Hợp khẩu vị trong tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khẩu vị", trong bộ từ điển Tiếng 90namdangbothanhhoa.vnệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khẩu vị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khẩu vị trong bộ từ điển Tiếng 90namdangbothanhhoa.vnệt - Tiếng Anh

1. Khẩu vị đắt đỏ nhỉ.Bạn đang xem: Khẩu vị tiếng anh

Expensive taste.

Bạn đang xem: Khẩu vị tiếng anh là gì

2. Khâm phục khẩu vị của cậu.

I admire your taste.

3. Thêm gia vị tùy khẩu vị.

Additional seasoning required.

4. Ai cũng có khẩu vị khác nhau.

Everybody's got different tastes.

5. Jiro tôn trọng khẩu vị của tôi.

I'm humbled that Jiro respects my taste.

6. Tôi có khẩu vị hoàn hảo đấy.

I have impeccable taste.

7. Bởi vì chúng không đúng khẩu vị.

Because there are none.

8. Khẩu vị ở đây hoàn toàn khác

Taste is everything here.

9. Không biết có hợp khẩu vị không?

Hope you like it.

10. Hợp khẩu vị anh không, Johnny, bạn hiền?

Is it to your taste, Johnny, darling?

11. Nêm thêm muối vào cho vừa khẩu vị.

Salt to taste.

12. Quá nhiều đối với khẩu vị của tôi.

Too many for my taste.

13. Lượng rượu gin thay đổi tuỳ khẩu vị.

The amount of gin varies according to taste.

14. Nó nói ông có khẩu vị xuất sắc đấy.

He salutes your good taste.

15. Nghe có vẻ hợp khẩu vị của tôi đấy.

But it's strangely fitting with the motive of bringing you guys over for dinner tonight.

16. Có hơi ghê tởm so với khẩu vị của ta.

A bit gruesome for my taste.

17. (Thức ăn không hợp với khẩu vị của anh sao?)"

"Reality TV not to your taste?

18. Kimpap của người khác làm, tôi ăn không hợp khẩu vị.

I can't eat anyone else's Kimbap.

19. Đúng hơn, họ nói... khẩu vị của ổng hoàn toàn trái ngược.

In fact, they say his tastes are quite the opposite.

20. Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị.

So Rome shaped its hinterland through its appetite.

21. Tại sao chúng ta lại lãng quên khẩu vị ngon miệng từ sâu bọ?

Why have we lost our taste for bugs?

22. Hình như con trai ngài đã có khẩu vị mà nó ưa thích rồi.

It seems your son has a taste for what is in favor.

Xem thêm: Ngỗng Ăn Gì ? Thức Ăn Cho Ngỗng Thịt Kỹ Thuật Nuôi Ngỗng

23. Còn về khẩu vị của Nữ Hoàng Elizabeth đối với oải hương thảo thì sao?

What about Queen Elizabeth’s taste for lavender?

Seems he developed a taste for chocolate while at Cambridge.

25. Nghĩ rằng cha nó là đồng tính, có khẩu vị rất tốt và nhiều may mắn

That their father is homosexual, he's got good taste and he's very lucky.

26. Tôi đã tốn ít công sức nhưng không biết có hợp khẩu vị của mọi người không.

We did put in a special effort, though I'm not sure it will suit your tastes. Thank you.

27. Sự thật là, sau từng ấy năm, cô dần đánh mất nhiều thứ hơn là khẩu vị.

The truth is, after so many years you begin to lose more than just your appetite.

28. Nó dùng giống như một loại bơ thông thường, thưởng thức theo khẩu vị của từng người.

Given that it wanted to create a new dessert which is in line with the taste of Singaporeans.

29. Ngài ban thực phẩm đủ loại để làm thích thú khẩu vị và nuôi sống chúng ta.

He has given us food in amazing variety to delight our taste and sustain us.

30. Khẩu vị món ăn Hà Đông rất nặng, chính là kết hợp tốt với rượu của ta.

Spicy Hedong food goes well with my wine.

31. Sẽ có 1 vài thứ như khẩu vị, độ ngọt, độ chua, vị đắng, cay và mặn.

There are few kinds of taste, sweet, sour, bitter, hot and salty.

32. Một số nhà bình luận kiên quyết rằng thay đổi này đã ảnh hưởng xấu đến khẩu vị.

Some commentators are adamant that this change has adversely affected the taste.

33. Những chuyên gia quảng cáo được tuyển dụng để nhào nặn và kiểm soát “khẩu vị” âm nhạc của bạn.

High-powered marketing experts are hired to shape and control your taste in music.

34. Ông hiểu rằng "văn hoá" không chỉ bao gồm khẩu vị, nghệ thuật và âm nhạc, hay niềm tin về tôn giáo.

He understood "culture" to include not only certain tastes in food, art, and music, or beliefs about religion.

