Liên hoan Âm nhạc Đồng quê Groundwater [trước đây là Liên hoan Âm nhạc Đồng quê Broadbeach] đã củng cố danh tiếng của mình khi quy tụ các nghệ sĩ Úc và quốc tế tầm cỡ đến Broadbeach trên Bờ biển Vàng trong ba ngày đêm giải trí miễn phí
Nước ngầm phản ánh nền văn hóa độc đáo của Úc, được đúc kết từ mối liên hệ tâm linh chặt chẽ của thổ dân với nước ngầm và sự phụ thuộc của cộng đồng nông dân vào nước ngầm để sinh tồn. Nước ngầm phản ánh văn hóa bẩm sinh của người Úc, những người sử dụng sông, hồ, suối và đại dương như một phần trung tâm của cuộc sống
Ngày, Lễ hội Âm nhạc Đồng quê Nước ngầm 2023, Giá vé và Lịch trình
Nhạc đồng quê nói về cuộc sống, niềm đam mê và chủ nghĩa hiện thực; . Lễ hội âm nhạc đồng quê Groundwater mời bạn đến và khuấy động trong khu vực Broadbeach tuyệt đẹp và cảm nhận tinh thần của những gì lễ hội tuyệt vời này thể hiện, Sự kết hợp hoàn hảo giữa quần đùi và banjo, ván lướt sóng và ghi-ta thép, là bản nhạc đồng quê hay nhất tập hợp trong ba ngày
Có rất nhiều điều để yêu thích về Groundwater CMF và những cơ hội mà nó mang lại cho những tài năng mới nổi trên khắp nước Úc
Bạn có thể để xe ở nhà, vì tất cả các buổi biểu diễn đều cách nhau một quãng đi bộ. Bạn có thể đến lễ hội bằng cách đi xe đưa đón miễn phí từ khách sạn Sofitel Gold Coast đến The Star Casino, Resort và Trung tâm mua sắm Pacific Fair. Xe đưa đón khởi hành cứ sau 30 phút
Chúng tôi hy vọng rằng danh sách các từ đồng nghĩa với từ country sau đây sẽ giúp bạn hoàn thành trò chơi ô chữ của mình ngày hôm nay. Chúng tôi đã sắp xếp các từ đồng nghĩa theo thứ tự độ dài để dễ tìm hơn
Các câu trả lời hàng đầu cho đầu mối ô chữ QUỐC GIA từ các tờ báo
ĐẤT
Eugene Sheffer King Tính năng Syndicate
Hiển thị thêm 5 Ẩn
định nghĩa quốc gia
- khu vực ngoài thành phố, thị xã;
Cảm ơn bạn đã ghé thăm "quốc gia" của The Crossword Solver
Chúng tôi đã liệt kê bất kỳ manh mối nào từ cơ sở dữ liệu của chúng tôi phù hợp với tìm kiếm "quốc gia" của bạn. Cũng sẽ có một danh sách các từ đồng nghĩa cho câu trả lời của bạn. Các từ đồng nghĩa và đáp án đã được sắp xếp theo số ký tự để dễ tìm
Nếu một câu trả lời cụ thể đang thu hút nhiều sự quan tâm trên trang web ngày hôm nay, thì câu trả lời đó có thể được đánh dấu bằng màu cam
AS
afghanistan
Afghanistan AF AFG af 93. af AFG EU
đảo-quần đảo
Åland Quần đảo AX ALA fi 358 18. rìu AX Châu Âu
albania
Albania AL ALB al 355. al AL AF
algeria
Algeria DZ DZA ag 213. dz DZ OC
American-samoa
Samoa thuộc Mỹ AS ASM aq 1 684. với tư cách là EU
andorra
Andorra AD VÀ một 376. quảng cáo VÀ AF
angola
Angola AO AGO ao 244. ao ANG NA
anguilla
Anguilla AI AIA av 1 264. ai AXA AN
antarctica
Nam Cực AQ ATA ay 6721. aq ARK NA
antigua-and-barbuda
Antigua và Barbuda AG ATG ac 1 268. ag AG SA
argentina
Argentina AR ARG ar 54. ar RA AS
armenia
Armenia AM ARM am 374. là AM NA
aruba
Aruba AW ABW aa 297. aw AUA/ ARU OC
Úc
Úc AU AUS as 61. au AUS EU
