Họ có ở đây không tiếng anh là gì

Bản dịch

Mọi người đây đều rất nhớ bạn.

expand_more Everybody here is thinking of you.

Làm ơn chờ tôi đây một chút được không?

Can you wait here for a moment?

đây ai là người chịu trách nhiệm?

Who is in charge here?

Ví dụ về cách dùng

đây có phòng nào thích hợp cho tôi không?

I am allergic to ____ [dust/furred animals]. Do you have any special rooms available?

đây có TV để xem thể thao không? Chúng tôi muốn xem trận ___.

Do you show sports? We would like to watch the ___ game.

Mọi người đây đều rất nhớ bạn.

Get well soon. Everybody here is thinking of you.

đây có phòng dành cho người khuyết tật không?

Do you have any special rooms for handicapped people?

Bằng lái xe của tôi có hiệu lực đây hay không?

Is my driving licence valid here?

Làm ơn chờ tôi đây một chút được không?

Can you wait here for a moment?

Có ai đã từng bị sát hại đây chưa?

Has anyone ever been murdered here?

đây còn phòng trống cho thuê không?

Do you have any rooms available?

Tôi có thể sử dụng internet đây không?

Can I use the internet here?

Chủ nhà đã sống đây bao lâu?

How long has the seller lived there?

đây có chỗ nào cho thuê ô tô không?

đây có chỗ đỗ xe không?

Do you have a parking garage/lot?

Chúng tôi rất thích đây.

We really enjoyed our stay here.

đây ai là người chịu trách nhiệm?

đây có cho mang theo thú nuôi không?

Tôi có vết mẩn ngứa đây.

ở trong trạng thái tốt tính từ

Này, này, bạn còn ở đó không?

Hello? Are you still here?

Này, này, bạn còn ở đó không?

Hello? Are you still there?

Và khi nó đến điểm mấu chốt – mà là sống không ganh tị – bạn không còn ở đó nữa!

And when it comes to the point—which is to live without envy—you are not there!

Và sau việc bên ngoài đó và rồi không còn cảm thấy mình ngoài đó... nó khiến bạn phát điên.

An after being out there an then not being how you were out there... it can rive you crazy.

" Những thay đổi này xảy ra những nơi hấp dẫn trước đây nhưng nay thì không còn đáng để bạn không thể kiếm sống ở đó nữa .

" These changes happen in places previously desirable but no longer worth living in because you ca n't make your living there any more .

Vì đau nên bạn phải làm một điều gì đó, đây, bạn rửa nước đến khi không còn cát nữa.

Now, pain makes you do something, in this case, rinse your eyes until the sand is gone.

Thực tế đó không thay đổi nhiều trong 5 phút vừa rồi khi các bạn còn dưới đó và tôi thì trên này.

That fact has not changed much in the last five minutes that you were sitting here and I was standing there.

Còn trong công việc của bạn thì sao? Đó là thứ chiếm tất cả những quãng thời gian còn lại của bạn khi mà chúng ta không ở cùng với những người quen biết

What about work, which is where we spend the rest of our time, when we're not with the people we know.

Để xem còn ai ở đó không, tôi gào lên rằng tôi là bạn, và tôi sẽ không hại họ.

To see if I could speak to someone, I shouted out that I was a friend, that I would not hurt them.

Còn nếu không thì bạn cứ ở đó vài ngày hoặc vài tuần, và mỗi ngày, cai tù sẽ đến tận phòng giam và mặc cả giá của tự do cho hôm ấy với những người thiếu nợ.

But if it wasn't, you'd stay there for days or weeks, and every day the guards would come down to the cells and haggle with the debtors about the price of release that day.

Sau khi bạn đã tạo Tài khoản Google mới, xóa quyền truy cập của địa chỉ email hiện tại của bạn để bạn không còn nhận được thông báo địa chỉ email đó nữa.

Once you've created the new Google Account, remove access for your current email address so that you no longer get notifications at that email address.

Như 1 phụ nữ đã nói, " Tôi có 20 người bạn trong gói thuốc lá này, họ luôn ở đó với tôi khi không còn ai khác.

As one woman said, " I've got 20 friends in this package of cigarettes, and they're always there for me and nobody else is.

Như 1 phụ nữ đã nói,"Tôi có 20 người bạn trong gói thuốc lá này, họ luôn ở đó với tôi khi không còn ai khác.

As one woman said, "I’ve got 20 friends in this package of cigarettes, and they’re always there for me and nobody else is.

Bạn nên suy nghĩ kĩ về quyết định kháng nghị vì trong một số trường hợp, bạn có thể không dừng lại ở đócòn phải trải qua bước khiếu nại và đôi khi là quy trình gửi thông báo phản đối theo Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA).

This decision shouldn't be taken lightly, because in some cases, you may need to carry that dispute through the appeal and potentially the DMCA counter notification process.

Nếu video không còn ở trạng thái cho phép phát lại khi không có mạng thì video đó sẽ bị xóa khỏi thiết bị của bạn trong lần đồng bộ hóa tiếp theo.

If a video is no longer available for offline playback, it will be removed from your device during the next sync.

Sau đó, Erika giải thích cho bạn biết Giê-hô-va là danh của Đức Chúa Trời, Ngài sắp biến trái đất thành địa đàng. Ở đó, không còn bệnh tật và người chết sẽ được sống lại.

Erika then explained to her friend that Jehovah is God’s name, that he will bring about a paradise on earth, that there will be no more sickness, and that dead ones will return to life.

Không chỉ hiện tại số vượt qua hiện tại mà còn trong cuộc đua với chính nó, và điều này là bởi vì không chỉ có tôi vắng mặt ở đóbạn cũng vậy.

Not just is the digital now far from the present, but it's in direct competition with it, and this is because not just am I absent from it, but so are you.

Tôi cũng nói với các bạn gái về hy vọng của tôi là được sống vĩnh cửu trong địa đàng, ở đó không còn ai bị bệnh (Khải huyền 21:3, 4).

I also talked to other girls about my hope of living forever in the earthly Paradise, where nobody would get sick.

Nếu video đã tải xuống không còn ở trạng thái cho phép phát lại khi không có kết nối mạng thì video đó sẽ bị xóa khỏi thiết bị của bạn trong lần đồng bộ hóa tiếp theo.

If a downloaded video is no longer available for offline playback, it will be removed from your device during the next sync.

Đó là thứ chiếm tất cả những quãng thời gian còn lại của bạn khi mà chúng ta không ở cùng với những người quen biết

What about your work life, which is where we spend all the rest of our time when we're not with the people we know.

Vì từ đó chúng ta có thể thu được nhiều thông tin -- không chỉ là cách để giúp bạn ở trên mức trung bình, mà còn là cách để nâng cao mức trung bình đó lên trong các công ty cũng như các trường học ngày nay.

Because maybe we can glean information, not just how to move people up to the average, but move the entire average up in our companies and schools worldwide.

Ở đó tình bạn và lòng dũng cảm của những người phụ nữa này được gắn kết không chỉ vì những gì họ chứng kiến và chiến đấu, mà còn bởi họ đã ở đó trong hoàn cảnh phụ nữ lúc bấy giờ bị cấm tham gia chiến đấu, và người Mỹ không hề biết sự xuất iện của họ.

This was a group of women whose friendship and valor was cemented not only by what they had seen and done at the tip of the spear, but by the fact that they were there at a time when women -- officially, at least -- remained banned from ground combat, and America had no idea they existed.