Liability nghĩa là gì

Liability có nghĩa là khoản nợ, trách nhiệm

  • Liability có nghĩa là khoản nợ, trách nhiệm
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng.

khoản nợ, trách nhiệm Tiếng Anh là gì?

khoản nợ, trách nhiệm Tiếng Anh có nghĩa là Liability.

Ý nghĩa - Giải thích

Liability nghĩa là khoản nợ, trách nhiệm.

Đây là cách dùng Liability. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Liability là gì? (hay giải thích khoản nợ, trách nhiệm nghĩa là gì?) . Định nghĩa Liability là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Liability / khoản nợ, trách nhiệm. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Skip to content

Liability Là Gì – Nợ Phải Trả

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Liability nghĩa là gì

Liability nghĩa là gì

Liability nghĩa là gì

Liability nghĩa là gì

liability /,laiə”biliti/ danh từ nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm điều khoản, nghĩa vụ và trách nhiệm điều khoảnliability for military service: nghĩa vụ và trách nhiệm tòng quân (số nhiều) tiền thiếu, khoản phải trảlớn be unable lớn meet one”s liabilities: không có tác dụng thanh toán nợ nần (+ lớn) khả năng bị, khả năng bận bịu, khủng hoảng chứa đựngliability error: khả năng bận bịu sai lầm đáng tiếc không mong muốnliability lớn accidents: khả năng xảy ra tai nạn đáng tiếc thương tâm cái gây phức tạp khó khăn vất vả; cái của thiếu, cái thiếu đời có thểđược phépkhoản phải trảnghĩa vụjoint liability: nghĩa vụ và trách nhiệm chungliability lớn duty: nghĩa vụ và trách nhiệm đóng thuếseveral liability: nghĩa vụ và trách nhiệm riêng (từng bên)phảiliability lớn duty: phải đóng thuếtrách nhiệmjoint và several liability: nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm chung and liên đớijoint liability: nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm chungliability law: luật nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lýlimited liability: nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm hữu hạnlimited liability partnership: doanh nghiệp nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm hữu hạnseveral liability: nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm riêngLĩnh vực: xây dựngbảo phápLĩnh vực: toán & tincó khả năngLĩnh vực: giao thông vận tải vận tải đường bộ & vận tảikhoản nợemployer”s liability insurancebảo hiểm tai nạn đáng tiếc thương tâm lao độngoverdue liabilitynợ quá hạnprolonged liabilitynợ để kéo dàiunprovided liabilitynợ không sống sót bảo đảmbổ phậncủa nợgánh nặngkhoản nợaccrued liability: số tiền nợ tồn đọngliability account: thông báo thông tin tài khoản nợreserve liability: số tiền nợ dự trữreserve liability: số tiền nợ tồn trữtài sản nợtrách nhiệm pháp lýtrách nhiệm pháp lỳtrái vụabsolute liabilitytrách nhiệm (bồi thường) tuyệt đốiasser và liability statementbảng cân đối tài sản and công nợassets và liability statementbảng tổng kết tài sản có and nợbank liabilitysự khẳng định chắc chắn (giải ngân cho vay vốn) của ngân hàngbear the legal liability (lớn …)chịu nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm luật phápcapital liabilitynợ vốncarrier liabilitytrách nhiệm của không ít người nhận chởcash lớn current liability ratiotỉ suất tiền mặt and thiếu lưu độngcivil liabilitytrách nhiệm dân sựcivil liability insurancebảo hiểm nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm dân sựcollective liabilitytrách nhiệm tập thểcommercial liabilitytrách nhiệm thương vụconditional liabilitysự nhận lãnh nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm có điều kiệncontingent liabilitynợ bất ngờcontingent liabilitynợ rất có chức năng cócontingent liabilitynợ không xác địnhcontingent liabilitynợ phát sinh. criminal liabilitytrách nhiệm hình sựcross liabilitytrách nhiệm hỗ tươngcross liabilitytrách nhiệm lẫn nhaucross liabilitytrách nhiệm tréodamage liabilitytrách nhiệm (dân sự) nếu với các thiệt hại đã gây radeferred liabilitytrách nhiệm hậu cứudeferred liabilitytrách nhiệm hậu xétdeflection of tax liabilityđổi nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm nộp thuếdeflection of tax liabilitysự chuyển nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm nộp thuếderived liabilitytrách nhiệm chia nhỏ dại ra bồi thườngdisclaimer of liabilitysự bác khướcdisclaimer of liabilitysự không nhận nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm o nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm điều khoản o tiền thiếu, khoản phải trả § aggregate liability : tổng kết những khoản khẳng định chắc chắn § employer’s liability : nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm của chủ với tai nạn đáng tiếc thương tâm lao động § joint liability : nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm chung, nghĩa vụ và trách nhiệm chung § several liability : nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm riêng, nghĩ vụ riêng (từng bên)