35. Lưỡi là một cơ vân biệt hoá chuyên biệt thích nghi cho 90namdangbothanhhoa.vnệc phát âm, nhai, phát triển cảm giác khẩu vị (vị giác) và nuốt.

The tongue is a specialized skeletal muscle that is specially adapted for the acti90namdangbothanhhoa.vnties of speech, chewing, developing gustatory sense (taste) and swallowing.

36. Không giống hầu hết bánh Trung Quốc thường trộn thêm nhân thịt, hotteok được trộn với nhân ngọt, cho phù hợp với khẩu vị người Hàn Quốc.

Unlike many Chinese pancakes, which often contain savory meat fillings, hotteok are stuffed with sweet fillings, to suit Koreans' tastes.

37. Nếu không muốn cha mẹ nghe loại nhạc mà bạn yêu thích, đó có thể là dấu hiệu cho thấy “khẩu vị” âm nhạc của bạn có vấn đề.

If you’re reluctant to let your parents hear your favorite tunes, it could be a sign that something is wrong with your taste in music.

38. Và trí não bạn thì khai thác theo một cách riêng nếu bạn quen 90namdangbothanhhoa.vnệc cấm đoán thông tin, bây giờ hãy tăng 90namdangbothanhhoa.vnệc lưu trữ tới khẩu vị của bạn.

And your mind is particularly exploitable if you're accustomed to an unfettered flow of information, now increasingly curated to your own tastes.

39. Năm 1964, công ty cho ra mắt sô-cô-la sữa đầu tiên, được gọi là Ghana, thích hợp với sô-cô-la kiểu Thụy Sĩ cho khẩu vị Nhật Bản.

In 1964, the company launched its first milk chocolate, called Ghana, adapting Swiss-styled chocolates for the Japanese palate.

40. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.

To be sure, relaxed conversation over a good brew —coffee or tea, depending on your taste— is one of life’s simple pleasures.

41. Theo các thí nghiệm tính đáng khao khát của kết luận, con người đòi hỏi tiêu chuẩn cao cho những ý tưởng không hợp khẩu vị của họ và tiêu chuẩn thấp hơn cho những ý tưởng mà họ ưa thích.

According to experiments that manipulate the desirability of the conclusion, people demand a high standard of e90namdangbothanhhoa.vndence for unpalatable ideas and a low standard for preferred ideas.

Xem thêm:

Another tale is that it was created during Qing Dynasty premier Li Hongzhang's 90namdangbothanhhoa.vnsit to the United States in 1896 by his chef, who tried to create a meal suitable for both Chinese and American palates.

1. Khẩu vị đắt đỏ nhỉ.

Expensive taste.

2. Khâm phục khẩu vị của cậu.

I admire your taste.

3. Thêm gia vị tùy khẩu vị.

Additional seasoning required.

4. Ai cũng có khẩu vị khác nhau.

Everybody's got different tastes.

5. Jiro tôn trọng khẩu vị của tôi.

I'm humbled that Jiro respects my taste.

6. Bởi vì chúng không đúng khẩu vị.

Because there are none.

7. Khẩu vị ở đây hoàn toàn khác

Taste is everything here.

8. Không biết có hợp khẩu vị không?

Hope you like it.

9. Tôi có khẩu vị hoàn hảo đấy.

I have impeccable taste.

10. Hợp khẩu vị anh không, Johnny, bạn hiền?

Is it to your taste, Johnny, darling?

11. Nêm thêm muối vào cho vừa khẩu vị.

Salt to taste.

12. Lượng rượu gin thay đổi tuỳ khẩu vị.

The amount of gin varies according to taste.

13. Quá nhiều đối với khẩu vị của tôi.

Too many for my taste.

14. Nó nói ông có khẩu vị xuất sắc đấy.

He salutes your good taste.

15. Nghe có vẻ hợp khẩu vị của tôi đấy.

But it's strangely fitting with the motive of bringing you guys over for dinner tonight.

16. (Thức ăn không hợp với khẩu vị của anh sao?)"

"Reality TV not to your taste?

17. Có hơi ghê tởm so với khẩu vị của ta.

A bit gruesome for my taste.

18. Kimpap của người khác làm, tôi ăn không hợp khẩu vị.

I can't eat anyone else's Kimbap.

19. Đúng hơn, họ nói... khẩu vị của ổng hoàn toàn trái ngược.

In fact, they say his tastes are quite the opposite.

20. Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị.

So Rome shaped its hinterland through its appetite.

21. Tại sao chúng ta lại lãng quên khẩu vị ngon miệng từ sâu bọ?

Why have we lost our taste for bugs?

22. Hình như con trai ngài đã có khẩu vị mà nó ưa thích rồi.

It seems your son has a taste for what is in favor.

23. Còn về khẩu vị của Nữ Hoàng Elizabeth đối với oải hương thảo thì sao?

What about Queen Elizabeth’s taste for lavender?

24. Nghĩ rằng cha nó là đồng tính, có khẩu vị rất tốt và nhiều may mắn

That their father is homosexual, he's got good taste and he's very lucky.

25. Có vẻ hắn đã nâng cấp khẩu vị bằng sô-cô-la thời còn ở Cambridge.

Seems he developed a taste for chocolate while at Cambridge.

26. Tôi đã tốn ít công sức nhưng không biết có hợp khẩu vị của mọi người không.

We did put in a special effort, though I'm not sure it will suit your tastes. Thank you.

27. Sự thật là, sau từng ấy năm, cô dần đánh mất nhiều thứ hơn là khẩu vị.

The truth is, after so many years you begin to lose more than just your appetite.

28. Nó dùng giống như một loại bơ thông thường, thưởng thức theo khẩu vị của từng người.

Given that it wanted to create a new dessert which is in line with the taste of Singaporeans.

29. Sẽ có 1 vài thứ như khẩu vị, độ ngọt, độ chua, vị đắng, cay và mặn.

There are few kinds of taste, sweet, sour, bitter, hot and salty.

30. Ngài ban thực phẩm đủ loại để làm thích thú khẩu vị và nuôi sống chúng ta.

He has given us food in amazing variety to delight our taste and sustain us.

31. Khẩu vị món ăn Hà Đông rất nặng, chính là kết hợp tốt với rượu của ta.

Spicy Hedong food goes well with my wine.

32. Một số nhà bình luận kiên quyết rằng thay đổi này đã ảnh hưởng xấu đến khẩu vị.

Some commentators are adamant that this change has adversely affected the taste.

33. Những chuyên gia quảng cáo được tuyển dụng để nhào nặn và kiểm soát “khẩu vị” âm nhạc của bạn.

High-powered marketing experts are hired to shape and control your taste in music.

34. Ông hiểu rằng "văn hoá" không chỉ bao gồm khẩu vị, nghệ thuật và âm nhạc, hay niềm tin về tôn giáo.

He understood "culture" to include not only certain tastes in food, art, and music, or beliefs about religion.

35. Lưỡi là một cơ vân biệt hoá chuyên biệt thích nghi cho việc phát âm, nhai, phát triển cảm giác khẩu vị (vị giác) và nuốt.

The tongue is a specialized skeletal muscle that is specially adapted for the activities of speech, chewing, developing gustatory sense (taste) and swallowing.

36. Không giống hầu hết bánh Trung Quốc thường trộn thêm nhân thịt, hotteok được trộn với nhân ngọt, cho phù hợp với khẩu vị người Hàn Quốc.

Unlike many Chinese pancakes, which often contain savory meat fillings, hotteok are stuffed with sweet fillings, to suit Koreans' tastes.

37. Nếu không muốn cha mẹ nghe loại nhạc mà bạn yêu thích, đó có thể là dấu hiệu cho thấy “khẩu vị” âm nhạc của bạn có vấn đề.

If you’re reluctant to let your parents hear your favorite tunes, it could be a sign that something is wrong with your taste in music.

38. Và trí não bạn thì khai thác theo một cách riêng nếu bạn quen việc cấm đoán thông tin, bây giờ hãy tăng việc lưu trữ tới khẩu vị của bạn.

And your mind is particularly exploitable if you're accustomed to an unfettered flow of information, now increasingly curated to your own tastes.

39. Năm 1964, công ty cho ra mắt sô-cô-la sữa đầu tiên, được gọi là Ghana, thích hợp với sô-cô-la kiểu Thụy Sĩ cho khẩu vị Nhật Bản.

In 1964, the company launched its first milk chocolate, called Ghana, adapting Swiss-styled chocolates for the Japanese palate.

40. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.

To be sure, relaxed conversation over a good brew —coffee or tea, depending on your taste— is one of life’s simple pleasures.

41. Theo các thí nghiệm tính đáng khao khát của kết luận, con người đòi hỏi tiêu chuẩn cao cho những ý tưởng không hợp khẩu vị của họ và tiêu chuẩn thấp hơn cho những ý tưởng mà họ ưa thích.

According to experiments that manipulate the desirability of the conclusion, people demand a high standard of evidence for unpalatable ideas and a low standard for preferred ideas.

42. Một câu chuyện khác cho rằng nó được tạo ra trong chuyến công du Hoa Kỳ năm 1896 của đại thần Nhà Thanh Lý Hồng Chương, bởi người đầu bếp trong đoàn tuỳ tùng, người đã cố gắng tạo nên một bữa ăn thích hợp cho cả khẩu vị Trung Quốc và Hoa Kỳ.

Another tale is that it was created during Qing Dynasty premier Li Hongzhang's visit to the United States in 1896 by his chef, who tried to create a meal suitable for both Chinese and American palates.