Áo
Áo AT AUT au 43. tại A AS
azerbaijan
Azerbaijan AZ AZE aj 994. az AZ NA
bahamas
Bahamas BS BHS bf 1 242. bs BS AS
bahrain
Bahrain BH BHR ba 973. bh BRN AS
bangladesh
Bangladesh BD BGD bg 880. bd BD NA
barbados
Barbados BB BRB bb 1 246. bb BDS EU
belarus
Belarus BẰNG BLR bo 375. bởi BY EU
bỉ
Bỉ BE BEL be 32. be B NA
belize
Belize BZ BLZ bh 501. bz BZ AF
Bénin
Bênin BJ BEN bn 229. bj DY NA
bermuda
Bermuda BM BMU bd 1 441. bm AS
bhutan
Bhutan BT BTN bt 975. bt BHT SA
bolivia
Bolivia BO BOL bl 591. bo BOL NA
bonaire-sint-eustatius-and-saba
Bonaire, Sint Eustatius và Saba BQ BES nl 5997. bq EU
bosnia-and-herzegovina
Bosnia và Herzegovina BA BIH bk 387. ba BIH AF
botswana
Botswana BW BWA bc 267. bw RB/BW AN
đảo bouvet
Đảo Bouvet BV BVT bv 47. bv SA
brazil
Brasil BR BRA br 55. br BR AS
lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh IO IOT io 246. io AS
brunei-darussalam
Brunei Darussalam BN BRN bx 673. bn BRU EU
bulgaria
Bulgaria BG BGR bu 359. bg BG AF
burkina-faso
Burkina Faso BF BFA uv 226. bf BF AF
burundi
Burundi BI BDI bởi 257. bi RU AS
Campuchia
Campuchia KH KHM cb 855. kh K AF
cameroon
Cameroon CM CMR cm 237. cm CAM NA
Canada
Canada CA CAN ca 1. ca CDN AF
cape-verde
Cape Verde CV CPV cv 238. cv CV NA
quần đảo cayman
Quần đảo Cayman KY CYM cj 1 345. ky AF
cộng hòa trung-phi
Cộng hòa trung phi CF CAF ct 236. cf RCA AF
chad
Chad TD TCD cd 235. td TCH SA
chile
Chile CL CHL ci 56. cl RCH AS
Trung Quốc
Trung Quốc CN CHN ch 86. cn CN AS
đảo giáng sinh
Đảo giáng sinh CX CXR kt 61. cx AS
quần đảo cocos-keeling
Quần đảo Cocos [Keeling] CC CCK ck 61. cc SA
colombia
Colombia CO COL co 57. co CO AF
comoros
Comoros KM COM cn 269. km COM AF
congo
Congo CG COG cg 243. cg RCB AF
congo-the-democratic-republic-of-the
Congo, Cộng hòa dân chủ của CD COD cf 242. cd LÀ CỦA
đảo cook
Quần đảo Cook CK COK cw 682. ck NA
costa-rica
Costa Rica CR CRI cs 506. cr CR AF
cote-d-ivoire
Côte d'Ivoire CI CIV iv 225. ci CI EU
croatia
Croatia HR HRV hr 385. hr HR NA
cuba
Cuba CU CUB cu 53. cu C NA
curacao
Curacao CW CUW cc 599. cw AS
Síp
Síp CY CYP cy 357. cy CY EU
Cộng hòa Séc
Cộng hòa Séc CZ CZE ez 420. cz CZ EU
đan mạch
Đan mạch DK DNK da 45. dk DK AF
djibouti
Djibouti DJ DJI dj 253. dj DJI NA
dominica
Dominica DM DMA do 1 767. dm WD NA
cộng hòa dominican
Cộng hòa Dominica DO DOM dr 1 809/829/ 849. do DOM SA
ecuador
Ecuador EC ECU ec 593. ec EC AF
ai cập
Ai cập EG EGY eg 20. ví dụ: ET NA
el-salvador
El Salvador SV SLV es 503. sv ES AF
xích đạo-guinea
Guinea Xích đạo GQ GNQ ek 240. gq GQ AF
eritrea
Eritrea ER ERI er 291. er ER EU
estonia
Estonia EE EST en 372. ee EST AF
ethiopia
Ethiopia ET ETH et 251. et ETH SA
falkland-islands-malvinas-
Quần đảo Falkland [Malvinas] FK FLK fk 500. fk EU
quần đảo faroe
quần đảo Faroe FO FRO fo 298. fo FO OC
fiji
Fiji FJ FJI fj 679. fj FJI EU
phần lan
Phần Lan FI FIN fi 358. fi FIN EU
pháp
