Held at là gì

[Not] hold water

Nếu một ý tưởng hoặc lập luận không "hold water", chúng vô nghĩa. Ví dụ:

"I’m sorry, but your claim just doesn’t hold water. You don’t even give any evidence". [Tôi xin lỗi nhưng yêu cầu của bạn không có tác dụng gì. Bạn thậm chí còn không đưa ra được bất kỳ bằng chứng nào].

Hold up

Một lập luận hoặc ý tưởng không có nghĩa cũng có thể được mô tả là "hold up". Tuy nhiên, thành ngữ này thường để ám chỉ việc vượt qua một tình huống tồi tệ hoặc trạng thái tạm ngưng việc gì đó.

Chẳng hạn: "Hey, I just called to see how you’re holding up. I know you’re going through a hard time". [Này, tôi vừa gọi để xem tình hình ngưng trệ của bạn ra sao. Tôi hiểu bạn đang trải qua thời điểm khó khăn].

Hold out

Thành ngữ thể hiện việc cố gắng duy trì điều gì với ai hoặc chờ đợi cái gì đó tốt hơn [như một lời đề nghị hoặc thỏa thuận]. Trong một số hoàn cảnh, "hold out" có thể hiểu là cầm cự. Ví dụ:

"They offered me the job, but I decided to hold out for something better". [Họ đề nghị tôi làm việc, nhưng tôi quyết định chờ đợi/hướng đến điều gì đó tốt hơn].

Ảnh: Shutterstock

Hold off [on something]

Nếu muốn thể hiện việc trì hoãn hoặc chờ đợi để làm điều gì đó, bạn sẽ dùng thành ngữ này. Chẳng hạn:

"Chris and I always end up arguing when we hang out, so I think I’m going to hold off on seeing him for a while". [Chris và tôi luôn tranh cãi khi đi chơi với nhau, vì vậy tôi nghĩ mình sẽ không gặp anh ấy trong thời gian tới].

Hold it

Bạn có thể dùng thành ngữ này để nói với ai đó ngừng hoặc đừng bắt đầu làm điều gì. Chẳng hạn:

"Hold it! I think we need to go over the details again before we begin". [Đừng có làm vội! Tớ nghĩ chúng ta cần xem lại chi tiết trước khi bắt đầu].

Hold on

Thành ngữ này mang nghĩa giữ lấy, nhiều trường hợp được dùng giống hệt với "hold it" ở phía trên. Đôi khi, nó được dùng để động viên ai đó đang ở giai đoạn khó khăn. Ví dụ:

"Just hold on a little longer and you’ll see your hard work begin to pay off. You’re doing great". [Cố gắng duy trì thêm chút nữa và bạn sẽ thấy mọi nỗ lực trong công việc của bạn sẽ được đền đáp. Bạn đang làm rất tốt].

Thanh Hằng [Theo FluentU]

    Đang tải...

  • {{title}}

 


Rê chuột vào Facebook Anh Ngữ Cho Người Việt Rê chuột vàoFacebook Sân Chơi Anh Ngữ Cho Người Việt Rê chuột vàoBlogger Anh Ngữ Cho Người Việt Rê chuột vàoBlogger Mỗi Ngày Một Chuyện Rê chuột vàoWeebly Gia Đình Anh Ngữ Cho Người ViệtRê chuột vào
Hi There!
Phrasal verb là một động từ đi theo sau nó là một 'particle'. 'Particle' này có thể chỉ là một giới từ hay chỉ là một trạng từ, hoặc có thể một của mỗi thứ. Nói một cách khác - Một phrasal verb là một động từ được thay đổi nghĩa chính của chúng bởi một giới từ hay một trạng từ hoặc cả hai đi theo sau. Hầu hết mọi người nghĩ rằng nó là một giới từ. Riêng tôi, điều này không quan trọng nó là một giới từ hay trạng từ. Nói theo lối bình dân, một cách nói đơn giản nó là một động từ đi kèm với một tiểu từ không biến đổi được ghép lại. Có hai loại phrasal verbs; là động từ tách rời và không thể tách rời - Nếu tách rời được và đối tượng là một đại danh từ, thì đại danh từ này sẽ phải chen vào giữa động từ chính và tiểu từ đó.
Trang Chủ

