Công ty Cổ phần Công nghệ Sen Đỏ, thành viên của Tập đoàn FPTSố ĐKKD: 0312776486 - Ngày cấp: 13/05/2014, được sửa đổi lần thứ 20, ngày 26/04/2022.Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM.Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà A, Vườn Ươm Doanh Nghiệp, Lô D.01, Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.Email:
- MÔ TẢ
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- BẢN ĐỒ CHỈ ĐƯỜNG
- LIÊN HỆ TƯ VẤN
Yamaha Janus sau khi ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản Standard, Premium và Limited nhắm đến nhóm khách hàng nữ trẻ.
THIẾT KẾ
Ốp trước hoàn toàn mới Dải đèn LED định vị được tinh chỉnh chùng điểm nhấn là logo Yamaha 3D làm bật lên chữ “I” [Tôi] trong đặc trưng thiết kế “I [Tôi] & U [Bạn]” của Janus, đồng thời gợi lên liên tưởng đến hình ảnh chiếc dây chuyền lấp lánh trên cổ của cô gái trẻ. Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng. |
Thiết kế mặt đồng hồ hoàn toàn mới Màn hình hiển thị LCD mang thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại, giúp người dùng theo dõi các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng. |
Hệ thống đèn trước nổi bật Cụm đèn trước gây ấn tượng nhờ thiết kế viền kim loại sáng bóng, bao quanh dải đèn chính. kết hợp cùng hai dải đèn xi nhan sử dụng công nghệ LED tạo nên phong cách cá tính, thu hút mọi ánh nhìn. |
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ
Động cơ BLUE CORE
– Tiết kiệm nhiên liệu
– Hoạt động bền bỉ
– Lướt đi nhẹ nhàng
– Vận hành êm ái.
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
Cốp chứa đồ rộng rãi Hộc chứa đồ có dung tích 14 lít, đủ lớn để chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu và áo mưa. Bên cạnh đó, hộc chứa đồ còn có một lớp cách nhiệt ở đáy nhằm giảm nhiệt từ động cơ. |
Hệ thống khóa thông minh Hệ thống khóa thông minh [chỉ có trên phiên bản Đặc biệt và Giới hạn] với núm xoay giúp định vị tìm xe,mở/tắt khóa điện, mở/khóa cổ xe, mở yên xe [Kết hợp cùng nút bấm “Seat”]. |
Khối lượng bản thân | 99kg |
Độ cao yên | 769mm |
Dài x Rộng x Cao | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa đơn thủy lực/Phanh tang trống |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn lò xo dầu |
Kích cỡ lớp trước/sau | Trước: 80/80-14M/C 43P, Sau: 110/70-14M/C 56P |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,87 lít/100km |
Loại động cơ | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Dung tích xy-lanh | 125 cm3 |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 [50/16 x 39/12] |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Công suất tối đa | 7,0 kW [9,5 ps] / 8.000 vòng /phút |
Moment cực đại | 9,6 Nm [1,0 kgf-m]/5500 vòng/phút |
Thông Tin Liên Hệ
Nếu có thắc mắc hãy liên hệ với cửa hàng. Bộ phận tư vấn sẽ gọi bạn trong trong vòng 24 tiếng.
Vòng xoay An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương