Mật độ xây dựng công trình công cộng

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa cho phép

  1. Công trình nhà ở:
Mật độ xây dựng thuần tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế, riêng lẻ và nhóm nhà chung cư được quy định trong bảng 2.6 và 2.7.a.

Bảng 2.6: Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự)
Diện tích lô đất (m2/căn nhà)50751002003005001.000
Mật độ xây dựng tối đa (%)100908070605040

Bảng 2.7a: Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà chung cư theo diện tích lô đất và chiều cao công trình
Chiều cao xây dựng công trình trên mặt đất (m)Mật độ xây dựng tối đa (%) theo diện tích lô đất
3.000m210.000m218.000m235.000m2
1675656360
1975605855
2275575552
2575535148
2875504845
3175484643
3475464441
3775444239
4075434138
4375424037
4675413936
>4675403835
  1. Các công trình giáo dục, y tế, văn hóa, chợ:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT, chợ trong các khu vực xây dựng mới là 40%.
  1. Các công trình dịch vụ đô thị khác và các công trình có chức năng hỗn hợp:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của các công trình dịch vụ đô thị khác và các công trình có chức năng hỗn hợp xây dựng trên lô đất có diện tích 3.000m2 cần được xem xét tùy theo vị trí trong đô thị và các giải pháp quy hoạch cụ thể đối với lô đất đó và được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tuy nhiên vẫn phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách tối thiểu giữa các dãy nhà (mục 2.8.4) và về khoảng lùi công trình (mục 2.8.5) và đảm bảo diện tích chỗ đỗ xe theo quy định, đồng thời mật độ xây dựng tối đa phải phù hợp với quy định trong bảng 2.7b.
Đối với các công trình dịch vụ đô thị khác và các công trình có chức năng hỗn hợp xây dựng trên lô đất có diện tích <3.000m2, sau khi trừ đi phần đất đảm bảo khoảng lùi theo quy định tại mục 2.8.5, trên phần đất còn lại được phép xây dựng với mật độ 100%, nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách tối thiểu giữa các dãy nhà (mục 2.8.4) và đảm bảo diện tích chỗ đỗ xe theo quy định.

Bảng 2.7b: Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp theo diện tích lô đất và chiều cao công trình.
Chiều cao xây dựng công trình trên mặt đất (m)Mật độ xây dựng tối đa (%) theo diện tích lô đất
3.000m210.000m218.000m235.000m2
1680706865
1980656360
2280626057
2580585653
2880555350
3180535148
3480514946
3780494744
4080484643
4380474542
4680464441
>4680454340
  1. Với các lô đất có diện tích nằm giữa các giá trị nêu trong bảng 2.6, 2.7a hoặc 2.7b, mật độ xây dựng thuần tối đa được xác định theo công thức nội suy như sau:
Mi = Ma- (Si-Sa) x (Ma-Mb) : (Sb-Sa)
Trong đó:
Si: diện tích của lô đất i (m2);
Sa: diện tích của lô đất a (m2), bằng diện tích giới hạn dưới so với i trong các bảng 2.6, 2.7a hoặc 2.7b;
Sb: diện tích của lô đất b (m2), bằng diện tích giới hạn trên so với i trong các bảng 2.6, 2.7a hoặc 2.7b;
Mi: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích i (m2);
Ma: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích a (m2);
Mb: mật độ xây dựng thuần tối đa cho phép của lô đất có diện tích b (m2).
Trong trường hợp nhóm công trình là tổ hợp công trình với nhiều loại chiều cao khác nhau, quy định về mật độ xây dựng tối đa được áp dụng theo chiều cao trung bình.
  1. Đối với tổ hợp công trình bao gồm phần đế công trình và tháp cao phía trên, các quy định về khoảng lùi công trình, khoảng cách tối thiểu đến dãy nhà đối diện cũng như mật độ xây dựng được áp dụng riêng đối với phần đế công trình và đối với phần tháp cao phía trên theo tầng cao xây dựng tương ứng tính từ mặt đất (cốt vỉa hè).
Ví dụ: trên lô đất rộng 10.000m2, công trình là tổ hợp gồm phần đế cao 16m và tháp cao phía trên cao 46m. Đối với nhà ở chung cư, mật độ xây dựng tối đa cho phép đối với phần đế là 65%, đối với tháp cao phía trên là 41% (tính theo hình chiếu bằng của công trình trên mặt đất). Đối với công trình dịch vụ đô thị khác và công trình sử dụng hỗn hợp, mật độ xây dựng tối đa cho phép tương ứng với các phần trên là 70% và 46%.
Mật độ xây dựng công trình công cộng


