Hàng ngày trong tiếng Trung là gì

Bạn đang muốn học tiếng Trung giao tiếp nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bài viết này là dành cho bạn đấy. Tiengtrung123 sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Đảm bảo đơn giản, dễ hiểu và hiệu quả. Cùng theo dõi nhé.

Mục lục

  • Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng:
    • Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về thời gian:
    • Từ vựng tiếng Trung giao tiếpvề hoạt động sinh hoạt hằng ngày:
    • Từ vựng tiếng Trung giao tiếp giới thiệu bản thân:
    • Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề mua bán, mặc cả giá:
  • Học Trung giao tiếp hàng ngày qua hội thoại, đoạn văn:
    • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung:
    • Tiếng Trung giao tiếp thăm hỏi nhau hàng ngày

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng:

Để có thể giao tiếp được một cách lưu loát và tự tin thì việc có kha khá vốn từ vựng trong đầu chính là bí kíp quyết định giúp bạn thành công. Chính vì vậy, trước khi tiếp xúc với những câu tiếng Trung giao tiếp thì việc học từ vựng là điều kiện tiên quyết hàng đầu.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về thời gian:

Hàng ngày trong tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp thời gian

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

早上zǎoshangSáng sớm
上午shàngwǔBuổi sáng
中午zhōngwǔBuổi trưa
下午xiàwǔBuổi chiều
晚上wǎnshàngBuổi tối
今天jīntiānHôm nay
明天míngtiānNgày mai
昨天zuótiānHôm qua
后天hòutiānNgày kia
最近zuìjìnGần đây
这几天zhè jǐ tiānMấy hôm nay
几天前jǐ tiān qiánMấy hôm trước

Từ vựng tiếng Trung giao tiếpvề hoạt động sinh hoạt hằng ngày:

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

起床qǐchuángThức dậy
睡觉shuìjiàoNgủ
上厕所shàng cèsuǒĐi vệ sinh
洗澡xǐzǎoTắm
洗脸xǐliǎnRửa mặt
洗衣服xǐ yīfúGiặt đồ
洗手xǐshǒuRửa tay
刷牙shuāyáĐánh răng
做饭zuò fànNấu cơm
吃饭chīfànĂn cơm
喝水hē shuǐUống nước
看电视kàn diànshìXem tivi
运动yùndòngTập thể dục
听音乐tīng yīnyuèNghe nhạc
出去玩chūqù wánĐi chơi
唱歌chànggēHát
跳舞tiàowǔNhảy
上课shàngkèĐi học
做作业zuò zuòyèLàm bài tập
上班shàngbānĐi làm
Hàng ngày trong tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về sinh hoạt hằng ngày

Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu thêm về một số tự vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề giới thiệu bản thân nhé.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp giới thiệu bản thân:

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

suìTuổi
zhùSống
工作gōngzuòCông việc
公司gōngsīCông ty
学习xuéxíHọc
学校xuéxiàoTrường
爱好àihàoSở thích
优点yōudiǎnƯu điểm
缺点quēdiǎnKhuyết điểm
认识rènshíQuen biết
介绍jièshàoGiới thiệu

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề mua bán, mặc cả giá:

Mua bán, trả giá là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Đặc biệt, nó càng quan trọng hơn khi bạn đang học tiếng Trung để trao đổi mua bán, giao dịch hàng hóa với người Trung Quốc. Vì thế, hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp về chủ đề này nhé.

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

mǎiMua
màiBán
讨价还价tǎojiàhuánjiàTrả giá
多少钱duōshǎo qiánBao nhiêu tiền
guìMắc
便宜piányiRẻ
找钱zhǎoqiánThối tiền
jīnNửa ký
公斤gōngjīn
打折dǎzhéGiảm giá

Bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Mua bán, trả giá trong tiếng Trung

Học Trung giao tiếp hàng ngày qua hội thoại, đoạn văn:

Sau khi đã tích lũy được cho mình kha khá từ vựng giao tiếp hàng ngày rồi thì còn ngại gì mà không cùng thực hành qua những mẫu hội thoại và đoạn văn dưới đây.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung:

大家好!认识大家我很高兴。我先介绍一下儿。我姓黄叫黄姮。我今年25岁,住在胡志明市。我已经毕业了,现在在一家中国公司工作,当助理。以前我在人文与社会科学大学学习中文,我学汉语削了年了。我爱好是听英语额, 看书,旅行,我特别喜欢中国音乐和文化。我是一个很善良的人,嘻嘻。如果大家有什么问题要帮忙庆来找我。但是我也是个有点儿内向的人。我觉得这个是我的缺点。以后请大家多多关照。谢谢谢大家。

Dàjiā hǎo! Rènshí dàjiā wǒ hěn gāoxìng. Wǒ xiān jièshào yīxià er. Wǒ xìng huáng jiào huáng héng. Wǒ jīnnián 25 suì, zhù zài húzhìmíng shì. Wǒ yǐjīng bìyèle, xiànzài zài yījiā zhōngguó gōngsī gōngzuò, dāng zhùlǐ. Yǐqián wǒ zài rénwén yǔ shèhuì kēxué dàxué xuéxí zhōngwén, wǒ xué hànyǔ xuēle niánle. Wǒ àihào shì tīng yīngyǔ é, kànshū, lǚxíng, wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó yīnyuè hé wénhuà. Wǒ shì yīgè hěn shànliáng de rén, xī xī. Rúguǒ dàjiā yǒu shé me wèntí yào bāngmáng qìng lái zhǎo wǒ. Dànshì wǒ yěshì gè yǒudiǎn er nèixiàng de rén. Wǒ juédé zhège shì wǒ de quēdiǎn. Yǐhòu qǐng dàjiā duōduō guānzhào. Xièxiè xiè dàjiā.

Tiếng Trung giao tiếp thăm hỏi nhau hàng ngày

A: 哈喽,小B

A: Hā lóu, xiǎo B

B: 小A, 早安

B: Xiǎo A, zǎo ān

A: 你吃早饭了没?

A: Nǐ chī zǎofànle méi?

B: 今天床起得有点儿晚,还没吃,你呢?

B: Jīntiān chuáng qǐ dé yǒudiǎn er wǎn, hái méi chī, nǐ ne?

A: 我也还没吃。那我们一起去吃早饭吧。反正现在老板 还没来呢。哈哈

A: Wǒ yě hái méi chī. Nà wǒmen yīqǐ qù chī zǎofàn ba. Fǎnzhèng xiànzài lǎobǎn hái méi lái ne. Hāhā

B: 哈哈,好啊。我们抓紧时间吃点儿早饭吧。吃米粉,怎么样?

B: Hāhā, hǎo a. Wǒmen zhuājǐn shíjiān chī diǎn er zǎofàn ba. Chī mǐfěn, zěnme yàng?

A: 行。

A: Xíng.

B: 师傅,来两碗米粉。

B: Shīfù, lái liǎng wǎn mǐfěn.

C: 好的。请稍等。这是你们的米粉,祝你们吃好。

C: Hǎo de. Qǐng shāo děng. Zhè shì nǐmen de mǐfěn, zhù nǐmen chī hǎo.

> Xem thêm: Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản