Have an affinity for là gì
affinity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm affinity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của affinity. Từ điển Anh Việt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
Từ điển Anh Anh - Wordnet
However, unlike these drugs, jalyn has a higher affinity for the alpha-1A- adrenergic receptors, which are located in vascular smooth muscle. Tuy nhiên, không giống như các thuốc này, tamsulosin có ái lực cao hơn đối với thụ thể alpha- 1A- adrenergic, nằm trong cơ trơn mạch máu. However, unlike these drugs, tamsulosin has a higher affinity for the alpha-1A- adrenergic receptors, which are located in vascular smooth muscle. Tuy nhiên, không giống như các thuốc này, tamsulosin có ái lực cao hơn đối với thụ thể alpha- 1A- adrenergic, nằm trong cơ trơn mạch máu. Salmon calcitonin is synthetic, in comparison with mammalian calcitonin, has a higher affinity for receptors. Calcitonin tổng hợp cá hồi, It hasbeen proposed that during the non-symptomatic phase of HIV infection, the virus has arelatively low affinitytowards T cells(and has a higher affinity for macrophages), resulting in aslow kill rate of CD4+ T cells by the immune system[citation needed]. Người ta đã đề xuất rằng trong giai đoạn nhiễm HIV không cótriệu chứng, virut này có ái lựctương đối thấp đối với lympho T( và có ái lực cao hơn với các đại thực bào), dẫn đến hệ thống miễn dịch của tế bào CD4+ chậm. McEwen said that it is not surprising that Europeans have a higher affinity for gold because the region hasexperience one issue after another since the 2008 financial crisis. McEwen nói rằng không cógì ngạc nhiên khi người châu Âu có ái lực cao hơn đối với vàng bởi vì khu vực này đã trải qua một vấn đề sau một vấn đề khác kể từ cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008. Their involvement in regulation stems mostly from their association with proteins; upon binding substrates, Sự tham gia của họ vào quy định bắt nguồn chủ yếu từ sự liên kết của họ với protein; khi chất nền liên kết, For instance, the noradrenaline transporter has a higher affinity for dopamine than the dopamine transporter(Gee, thanks scientists). Ví dụ, thụ thể noradrenaline có hấp lực với dopamine cao hơn so vớithụ thể dopamine Cảm ơn các nhà khoa học, dễ hiểu ghê, SGLT1 có ái lực cao với glucose nhưng hiệu năng vận chuyển lại khá thấp. Travoprost, aprostaglandin F2α analogue, is ahighly selective full agonist which has a high affinity for the prostaglandin FP receptor, and reduces the intraocular pressure by increasing the outflow of aqueous humour via trabecular meshwork and uveoscleral pathways. Travoprost, một prostaglandin F2α tương tự, là một chất chủ vận đầy đủ tính chọn lọc caotrong đó có một ái lực cao với các thụ thể prostaglandin FP, và làm giảm áp lựcnội nhãn bằng cách tăng dòng chảy của thủy dịch qua lưới sợi mô liên kết và lộ trình thoát thể dịch nước dư. Các màng hỗ trợ được sử dụng trong Western blot có ái lực cao với protein. One report from the Department of Ophthalmology in the Chinese University of Hong Kong demonstrated that carotenoids in wolfberry had a high affinity for the retina. Một báo cáo từ Khoa Nhãn khoa tại Đại học Trung Quốc Hồng Kông đã chứng minh rằng carotenoids trong wolfberry có ái lực cao đối với võng mạc. Many psychotropic drugs have a high affinity for one or more of the enzymes in the CYP or UGT systems, which play amajor role in their metabolism. Nhiều thuốc hướng thần có ái lực cao với một hoặc nhiều men trong các hệ thống CYP hoặc UGT cóvai trò chủ yếu trong chuyển hóa của chúng. This will result in arapid upstroke of anaction potential that leads to contraction of the ventricles.[8] not closed or inactive Nav1.5), thus irreversibly binding and reducing the fast Na+ influx. Điều này sẽ dẫn đến một sự khởi đầu nhanh chóng của một điện thế hành động dẫn đến sự co bóp của tâm thất.[ 8] Thuốc loại 1c cóđặc nhưng không đóng hoặc không hoạt động Nav1. 5), do đó liên kết không thể đảo ngược và làm giảm dòng Na+ nhanh. Compared to normal tissues, most types of cancers are especially active in both the uptake and accumulation of photosensitizers agents, which makes cancers especially vulnerable to PDT.[27] Since photosensitizers can also havea high affinity for vascular endothelial cells.[28]. So với cáck mô bình thường, hầu hết cáck loại ung thư đặc biệt tích cực trong cả quá trình hấp thu vầ tích lũy cáck chất nhạy quang, khiến ung thư đặc biệt dễ bị tổn thương với PDT.[ 1] Vì cáck chất nhạy quang cũng có thể có ái lực cao đối với cáck tế bào nội mô mạch máu.[ 2]. this compound is considered to be one of the strongest. Do nó có ái lực gắn kết cao với các thụ thể androgen, hợp chất này được coi là một trong những chất mạnh nhất. Tantalum and steel in the interstitial atoms such as C, are also very stable. Tantali và thép trong các nguyên tử kẽ như C, N và do đó có ái lực cao, và chúng cũng như sự hình thành các hợp chất thậm chí ở nhiệt độ ABH3, like E. coli AlkB, is specific for SS DNA and RNA[1] ABH3, giống như AlkB ở E. coli, đặc hiệu cho DNA sợi đơn và RNA[ 1] trong khi ABH2 có ái lực cao hơn đối với các thương tổn trong DNA sợi kép.[ 2]. Telithromycin có ái lực cao hơn 10 lần so với tiểu đơn vị 50S so với erythromycin. Intravenous infusion of this compound increases cardiac output, stroke volume, venous return and blood pressure in man and experimental animals, suggesting stimulation of both α and β adrenergic receptors.[1] However, in vitro studies indicate that etilefrine has amuch higher affinity for β1(cardiac) than for β2 adrenoreceptors.[2]. Truyền tĩnh mạch hợp chất này làm tăng cung lượng tim, thể tích đột quỵ, hồi lưu tĩnh mạch và huyết áp ở người và động vật thí nghiệm, gợi ý kích thích cả hai thụ thể α và β adrenergic.[ 1] Tuy nhiên, các nghiên cứu in vitro chỉ ra rằng etilefrine có ái lực với β 1( tim) cao hơn nhiều so với β 2 adrenoreceptor.[ 2]. Clinoptilolite, or Clino, is anaturally occurring form of zeolite that has aparticularly high affinity for ammonia, making it adesirable media material. Clinoptilolite, hoặc Clino, là một dạng zeolit tự nhiên có ái lực đặc biệt cao đối với amoniac, làm cho nó trở thành vật liệu truyền thông mong muốn. Nó là một To further this purpose one could also addition Proviron, which has anextremely high affinity for SHBG. Để tiếp tục mục đích này, người ta cũng cóthể bổ sung Proviron, có ái lực cực cao cho SHBG. Chì và các kim loại nặng khác có ái lực rất cao với oxit nhôm. so Facebook knows I will probably want to see his status updates. vì vậy Facebook biết tôi cóthể muốn xem cập nhật trạng thái của anh ấy. The structure of boldenone does allow it to convert into estrogen, Cấu trúc của boldenone cho phép chuyển đổi thành estrogen, nhưng nó không có ái lực rất cao để làm như vậy. |