Từ khóa:Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công ty tư vấn xây dựng vân thanh;Quy trình trình tự quản lý chất lượng thi công xây dựng;Quy định về chỉ dẫn kỹ thuật;Giám sát quản lýtiến độ dự án đầu tư xây dựng công trình;tư vấn giám sát xd;Điều kiện để khởi công xây dựng công trình;Danh mục hồ sơ pháp lý;Hồ sơ chất lượng công trình xây dựng;Hồ sơ nghiệm thu bao gồm?;Giám sát chất lượng bê tông cốt thép;dịch vụ xin cấp phép xây dựng tại hà nội;dịch vụ cung cấp hồ sơ xin cấp phép xây dựng tại quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin cấp phép xây dựng tại quận nam từ liêm;dịch vụhồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng trực tuyến;hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm những gì?;dịch vụ hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng trực tuyến;xin cấp giấy phép xây dựng ở đâu?;xin cấp giấy phép xây dựng thượng cát bắc từ liêm,;xây nhà trọn gói (tổng thầu epc);thiết kế kết cấucông trình;dịch vụ thiết kế kết cấu xây dựng trực tuyến;tưvấn giám sát xây dựng công trình;thiết kế nhà hợp phong thủy;thiết kế và thi công nội thất đẹp chuyên nghiệp;thiết kế kiến trúc và lên phương án mô hình 3D;xin cấp giấy phép xây dựng phúc diễn bắc từ liêm hà nội;xin cấp giấy phép xây dựng quận đống đa hà nội;xin cấp giấy phép xây dựng quận hoàng mai hà nội;xin cấp giấy phép xây dựng phường đức thắng quận bắc từ liêm;xin phép xây dựng phường phú diến quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường cổnhuế 1 quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường xuân tảo quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường xuân đỉnh quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường đông ngạc quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường minh khai quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường tây tựu quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường thụy phương quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường cổ nhuế 2 quận bắc từ liêm;Dịch vụ xin phép xây dựng phường liên mạc quận bắc từ liêm;xin phépxâydựngquậnlong biênhànội;dịch vụ xin phép xây dựng quận cầu giấy hà nội;Dịch vụ xin giấy phép xây dựng nhà ở quận hai bà trưng hà nội;dịch vụ xin cấp phép xây dựng nhà ở quận tây hồ hà nội;dịch vụ xin giấy phép xây dựng nhà ở quận ba đình hà nội;dịch vụ sang tên sổ đỏ quận bắc từ liêm;thiết kế kiến trúc nhà ở gia đình;thiết kế kết cấu/xin giấy phép xây dựng quận hà đông hà nội;dịchvụ xin phép xây dựng nhàở quận thanh xuân hà nội;dịch vụ xin giấy phép xây dựng huyện thanh trì hà nội;dịch vụ xin phép xây dựng quận hoàn kiếm hà nội;dịch vụ xin phép xây dựng hoài đức hà nội;dịch vụ xin phép xây dựng huyện đan phượng hà nội;dịch vụ xin phép xây dựng huyện đông anh hà nội;Dịch vụ xin phép xây dựng huyện gia lâm hà nội;tư vấn quản lý dự án;tư vấn giám sát xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ;Trách nhiệm của tư vấn giám sát trong quản lý chất lượng công trình;Trách nhiệm của nhà thầu thi côngtrong quản lý chất lượng công trình;Thẩm tra thiết kê thẩm tra dự toán;