lỗ
No
노
Vân
Woon
문
Lợi
Ri
리
Văn
Moon
문
Long
Yong
용
Văn
Mun/Moon
문
Lục
Ryuk/Yuk
육
Văn
Moon
문
Lương
Ryang
량
Vi
Wi
위
Lưu
Ryoo
류
Viêm
Yeom
염
Lý, Ly
Lee
이
Việt
Meol
멀
Mã
Ma
마
Võ
Moo
무
Mai
Mae
매
Vu
Moo
무
Mẫn
Min
민
Vũ
Woo
우
Mẫn
Min
민
Vương
Wang
왕
Mạnh
Maeng
맹
Vy
Wi
위
Mao
Mo
모
Xa
Ja
자
Mậu
Moo
무
Xương
Chang
창
Yến
Yeon
연
TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
NGUYỄN GIANG [MS]: 0988 808 545 – 0366 809 089
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Chủ đề xem nhiều
Bài viết xem nhiều