Pháp FR FRA fr 33. fr F SA
Guiana thuộc Pháp
Guiana thuộc Pháp GF GUF fr 594. gf OC
French-Polynesia
Polynesia thuộc Pháp PF PYF fp 689. pf AN
các lãnh thổ phía Nam thuộc Pháp
Các lãnh thổ phía Nam của Pháp TF ATF fs -. tf AF
gabon
Gabon GA GAB gb 241. ga G AF
gambia
Gambia GM GMB ga 220. gm WAG AS
georgia
Georgia GE GEO gg 995. ge GE EU
đức
Đức DE DEU gm 49. de D AF
ghana
Ghana GH GHA gh 233. gh GH EU
gibraltar
Gibraltar GI GIB gi 350. gi GBZ EU
hy lạp
hy lạp GR GRC gr 30. gr GR NA
greenland
Greenland GL GRL gl 299. gl KN NA
grenada
Grenada GD GRD gj 1 473. gd WG NA
guadeloupe
Guadeloupe GP GLP fr 590. gp OC
guam
Guam GU GUM gq 1 671. gu GM NA
guatemala
Guatemala GT GTM gt 502. gt GCA EU
guernsey
Guernsey GG GGY gk 44. gg GBG AF
ghi-nê
Guinea GN GIN gv 224. gn RG AF
guinea-bissau
Guinea-Bissau GW GNB pu 245. gw RGB/ GW SA
guyana
Guyana GY GUY gy 592. gy GUY NA
haiti
Haiti HT HTI ha 509. ht RH AN
hear-island-and-mcdonald-islands
Heard Island và McDonald Islands HM HMD hm 1 672. hm EU
Holy-see-vatican-city-state-
Holy See [Thành phố Vatican] VA VAT vt 379. va V NA
honduras
Honduras HN HND ho 504. hn HN AS
hong-kong
Hong Kong HK HKG hk 852. hk HK EU
hungary
Hungary HU HUN hu 36. hu H EU
iceland
Iceland IS ISL ic 354. LÀ NHƯ
Ấn Độ
Ấn Độ IN IND in 91. ở IND AS
indonesia
Indonesia ID IDN id 62. id RI AS
iran-islamic-republic-of
Iran, Cộng hòa Hồi giáo IR IRN ir 98. ir IR AS
iraq
Iraq IQ IRQ iz 964. iq IRQ EU
Ai-len
Ai-len IE IRL ei 353. tức là IRL EU
đảo người
Đảo Man IM IMN im 44. tôi là GBM AS
israel
Israel IL ISR là 972. il IL EU
ý
Ý IT ITA it 39. it I NA
jamaica
Jamaica JM JAM jm 1 876. jm JA AS
Nhật Bản
Nhật Bản JP JPN ja 81. jp J EU
jersey
Jersey JE JEY je 44. je GBJ AS
jordan
Jordan JO JOR jo 962. jo HKJ AS
kazakhstan
Kazakhstan KZ KAZ kz 7. kz KZ AF
kenya
Kenya KE KEN ke 254. ke EAK OC
kiribati
Kiribati KI KIR kr 686. ki KIR AS
cộng hòa dân chủ nhân dân hàn quốc
Hàn Quốc, Cộng hòa dân chủ nhân dân KP PRK kn 850. kp KP AS
hàn quốc-cộng hòa
Hàn Quốc, Cộng hòa KR KOR ks 82. kr ROK AS
kuwait
Kuwait KW KWT ku 965. kw KWT AS
kyrgyzstan
Kyrgyzstan KG KGZ kg 996. kg KS AS
cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào LA LAO la 856. la LAO EU
latvia
Latvia LV LVA lg 371. lv LV AS
lebanon
Lebanon LB LBN le 961. lb RL AF
Lesotho
Lesotho LS LSO lt 266. ls LS AF
liberia
Liberia LR LBR li 231. lr LB AF
libyan-arab-jamahiriya
Libyan Arab Jamahiriya LY LBY ly 218. ly LAR EU
liechtenstein
Liechtenstein LI LIE ls 423. li FL EU
lithuania
Lithuania LT LTU lh 370. lt LT EU
luxembourg
Luxembourg LU LUX lu 352. lu L AS
macao
Macao MO MAC mc 853. mo MO EU
macedonia-the-cũ-Nam Tư-cộng-hòa
Macedonia, Cộng hòa Nam Tư cũ MK MKD mk 389. mk MK AF
madagascar
Madagascar MG MDG ma 261. mg RM AF
malawi
Malawi MW MWI mi 265. mw MW AS
malaysia
Malaysia MY MYS my 60. MAL AS của tôi
maldives
Maldives MV MDV mv 960. mv MV AF
mali