Phrasal verbs
Động từ Meaning
Nghĩa Ví dụ trong đối thoại
Hold on1. Giữ chặt lấy
2. Biểu ai chờ
1. You hold on to the bar so you don't fall.
2. Hi, may I speak to Joe? - Oh, yeah, I'll get him. Hold on.
Hold off Chờ hay hoãn lạiI will hold off giving you the quiz until I finish explaining everything.
Hold up1. Trì hoãn
2. Cướp nhà băng
1. The party was held up because not enough people came because of bad weather.
2. The robbers walked into the bank and held up the tellers to get their money.
Hold out1. Đưa tay ra 2. Đợi lúc tốt hơn 3. Chịu đựng sống 4. Ngăn cản 5. Đặt hy vọng 6. Tặng ai vật gì      Ra đề nghị 7. Chừa ra, để lại 8. Chờ ai đó1. If I held out my hand, would you take it? 2. I am holding out for more money. I want to hold out for a better offer. 3. How long can they hold out without water? 4. Her parents held her out of sports because of her health. 5. We don't hold out much hope of finding more survivors. 6. I held a bouquet of roses out to her.      I held out an offer of immunity from prosecution to her, but she would not      cooperate. 7. Pack the boxes, but hold out a few blue ones for later. 8. You've got a key! Why have you been holding out on me?
Hold overHoãn lạiThe wedding ceremony was held over another week.
Hold against1. Đổ lỗi, nghĩ xấu

2. Thù, oán, hận

I understand that your car isn't working, but don't hold it against me personally – I didn't build your car. 2. Your brother is mean to me, but I can't hold it against you.
Hold onto1. Bám lấy,nắm chặt 2. Giữ lấy vật gì

     đang có

1. The mother held onto her daughter's hand to keep together in the crowd.. 2. She might be better off holding onto her old computer for a year or two.
Hold back1. Do dự 2. Hoãn lại 3. Giữ lại 4. Kiềm chế

5. Ở lại lớp, lưu ban

1. If you feel like singing, don't hold back. 2. We hold the party back to a later time. 3. We were worried about viewers' reactions, so we held back from broadcasting the show.. 4. Please hold back your dog. 5. My son's teacher want's to hold him back in first grade.
Hold down 1. Đè xuống 2. Hạn chế 3. Giữ nhiệm vụ1. They put a cloth on the grass and stones on the edge to hold it down. 2. Please hold the noise down.

3. Vinnie holds down two night jobs as a milkman and doorman.

Hold toTuân thủ theo It was difficult, but he held himself to the terms of the contract.


Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc

Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 14 tháng 2 2013

Phạm Công Hiển 

Page 2

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

held

  1. Khoang [của tàu thuỷ].

Danh từSửa đổi

held

  1. Sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt. to take [get, keep] hold of — nắm giữ, nắm chặt [cái gì]
  2. [Nghĩa bóng] Sự nắm được, sự hiểu thấu. to get hold of a secret — nắm được điều bí mật
  3. [Nghĩa bóng] Ảnh hưởng. to have a grerat hold on [over] somebody — có ảnh hưởng [uy tín] lớn đối với ai
  4. Vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa.
  5. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Đồn ải, thành luỹ, pháo đài.
  6. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Sự giam cầm.
  7. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Nhà lao, nhà tù.

Ngoại động từSửa đổi

held ngoại động từ

  1. Cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững. to hold a pen — cầm bút to hold an office — giữ một chức vụ to hold one's ground — giữ vững lập trường; [quân sự] giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi [người ốm]
  2. Giữ, ở [trong một tư thế nào đó]. to hold oneself erect — đứng thẳng người to hold one's head — ngẩng cao đầu
  3. Chứa, chứa đựng. this rooms holds one hundred people — phòng này chứa được một trăm người
  4. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Giam giữ [ai].
  5. Giữ, nén, nín, kìm lại. to hold one's breath — nín hơi, nín thở to hold one's tongue — nín lặng; không nói gì hold your noise! — im đi!, đừng làm ầm lên thế! to hold one's hand — kìm tay lại [không ra tay trừng phạt đánh đập...] there's no holding him — không sao kìm được hắn
  6. Bắt phải giữ lời hứa. to hold somebody in suspense — làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi
  7. Choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn. to hold someone's attention — thu hút sự chú ý của ai to hold one's audience — lôi cuốn được thính giả
  8. Có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng. to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good — tôi cho cái đó là đúng [là nên làm]
  9. [+ that] Quyết định là [toà án, quan toà... ].
  10. Tổ chức, tiến hành. to hold a meeting — tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh to hold negotiation — tiến hành đàm phán
  11. Nói, đúng [những lời lẽ... ]. to hold insolent language — dùng những lời lẽ láo xược
  12. Theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo. to hold a North course — tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc

Nội động từSửa đổi

held nội động từ

  1. [Thường] [+ to, by] giữ vững, giữ chắc [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to hold to one's promise — giữ lời hứa to hold by one's principles — giữ vững nguyên tắc của mình will the anchor hold? — liệu néo có chắc không?
  2. Tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn. will this fine weather hold? — liệu thời tiết này có kéo dài mãi không?
  3. Có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng [[cũng] to hold good, to hold true]. the rule holds in all case — điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp does this principle hold good? — nguyên tắc còn có giá trị nữa không?
  4. [Từ lóng] [[thường] phủ định + with] tán thành. not to hold with a proposal — không tán thành một đề nghị
  5. [Từ cổ,nghĩa cổ] Hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

Thành ngữSửa đổi

  • to hold back:
    1. Ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại.
    2. Giấu, giữ bí mật, giữ riêng [tin tức... ].
    3. Do dự, ngập ngừng.
    4. [+ from] Cố ngăn, cố nén.
  • to hold down:
    1. Bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức.
    2. Cúi [đầu].
    3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn [ở trong hoàn cảnh nào... ]. to hold down and office — vẫn giữ một chức vụ
  • to hold forth:
    1. Đưa ra, đặt ra, nêu ra [một đề nghị... ].
    2. Nói; hò hét diễn thuyết [[thường] xấu]. to hold forth to the crowd — hò hét diễn thuyết trước đám đông
  • to hold in:
    1. Nói chắc, dám chắc.
    2. Giam giữ.
    3. Nén lại, kìm lại, dằn lại.
  • to hold off:
    1. Giữ không cho lại gần; giữ cách xa.
    2. Chậm lại, nán lại.
  • to hold on:
    1. Nắm chặt, giữ chặt, bám chặt.
    2. Giữ máy không cắt [dây nói].
  • to hold out:
    1. Giơ ra, đưa ra.
    2. Chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng [thành bị bao vây... ].
    3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] không cho, không từ chối cho [cái gì phải cho].
  • to hold over:
    1. Để chậm lại, đình lại, hoàn lại.
    2. Ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ.
  • to hold together:
    1. Gắn lại với nhau, giữ lại với nhau.
    2. Gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau.
  • to hold up:
    1. Đưa lên, giơ lên.
    2. Đỡ, chống đỡ.
    3. Vẫn vững, vẫn duy trì.
    4. Vẫn đứng vững, không ngã [ngựa].
    5. Nêu ra, phô ra, đưa ra. to be held up to derision — bị đưa ra làm trò cười
    6. Chặn đứng [ô tô... ] ăn cướp.
    7. Làm đình trệ, làm tắc nghẽn [giao thông... ].
  • to hold aloof: Xem Loof.
  • hold hard!: Đứng lại!
  • hold on!: [Thông tục] Ngừng!
  • to hold one's own: Xem Own.
  • to hold something over somebody: Luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai.
  • to hold water:
    1. Kín không rò [thùng].
    2. Đứng vững được [lập luận... ].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảoSửa đổi

Video liên quan

Chủ Đề