Lạc đề có nghĩa là gì

Nghĩa của từ lạc đề

trong Từ điển tiếng việt
lạc đề
[lạc đề]
to deviate/stray/wander from the subject; to digress [from the subject]

Đặt câu với từ "lạc đề"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lạc đề", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lạc đề, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lạc đề trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhưng tôi lạc đề.

2. nhưng tôi bị lạc đề

3. Anh đang đi lạc đề.

4. Mucheetsudd, nhưng lạc đề rồi,

5. chúng tôi đang đi lạc đề .

6. Chúng ta lạc đề rồi nhì?

7. Tôi nghĩ anh lạc đề rồi.

8. Tôi nghĩ chúng ta lạc đề rồi.

9. Có phải ông đi lạc đề không?

10. Vâng, nhưng không, chúng ta lạc đề rồi.

11. Tránh lạc đề vì những chi tiết nhỏ.

12. Dù sao thì tôi cũng đang lạc đề rùi ^^.

13. Có lẽ tao đã lạc đề, nhưng tao tin mày.

14. Mà hình như tôi đi lạc đề mất tiêu rồi.

15. Các diễn giả nói diễn văn công cộng nên tôn trọng thời hạn ấn định trong dàn bài của Hội và không nên nói lạc đề, chẳng hạn như chuyển lời chào hỏi.

Video liên quan

Chủ Đề