Khi xà phòng hóa tristeroylglixerol thu được sản phẩm là:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI I. LÝ THUYẾT: # Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là: A. B. C. D. # Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hóa là phản ứng của: A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vô cơ và ancol C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol # Phát biểu nào sau đây đúng: A. Các este có nhiệt độ sôi cao hơn axit hay ancol tương ứng B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí D. Hoa quả có mùi thơm đặc trưng của este # Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây: A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH # Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là: A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic # Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây: A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen # Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3 # Cho este X có công thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este: A. No, đa chức B. Không no, đơn chức, mạch vòng C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vòng # X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH # Tristearoyoglixerol là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây: A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 # Este C4H8O2 mạch không nhánh tham gia phản ứng tráng gương có tên gọi là: A. Etyl axetat B. isopropyl fomat C. Vinyl axetat D. propyl fomat # Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Metyl fomat B. Isoamyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat # Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là: A. Metyl axetat B. Metyl fomat C. propyl fomiat D. Isopropyl fomat # Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol không no đơn chức, có 1 liên kết đôi là: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 # Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được: A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5ONa C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH # Este C4H8O2 có gốc ancol là CH3 thì axit tạo nên nó là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit butiric # Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo với glixerol: A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng D. Dầu bôi trơn máy móc # Este nào sau đây có mùi chuối chín: A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Isoamyl axetat # Hợp chất nào sau đây là este: A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 # Nếu đun nóng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức: A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 # Công thức phân tử của axit panmitic và stearic lần lượt là: A. C17H29COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H29COOH và C17H25COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH # Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc: A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Vinyl fomat # Este nào sau đây có mùi hoa hồng? A. Benzyl axetat B. Etyl propionat C. Geranyl axetat D. Etyl butirat # Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat # Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol # Khi xà phòng hóa triolein, thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol # Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm phản ứng thu được có tên gọi là: A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic # Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COONa và C6H5OH C. CH3COOH và C2H5CHO D. CH3COOH và C2H5OH # Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3COOH và C2H5ONa B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5ONa # Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau? A. C2H5COOCH3 và dung dịch NaNO3 B. CH3COOC2H5 và NaOH C. C2H6 và CH3CHO D. dung dịch CH3COOC2H5 và NaCl # Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 loãng B. H2 ở nhiệt độ phòng C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nóng # Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric B. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic C. Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric D. Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat # Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 # Câu nào sai khi nói về lipit? A. Bao gồm chất béo, sáp, steroic B. Có trong tế bào sống C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực D. Phần lớn lipit là các este đơn giản # Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây: A. Không tan trong nước, nặng hơn nước B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước # Khi xà phòng hóa tristeroylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearat B. Natri axetat C. Natri oleat D. Natri panmitat # Khi xà phòng hóa tripanmitoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearat B. Natri panmitat C. Natri axetat D. Natri oleat # Khi xà phòng hóa trioleoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearat B. Natri axetat C. Natri oleat D. Natri panmitat # Trioleoylglixerol có công thức nào sau đây? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 # Tripanmitoylglixerol có công thức nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5 # Chất thủy phân hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thu được glixerol: A. Chất béo B. Este đơn chức C. Etyl axetat D. Muối # Chất béo là: A. Trieste của glixerol với các axit béo B. Đieste của glixerol với các axit béo C. Este của glixerol và các axit no D. Triglixerit # Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este: A. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng B. Là chất dễ bay hơi C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. Có mùi thơm an toàn với người # Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên tử cacbon) do nguyên nhân nào sau đây? A. Vì các este không có liên kết hiđro giữa các phân tử B. Vì các este dễ bay hơi hơn C. Vì axit và ancol không có liên kết hiđro giữa các phân tử D. Vì các este có liên kết hiđro giữa các phân tử # Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic? A. Cần đun nóng B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Dùng nhiệt độ thường D. Thuận nghịch # Đặc điểm không phải của este trong môi trường axit? A. Thuận nghịch B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Cần đun nóng D. Một chiều # Đặc điểm không phải của este trong môi trường kiềm? A. Không thuận nghịch B. Cần xúc tác NaOH C. Cần đun nóng D. Thuận nghịch # Xác định nhận xét không đúng về tính chất của este trong các nhận xét dưới đây? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon B. Este tan tốt trong nước vì nó tạo đượcliên kết hiđro với nước C. Este có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác D. Các este thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, có mùi thơm # Phân biệt etyl fomat và metyl axetat bằng phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng este hóa B. Thủy phân trong môi trường kiềm C. Thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng tráng gương II. BÀI TẬP: # Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50% # Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat # Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g # X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. B. C. D. # Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g # Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M # Khi thực hiện phản ứng este hóa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất đạt 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 6,16g B. 17,6g C. 8,8g D. 12,32g # Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 # Một este X có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2 # Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,3 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của E là: A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 # Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của X là: A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2 # Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. công thức phân tử của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 # Đốt cháy một este thu được . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2 # Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8g nước. Thể tích khí CO2 ở đktc thu được là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít # Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo có công thức phân tử (C17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là: A. 2,5 lít, 46g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 2 lít, 36g # Cho x mol chất béo tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. Giá trị của x là: A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol # Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với với NaOH thì thu được 8,2g muối. công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 # Cho 4.4g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức cấu tạo của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 # Thủy phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và: A. 8,2g muối B. 4,2g muối C. 4,1g muối D. 3,4g muối # Đun nóng 7,4g este X đơn chức trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ I. LÝ THUYẾT: # Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5)n: A. 3 nhóm hiđroxyl B. 5 nhóm hiđroxyl C. 2 nhóm hiđroxyl D. 4 nhóm hiđroxyl # Thực nghiệm nào sau đây không tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat B. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag C. tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau # Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một ancol đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit # Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim # Dùng hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Cu(OH)2 nhiệt độ thường B. Dung dịch I2, AgNO3/NH3 C. Dung dịch nước brom D. AgNO3/NH3 # Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to giải phóng Ag là: A. Axit fomic B. Axit axetic C. Fomanđehit D. Glucozơ # Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do A. Trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit B. Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản D. Saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ # Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là: A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ # Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ... C. Làm thực phẩm cho con người D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic # Để nhận biết các chất rắn màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dùng các chất sau: A. H2O B. H2O, I2 C. I2 D. Dung dịch nước brom # Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Điều đó chứng tỏ: A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2. B. Phân tử xenlulozơ và tinh bột đều gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương # Quá trình chuyển hóa nào sau đây là đúng? A. Glucozơfructozơ B. Fructozơglucozơ C. Fructozơglucozơ D. Glucozơ fructozơ # Để phân biệt saccarozơ và glucozơ cần dùng: A. H2/Ni, to B. AgNO3/NH3 C. Na D. H2SO4 đ # Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot B. Tinh bột có trong tế bào thực vật C. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên D. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh # Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là hợp chất cao phân tử B. Cacbonhiđrat còn có tên là gluxit C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau # Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. Br2 D. AgNO3/NH3 II. BÀI TẬP: # Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg B. 10 kg C. 21 kg. D. 42 kg # Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2,875 lít B. 2,785 lít C. 2,300 lít D. 3,194 lít # Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% thì khối lượng glucozơ ban đầu có giá trị gần nhất trong các giá trị nào sau đây? A. 94,5 gam B. 37 gam C. 55 gam D. 49,2 gam # Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được: A. 270 gam B. 250gam C. 360 gam D. 300 gam # Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất đạt 95%. Khối lượng Ag bám trên tấm gương là: A. 6,155g B. 5,351g C. 6,254g D. 5,153g # Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75g B. 3,375g C. 21,6g D. 2,16g # Khi lên men 360g glucozơ với hiệu suất 100%. Khối lượng ancol etylic thu được là: A. 276g B. 92g C. 138 D. 184g # Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 2,16g Ag. Nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ là: A. 0,01M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,02M # Cho một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng bằng 5 720 222 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch trên là: A. 13510 B. 31350 C. 53310 D. 35310 # Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ là: A. 0,556kg B. 0,655kg C. 0,566kg D. 0,565kg # Đun 16,2g tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là (hiệu suất 80%) A. 18,72g B. 17,82g C. 18,27g D. 17,28g # Một polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162 000 đvC, n có giá trị là: A. 950 B. 1500 C. 1000 D. 900 Câu 162. Để hiđro hóa 2,7g glucozơ có xúc tác Ni. Thể tích Hiđro (đktc) cần dùng là; A. 336 lít B. 33,6 lít C. 0,336 lít D. 3,36 lít Câu 163. Cho 25g glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic trong quá trình chế biến hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là: A. 29g B. 9,2g C. 2,9g D. 920g Câu 165. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo thành sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 14,4g B. 22,5g C. 1,44g D. 2,25g Câu 166. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ là: A. 21,6g B. 10,8g C. 2,16g D. 5,4g Câu 167. Khi thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 526,3g B. 5263g C. 5,263g D. 52,63g Câu 168. Một mẩu tinh bột có M = 5.105 đvC. Nếu thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột sẽ thu được bao nhiêu mol glucozơ? A. 3186mol B. 3086mol C. 4200mol D. 2788mol Câu 170. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 25% tạp chất trở thành ancol etylic với hiệu suất toàn quá trình đạt 85%, thì khối lượng ancol thu được có giá trị gần nhất là: A. 398,8kg B. 368,9kg C. 400,4kg D. 362,5kg