Mali ML MLI ml 223. ml RMM EU
malta
Malta MT MLT tấn 356. mt M OC
quần đảo Marshall
Quần đảo Marshall MH MHL rm 692. mh MH NA
rượu martinique
Martinique MQ MTQ fr 596. mq AF
mauritania
Mauritania MR MRT mr 222. ông RIM AF
mauritius
Mauritius MU MUS mp 230. mu MS AF
mayotte
Mayotte YT MYT fr 262. yt NA
Mexico
Mexico MX MEX mx 52. mx MEX OC
micronesia-federated-states-of
Micronesia, Liên bang của FM FSM fm 691. fm FSM EU
moldova-republic-of
Moldova, Cộng hòa MD MDA md 373. md MD EU
monaco
Monaco MC MCO mn 377. mc MC AS
mông cổ
Mông cổ MN MNG mg 976. mn MGL EU
montenegro
Montenegro ME MNE mj 382. tôi MNE NA
montserrat
Montserrat MS MSR mh 1 664. ms AF
Ma-rốc
Ma-rốc MA MAR mo 212. ma MA AF
mozambique
Mozambique MZ MOZ mz 258. mz MOC AS
myanmar
Myanmar MM MMR bm 95. mm MYA AF
namibia
Namibia NA NAM wa 264. na NAM OC
nauru
Nauru NR NRU nr 674. nr NAU AS
nepal
Nepal NP NPL np 977. np NEP EU
hà lan
Hà Lan NL NLD nl 31. nl NL OC
new-caledonia
New Caledonia NC NCL nc 687. nc NC OC
new-zealand
New Zealand NZ NZL nz 64. nz NZ NA
nicaragua
Nicaragua NI NIC nu 505. ni NIC AF
niger
Niger NE NER ng 227. ne RN AF
nigeria
Nigeria NG NGA ni 234. ng WAN OC
niue
Niue NU NIU ne 683. nu OC
đảo norfolk
Đảo Norfolk NF NFK nf 6723. nf OC
quần đảo phía bắc-mariana
Quần đảo phía bắc Mariana MP MNP cq 1 670. mp EU
na uy
Na uy KHÔNG CŨNG KHÔNG không 47. không N AS
oman
Oman OM OMN mu 968. om OM AS
pakistan
Pakistan PK PAK pk 92. pk PK OC
palau
Palau PW PLW ps 680. pw PAL AS
lãnh thổ Palestine bị chiếm đóng
Lãnh thổ Palestine, bị chiếm đóng PS PSE gz we 970. ps PS NA
panama
Panama PA PAN pm 507. pa PA OC
papua-new-guinea
Papua New Guinea PG PNG pp 675. pg PNG SA
paraguay
Paraguay PY PRY pa 595. py PY SA
peru
Peru PE PER pe 51. pe PE AS
philippines
Philippines PH PHL rp 63. ph RP OC
pitcairn
Pitcairn PN PCN pc 64. pn EU
ba lan
ba lan PL POL pl 48. pl PL EU
bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha PT PRT po 351. pt P NA
puerto-rico
Puerto Rico PR PRI rq 1 787/939. pr PR AS
qatar
Qatar QA QAT qa 974. qa Q AF
đoàn tụ
Đoàn tụ RE REU fr 262. re EU
romania
Rumani RO ROU ro 40. ro RO EU
liên bang Nga
Liên bang Nga RU RUS rs 7. ru RUS AF
rwanda
Rwanda RW RWA rw 250. rw RWA NA
thánh-barthelemy
Saint Barthélemy BL BLM tb 590. bl AF
Saint-helena
Saint Helena SH SHN sh 290. sh NA
Saint-kitts-and-nevis
Saint Kitts và Nevis KN KNA sc 1 869. kn KAN NA
Saint-lucia
Saint Lucia LC LCA st 1 758. lc WL NA
Saint-martin-tiếng Pháp-phần-
Saint Martin [phần tiếng Pháp] MF MAF rn 590. mf NA
Saint-pierre-and-miquelon
Saint Pierre và Miquelon PM SPM sb 508. chiều NA
Saint-vincent-and-the-grenadines
Saint Vincent và Grenadines VC VCT vc 1 784. vc WV OC
samoa
Samoa WS WSM ws 685. ws WS EU
san-marino
San Marino SM SMR sm 378. sm RSM AF
sao-tome-and-principe
Sao Tome và Principe ST STP tp 239. st STP AS
saudi-arabia
Saudi Arabia SA SAU sa 966. sa KSA AF
senegal
