Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

1. Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng \({3 \over 2}\)chiều rộng

a. Tính chu vi khu vườn đó.

b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.

2. Cho hình bên, hãy tính diện tích :

a. Hình vuông ABCD

b. Phần đã tô đậm của hình vuông.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

3. Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác.

4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

Bài giải

1.

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

Bài giải

a. Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là :

\(80 \times {3 \over 2} = 120\)(m)

Chu vi khu vườn là :

(80 + 120) ⨯ 2 = 400 (m)

b. Diện tích khu vườn là :

80 ⨯ 120 = 9600 (m2)

9600m2 = 0,96ha

Đáp số : a. 400m ; b = 9600m2 = 0,96ha

2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

Bài giải

a. Diện tích hình vuông ABCD là :

8 ⨯ 8 = 64 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là :

4 ⨯ 4 ⨯ 3,14 = 50,24 (cm2)

Diện tích phần tô đậm của hình vuông là :

64 50,24 = 13,76 (m2)

Đáp số : 64cm2 ; 13,76m2

3.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

Bài giải

Áp dụng công thức :

Diện tích hình vuông là :

10 ⨯ 10 = 100 (cm2)

Cạnh đáy hình tam giác là :

100 ⨯ 2 : 10 = 20 (cm)

Đáp số : 20cm

4.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 1010

Bài giải

Độ dài thực của mảnh đất là :

Đáy lớn : 6 ⨯ 1000 = 6000 (cm)

6000cm = 60m

Đáy nhỏ : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)

4000cm = 40m

Chiều cao : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)

4000cm = 40m

Diện tích thực mảnh đất hình thang là :

\({{\left( {40 + 60} \right) \times 40} \over 2} = 2000\,\left( {{m^2}} \right)\)

Đáp số : 2000m2