Xem Ngay:  Thư điện Tử Là Gì

Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm điều khoản, nghĩa vụ và trách nhiệm tài chánh, thiếu + Absolute Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm hoàn hảo và tuyệt vời nhất nếu với hành động vi phạm tội dù rằng không cố ý + Joint Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm thẳng trực tiếp –Hai hay số đông tất cả chúng ta cùng chịu nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm cho một event hay hành động gây thiệt hại cho bên thứ ba. + Limited Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm hữu hạn –Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm đc con số số lượng giới hạn bởi điều khoản hay Hợp Đồng của không ít bên. Ví dụ, nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm tài chính kinh tế tài chính của không ít đối tác doanh nghiệp trong doanh nghiêp bị con số số lượng giới hạn bởi số trị giá đầu tư góp vốn góp vốn đầu tư vào công ty. + Several Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm thành viên của mỗi cá nhân + Strict Liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm hoàn hảo và tuyệt vời nhất và tuyệt vời nhất nhất nếu với vi phạm luật. –Rất có chức năng biện hộ cho sự vắng mặt and sơ suất tại một mức độ gì đấy nếu với vi vi phạm này. + Vicarious liability: Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm gián tiếp –Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm điều khoản của một người nếu với biện pháp hành động của không ít người khác, thường ảnh hưởng đến nghĩa vụ và trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm của chủ nhân chiếm dụng khi nhân viên cấp dưới phạm lỗi trong trong thời điểm làm việc.

Xem Ngay:  Bearish Là Gì - Mô Hình Nến Bearish Harami

Liability Trách nhiệm và nghĩa vụ và trách nhiệm

Liability nghĩa là gì

Liability nghĩa là gì

Liability nghĩa là gì

liability noun 1 responsibility ADJ. full | legal VERB + LIABILITY have They have no legal liability for damage lớn customers” possessions. | accept, acknowledge, admit, assume | deny PREP. ~ for They have denied liability for the accident. 2 liabilities: money owed ADJ. substantial | financial, tax an assessment of the company”s financial liabilities VERB + LIABILITY have | take on, take over He wants lớn know the precise amount of the liabilities he is taking over. | cover, discharge, meet There is enough money lớn cover existing liabilities. | reduce PREP. ~ lớn The company has liabilities lớn its employees.n. Bài Viết: Liability là gì the state of being legally obliged và responsiblethe quality of being something that holds you back负债|法律责任负债;法律责任A financial obligation, or the cash outlay that must be made at a specific time lớn satisfy the contractual terms of such an obligation. Xem Ngay: Giấy Phù Hiệu Xe Tải Là Gì And Nguyên Nhân Phải Lắp Phù Hiệu Xe Tải?Acompany”s legal debts or obligationsthat arise during the course of business operations. Liabilities are settled over time throughthe transfer of economic benefits including money,goods or services. Xem Ngay: Cond Là Gì – Bạn Biết Gì Về Cond Ds Recorded on the balance sheet (right side),liabilities include loans, accounts payable, mortgages, deferred revenues và accrued expenses.Liabilities are a vital aspect of a company”s operationsbecause they are used lớn finance operations và pay for large expansions. They can also make transactions between businesses more efficient. For example,the outstanding money that a companyowes lớn itssuppliers would be considered a liability. Outside of accounting và financethis termsimply refers lớn any money or service that is currently owed lớn another party.One form ofliability, for example, would be the propertytaxes that a homeowner owes lớn the municipal government. Current liabilities are debts payable within one year, while long-term liabilities are debts payable over a longer period. Accounts Payable – APBalance SheetContingent LiabilityCurrent LiabilityDebtLiability InsuranceLiability SwapLimited LiabilityOnerous ContractTax Liability Thể Loại: Share trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Liability Là Gì – Nợ Phải Trả Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Liability Là Gì – Nợ Phải Trả

Xem Ngay:  Trước tình hình tiếng anh là gì ?