Senegal SN SEN sg 221. sn SN EU
serbia
Serbia RS SRB ri 381. rs SRB AF
seychelles
Seychelles SC SYC se 248. sc SY AF
sierra-leone
Sierra Leone SL SLE sl 232. sl WAL AS
singapore
Singapore SG SGP sn 65. sg SGP NA
sint-maarten-dutch-part-
Sint Maarten [phần của Hà Lan] SX SXM sk 1 721. sx EU
slovakia
Slovakia SK SVK lo 421. sk SK EU
slovenia
Slovenia SI SVN si 386. si SLO OC
quần đảo solomon
quần đảo solomon SB SLB bp 677. sb SOL AF
somalia
Somalia SO SOM so 252. vì vậy SO AF
Nam Phi
Nam Phi ZA ZAF sf 27. za ZA AN
quần đảo nam-georgia và quần đảo bánh mì kẹp phía nam
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich GS SGS sx 500. gs AF
nam sudan
Nam Sudan SS SSD od 211. ss EU
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha ES ESP sp 34. es E AS
sri-lanka
Sri Lanka LK LKA ce 94. lk CL AF
sudan
Sudan SD SDN su 249. sd SUD SA
Suriname
Suriname SR SUR ns 597. sr SME EU
svalbard-and-jan-mayen
Svalbard và Jan Mayen SJ SJM sv jn 47. sj AF
swaziland
Swaziland SZ SWZ wz 268. sz SD EU
thụy điển
Thụy Điển SE SWE sw 46. se S EU
thụy sĩ
Thụy sĩ CH CHE sz 41. ch CH AS
Cộng hòa Ả Rập Syria
Cộng hòa Ả Rập Syria SY SYR sy 963. sy SYR AS
taiwan-province-of-china
Đài Loan, tỉnh của Trung Quốc TW TWN tw 886. tw RC AS
tajikistan
Tajikistan TJ TJK ti 992. tj TJ AF
tanzania-united-republic-of
Tanzania, Cộng hòa thống nhất TZ TZA tz 255. tz ĂN NHƯ
thái lan
Thái Lan TH THA th 66. thứ T AS
Đông Timor
Timor Leste TL TLS tt 670. tl TL AF
togo
Togo TG TGO đến 228. tg TG OC
tokelau
Tokelau TK TKL tl 690. tk OC
tonga
Tonga TO TON tn 676. đến NA
trinidad-and-tobago
Trinidad và Tobago TT TTO td 1 868. tt TT AF
tunisia
Tunisia TN TUN ts 216. tn TN EU
gà tây
Gà tây TR TUR tu 90. tr TR AS
turkmenistan
Turkmenistan TM TKM tx 993. tm TM NA
quần đảo Turks-and-caicos
Quần đảo Turks và Caicos TC TCA tk 1 649. tc OC
tuvalu
Tuvalu TV TUV tv 688. tv TUV AF
uganda
Uganda UG UGA ug 256. ug EAU EU
ukraine
Ukraine UA UKR lên 380. ua UA AS
các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất AE ARE ae 971. ae Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất EU
vương quốc thống nhất
Vương quốc Anh GB GBR uk 44. Anh GB NA
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ chúng tôi 1. us USA OC
united-states-minor-outlying- Islands
Các đảo nhỏ xa xôi của Hoa Kỳ UM UMI um 1 808. um SA
uruguay
Uruguay UY URY uy 598. uy UY AS
uzbekistan
Uzbekistan UZ UZB uz 998. uz UZ OC
vanuatu
Vanuatu VU VUT nh 678. vu VU SA
venezuela
Venezuela VE VEN ve 58. ve YV AS
vietnam
Vietnam VN VNM vm 84. vn VN NA
Virgin- Islands-British
Virgin Islands, British VG VGB vi 1 284. vg BVI NA
virgin-islands-u-s-
Virgin Islands, U. S. VI VIR vq 1 340. vi OC
wallis-and-futuna
Wallis và Futuna WF WLF wf 681. wf AF
tây-sahara
Tây Sahara EH ESH wi 212 28. eh WSA AS
yemen
Yemen YE YEM ym 967. ye YAR AF
zambia
Zambia ZM ZMB za 260. zm Z AF
zimbabwe
Zimbabwe ZW ZWE zi 263. zwZW