Lingers là gì
linger nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm linger giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của linger. Từ điển Anh Việt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: linger Phát âm : /'liɳgə/ + nội động từ
+ ngoại động từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linger"
Lượt xem: 576 Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "linger", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ linger, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ linger trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. We cannot linger. " Chúng đã chiếm cây cầu và nhị sảnh. " 2. They linger with her, but Peseshet has no time to dwell. Họ hiển hiện trong tâm trí cô, nhưng Peseshet không có thời giờ để day dứt. 3. Who linger late into the evening darkness until wine inflames them! Nán đến chặp tối để rồi bị rượu kích động! 4. These are cues that will hopefully linger in his unconscious mind even after he's died. Những manh mối đó sẽ được giữ lại trong tâm trí vô thức kể cả khi ông ấy qua đời. 5. Can we imagine the hatred and grief that must linger in the hearts of those who survive such conflicts? Chúng ta có thể tưởng tượng được mối hận thù và buồn khổ lay lắt trong tâm hồn những người sống sót qua các cuộc xung đột như thế không? 6. But the recovery has been sputtering in the Euro Area and Japan as legacies of the financial crisis linger. Nhưng ở Khu vực Châu Âu và Nhật Bản, việc phục hồi kinh tế vẫn chưa tạo được tiếng vang rõ rệt khi tàn dư của cuộc khủng hoảng tài chính vẫn còn dai dẳng. 7. Tensions linger between Curtis and Sam over his loss of a job/income at such a crucial time for their family. Áp lực giữa Curtis và Sam trở nên căng thẳng khi anh mất cả việc lẫn tiền bảo hiểm. 8. If we have such inclinations, instead of fleeing from us, Satan may linger with us, incessantly trying to lure us into taking sides with him. Nếu chúng ta có khuynh hướng đó, Sa-tan sẽ không bỏ đi mà cứ lẩn quẩn bên chúng ta, và không ngừng tìm cách dụ dỗ chúng ta đứng về phía hắn. |