Có hai bước tạo chương trình bản tính đó là :
- Bước 1: viết chương trình bằng ngôn ngữ lập tính
- Bước 2: dịch sang ngôn ngữ máy
1 trả lời
Tả mẹ của em [Tin học - Lớp 7]
2 trả lời
Miêu tả hoa hồng [Tin học - Lớp 7]
2 trả lời
Viết chương trình [cụ thể là pascal] để tính [Tin học - Lớp 8]
2 trả lời
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó [Tin học - Lớp 8]
3 trả lời
Đâu là tab đang mở [Tin học - Lớp 3]
6 trả lời
Giải thích [Tin học - Lớp 3]
4 trả lời
Chức năng của google [Tin học - Lớp 3]
8 trả lời
2701 MB bằng bao nhiêu GB [Tin học - Lớp 7]
4 trả lời
Chương trình máy tính được tạo ra theo các bước viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được, chương trình soạn thảo và chương trình dịch cùng với các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sữa lỗi và thực hiện chương tình thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình.
Chương trình máy tính được theo các bước?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính.
Đáp án đúng C.
Chương trình máy tính được tạo ra theo các bước viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được, chương trình soạn thảo và chương trình dịch cùng với các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sữa lỗi và thực hiện chương tình thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình.
Giải thích lý do chọn đáp án C:
Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh. Chương trình là bản hướng dẫn cho máy tính thực hiện những nhiệm vụ cụ thể.
Viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể
Chương tình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
Máy tính sẽ thực hiện các lệnh có trong chương trình một cách tuần tự, thực hiện xong một lệnh sẽ thực hiện lệnh tiếp theo, từ lệnh đầu tiên đến lệnh cuối cùng. Viết chương trình giúp con người điều khiển máy tính đơn giản hơn.
Thông tin đưa vào máy tính phải được chuyển đổi thành dạng dãy bít 0 và 1. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất dùng cho máy. Máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
Để máy tính hiểu được các chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình, chương trình này cần chuyển sang ngôn ngữ máy bằng một chương trình dịch.
Có 2 bước tạo ra chương trình máy tính:
+ Bước 1: Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
+ Bước 2: Dịch chương tình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được.
Chương trình soạn thảo và chương trình dịch cùng với các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sữa lỗi và thực hiện chương tình thường được kết hợp vào một phần mềm, được gọi là môi trường lập trình.
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trìnhD. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhB. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhC. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhD. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhCâu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.B. Program, end, begin, Readln, lop82C. Program, then, mot, hai,baD. Lop82, uses, begin, endCâu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trìnhB. Kết thúc chương trìnhC. Viết ra màn hình các thông báoD. Khai báo biếnCâu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báoB. Khai báo và thânC. Tiêu đề, khai báo và thânD. ThânCâu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. ThânB. Khai báoC. Khai báo và thânD. Tiêu đềCâu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHSB. DIENTICHC. DIEN TICHD. TIMSCâu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9B. Alt +XC. Ctrl+ F9D. Ctrl + XCâu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln[‘5+20 = ‘, 20+5]; là:
A. 5+20=25B. 5+20=20+5C. 20+5=25D. 25 = 25Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. BeginB. Uses
C. ProgramD. Var
Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. beginB. BEGINC. BeginD. Cả 3 câu đều đúngCâu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hìnhB. In thông tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu, từ bàn phímD. Tạm dùng chương trinhCâu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;B. Readln[x];C. X:= ‘dulieu'D. Write[‘Nhap du lieu'];Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;B. if x > 4; then a:= b;C. if x > 4 then a:=b; m:=n;D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.B. Lưu chương trình.C. Chạy chương trình.D. Khởi động chương trìnhCâu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.B. BeginC. Program.D. EndCâu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;B. Begin;C. Tamgiac;D. 5-Hoa-hong;Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;B. If [a>b] then Max:=a;If [b>a] then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. IntegerB. CharC. RealD. Integer và LongintCâu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác địnhB. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiệnD. Một khai báoCâu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768B. 32767C. 2 tỉD. -32768...+32767Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln['a*a']B. Readln[' a*a ']C. Writeln[a*a]D. Writeln[a2]
Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0B. 5C. 8D. 3Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9B. F3C. F2D. F1Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3B. a*a*a-b*b*bC. a.a.a-b.b.bD. aaa-bbbCâu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;B. Tong:=a+b;C. Tong:a+b;D. Tong[a+b];Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else ;B. If then < câu lệnh>;C. If then < câu lệnh 1>,;D. Cả a,b,c đều sai.Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. StringB. IntegerC. RealD. CharCâu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;B. Hinh thang;C. D15;D. ProgramCâu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9
Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.B. Program -> End -> Begin.C. End -> Program -> Begin.D. Program -> Begin -> End.Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;B. X:= ‘1234'C. X:= 57;D. A:=‘LamDong'Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;B. Var 5hs : real;C. Const hs : real;D. Var S = 24;Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;Var a, b: real; x: integer ;Begin readln[a, b]; If a>b then x:=a else x:=b; Write[x];End.A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhậpC. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhauCâu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. SqrtB. BeginC. VarD. ProgramCâu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;B. Const n : 20;C. Const n := 20;D. Const n 20;Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n
Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;B. Program Vi_du;C. Program VDD. Program: V_D;Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5B. x: 5C. x and 5D. x:= x +5;Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln[‘Nhập x = '];B. Write[x];C. Writeln[x];D. Readln[x];Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln[x];B. Write[x];C. Write[x: 3];D. Cả A, B, C đều đúngCâu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặtB. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng sốCâu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S
Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.B. 10 biến.C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.D. Không giới hạn.Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.B. Một số thực [có thể là số nguyên] trong phạm vi cho phép.C. Một số thực bất kì.D. Một dãy các chữ và số.
