Lesson 2 – unit 4. my face – sbt tiếng anh 2 – english discovery

f. Ive got a big mouth. [Tôi có môt cái miệng to.]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 2

2. Read and match.

[Đọc và nối.]

Phương pháp giải:

small eyes. [đôi mắt nhỏ.]

short hair [tóc ngắn]

big eyes. [đôi mắt to.]

a big nose. [mũi to]

long hair. [tóc dài]

a small nose. [mũi nhỏ]

Lời giải chi tiết:

1. long hair. [tóc dài]

2. small eyes. [đôi mắt nhỏ.]

3. big eyes. [đôi mắt to.]

4. a small nose. [mũi nhỏ]

5. a big nose. [mũi to]

6. short hair [tóc ngắn]

Bài 3

3. Read. Then look and write.

[Đọc. Sau đó nhìn và viết.]

Phương pháp giải:

a. Ive got big eyes. [Tôi có đôi mắt to]

b. Ive got a big nose. [Tôi có cái mũi to.]

c. Ive got small eyes. [Tôi có đôi mắt nhỏ.]

d. Ive got short hair. [Tôi có mái tóc ngắn.]

e. Ive got long hair. [Tôi có mái tóc dài.]

f. Ive got a big mouth. [Tôi có môt cái miệng to.]

Lời giải chi tiết:

a.2

b.1

c.1

d.2

e.1

f.2

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề