Gỉai toán lớp 9 bài căn bậc hai bài tâp năm 2024

Hướng dẫn giải Toán 9 bài Căn bậc hai - Hãy cùng VOH Giáo Dục tìm hiểu cách giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 6, 7 trong sách giáo khoa.

Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 1 Trang 6

Bài 1 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi suy ra căn bậc hai của chúng:

121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.

Xem lời giải

Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 2 Trang 6

Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

So sánh:

  1. 2 và
  1. 6 và
  1. 7 và

Xem lời giải

Giải Bài Tập SGK Toán 9 Tập 1 Bài 3 Trang 6

Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau [làm tròn đến số thập phân thứ ba].

Số dương $$a$$ có hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương $$ \sqrt{a} $$ và số âm $$ -\sqrt{a} $$

  • Với số dương $$a$$, số $$ \sqrt{a} $$ được gọi là căn bậc hai số học của $$ a $$ .

Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

  • Chú ý: Với $$ a\ge 0 $$ , ta có:

- Nếu $$ x=\sqrt{a} $$ thì $$ x\ge 0 $$ và $$ {{x}^{2}}=a $$ .

- Nếu $$ x\ge 0 $$ và $$ {{x}^{2}}=a $$ thì $$ x=\sqrt{a} $$ .

Ta viết $$ x=\sqrt{a} $$ $$ \Leftrightarrow $$ $$ \left\{ \begin{align} & x\ge 0 \\ & {{x}^{2}}=a \\ \end{align} \right. $$ .

- Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương [gọi tắt là khai phương].

2. So sánh các căn bậc hai số học:

Với hai số $$ a$$ và $$b$$ không âm, ta có: $$ a < b $$$$ \Leftrightarrow $$$$ \sqrt{a} 1

Ta có: nên có nghĩa là

Vì nên

Vậy

B. Giải bài tập SGK Toán 9 trang 6, 7 tập 1

Bài 1 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.

Hướng dẫn giải:

\= 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và - 11.

\= 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12 và - 12.

\= 13. Hai căn bậc hai của 169 là 13 và - 13.

\= 15. Hai căn bậc hai của 225 là 15 và - 15.

\= 16. Hai căn bậc hai của 256 là 16 và - 16.

\= 18. Hai căn bậc hai của 324 là 18 và - 18.

\= 19. Hai căn bậc hai của 361 là 19 và - 19.

\= 20. Hai căn bậc hai của 400 là 20 và - 20.

Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

So sánh

  1. 2 và b] 6 và c] 7 và .

Hướng dẫn giải:

Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số.

  1. 2 = . Vì 4 > 3 nên \> hay 2 > .
  1. . Vì 36 < 41 nên hay
  1. . Vì 49 > 47 nên hay

Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1

Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau [làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3]:

  1. X2 = 2; b] X2 = 3;
  1. X2 = 3,5; d] X2 = 4,12;

Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình X2 = a [với a ≥ 0] là căn bậc hai của a.

Hướng dẫn giải:

%5C%20x%3D%5Csqrt%7B2%7D%5Capprox1%2C414%2C%5C%20x%3D-%5Csqrt%7B2%7D%5Capprox-1%2C414.]

%5C%20x%3D%5Csqrt%7B3%7D%5Capprox1%2C732%2C%5C%20x%3D-%5Csqrt%7B3%7D%5Capprox1%2C732.]

%5C%20x%3D%5Csqrt%7B3%7D%2C5%5Capprox1%2C871%2C%5C%20x%3D%5Csqrt%7B3%7D%2C5%5Capprox1%2C871.]

%5C%20x%3D%5Csqrt%7B4%7D%2C12%5Capprox2%2C030%2C%5C%20x%3D%5Csqrt%7B4%7D%2C12%5Capprox2%2C030.]

Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1

Tìm số x không âm, biết:

Hướng dẫn giải

Theo bài ra ta có nên tất cả các căn thức đều xác định.

Do nên bình phương hai vế ta được:

%5E2%7D%20%3D%20%7B15%5E2%7D%20%5CLeftrightarrow%20x%20%3D%20225]

Vậy x = 225

Do nên bình phương hai vế ta được:

%5E2%7D%20%3D%20%7B7%5E2%7D%20%5CLeftrightarrow%20x%20%3D%2049]

Vậy x = 49

Do nên bình phương hai vế ta được:

%5E2%7D%20%3C%20%7B%5Cleft[%20%7B%5Csqrt%202%20%7D%20%5Cright]%5E2%7D%20%5CLeftrightarrow%20x%20%3C%202]

Vậy

Do nên bình phương hai vế ta được:

![\begin{matrix} {\left[ {\sqrt {2x} } \right]^2} {4^2} \hfill \ \Leftrightarrow 2x 16 \hfill \ \Leftrightarrow x \dfrac{{16}}{2} = 8 \hfill \ \end{matrix}][////i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%7B%5Cleft[%20%7B%5Csqrt%20%7B2x%7D%20%7D%20%5Cright]%5E2%7D%20%3C%20%7B4%5E2%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CLeftrightarrow%202x%20%3C%2016%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CLeftrightarrow%20x%20%3C%20%5Cdfrac%7B%7B16%7D%7D%7B2%7D%20%3D%208%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D]

Vậy

Bài 5 trang 7 SGK Toán 9 tập 1

Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m

Chủ Đề