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trìnhD. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhB. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhC. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhD. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhCâu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.B. Program, end, begin, Readln, lop82C. Program, then, mot, hai,baD. Lop82, uses, begin, endCâu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trìnhB. Kết thúc chương trìnhC. Viết ra màn hình các thông báoD. Khai báo biếnCâu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báoB. Khai báo và thânC. Tiêu đề, khai báo và thânD. ThânCâu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. ThânB. Khai báoC. Khai báo và thânD. Tiêu đềCâu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHSB. DIENTICHC. DIEN TICHD. TIMSCâu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9B. Alt +XC. Ctrl+ F9D. Ctrl + XCâu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln[‘5+20 = ‘, 20+5]; là:
A. 5+20=25B. 5+20=20+5C. 20+5=25D. 25 = 25Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. BeginB. Uses
C. ProgramD. Var
Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. beginB. BEGINC. BeginD. Cả 3 câu đều đúngCâu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hìnhB. In thông tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu, từ bàn phímD. Tạm dùng chương trinhCâu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;B. Readln[x];C. X:= ‘dulieu'D. Write[‘Nhap du lieu'];Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.B. Lưu chương trình.C. Chạy chương trình.D. Khởi động chương trìnhCâu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.B. BeginC. Program.D. EndCâu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;B. Begin;C. Tamgiac;D. 5-Hoa-hong;Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;B. If [a>b] then Max:=a;If [b>a] then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. IntegerB. CharC. RealD. Integer và LongintCâu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác địnhB. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiệnD. Một khai báoCâu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768B. 32767C. 2 tỉD. -32768...+32767Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln['a*a']B. Readln[' a*a ']C. Writeln[a*a]D. Writeln[a2]
Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0B. 5C. 8D. 3Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9B. F3C. F2D. F1Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3B. a*a*a-b*b*bC. a.a.a-b.b.bD. aaa-bbbCâu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;B. Tong:=a+b;C. Tong:a+b;D. Tong[a+b];Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else ;B. If then < câu lệnh>;C. If then < câu lệnh 1>,;D. Cả a,b,c đều sai.Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. UsesB. ProgramC. EndD. ComputerCâu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. StringB. IntegerC. RealD. CharCâu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;B. Hinh thang;C. D15;D. ProgramCâu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9
Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.B. Program -> End -> Begin.C. End -> Program -> Begin.D. Program -> Begin -> End.Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;B. X:= ‘1234'C. X:= 57;D. A:=‘LamDong'Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;B. Var 5hs : real;C. Const hs : real;D. Var S = 24;Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;Var a, b: real; x: integer ;Begin readln[a, b]; If a>b then x:=a else x:=b; Write[x];End.A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhậpC. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhauCâu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. SqrtB. BeginC. VarD. ProgramCâu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;B. Const n : 20;C. Const n := 20;D. Const n 20;Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n
Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;B. Program Vi_du;C. Program VDD. Program: V_D;Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5B. x: 5C. x and 5D. x:= x +5;Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln[‘Nhập x = '];B. Write[x];C. Writeln[x];D. Readln[x];Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln[x];B. Write[x];C. Write[x: 3];D. Cả A, B, C đều đúngCâu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặtB. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng sốCâu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S
Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.B. 10 biến.C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.D. Không giới hạn.Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.B. Một số thực [có thể là số nguyên] trong phạm vi cho phép.C. Một số thực bất kì.D. Một dãy các chữ và số.Câu 56: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;B. If a > b then max = a;C. If a > b then max : = a ; else max : = b;D. If 5 = 6 then x : = 100;