Giải sách bài tập tiếng anh lớp 4 unit 8

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 8 lớp 4 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.

Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 8: What subjects do you have today?

1. Write the right subjects.

Đáp án:

1 - I have Maths.

2 - I have Vietnamese.

3 - I have Music.

4 - I have English.

5 - I have Science.

6 - I have Art.

7 - I have Physical Education.

8 - I have IT.

2. Read and answer the question

Mon

Tues

Wed

Thurs

Fri

Vietnamese

Mai

X

X

Quan

X

X

X

Tony

X

X

Linda

X

X

1. When does Mai have Vietnamese?

……………………………………………………………

2. When does Tony have Vietnamese?

……………………………………………………………

3. When does Quan have Vietnamese?

……………………………………………………………

4. When does Linda have Vietnamese?

……………………………………………………………

Đáp án:

1 - She has Vietnamese on Monday and Friday.

2 - He has it on Tuesday and Friday.

3 - He has it on Monday, Wednesday and Friday.

4 - She has it on Monday and Thursday.

3. Read the passage and answer the question.

Hi, my name is Peter. I go to school from Monday to Saturday morning. I have Maths and Vietnamese everyday. I have English on Monday, Wednesday and Friday. I have Art on Tuesday afternoon. I have PE on Thursday and Saturday morning. I have Music on Monday and Thursday afternoon. What about you?

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều

  1. WRITING - viết
  1. Fill in your timetable. [điền vào thời gian biểu của bạn]

Thời gian biểu

Thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6

  1. Write about your friend and his/her school subjects.

Viết về ban của bạn và những môn học của cô/cậu ấy

Bạn của tôi là..........Cô/Cậu ấy học ở trường tiểu học.............Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ.......Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán,.............và...........Cô/Cậu học Tiếng Anh vào.............Môn học yêu thích của cô/cậu ấy là ...............

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 8: What subjects do you have today? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Phonics [trang 32 SBT Tiếng Anh 4]

1. Complete and say the words aloud. [Hoàn thành và đọc to những từ sau]

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

2. Complete with the words...[Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau]

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

Hướng dẫn dịch:

1. A: hôm nay bạn học những môn gì?

B: Tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc.

2. Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh.

3. Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm.

4. Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta.

Vocabulary [trang 32-33 SBT Tiếng Anh 4]

1. Look and match. [Nhìn và nối]

1 - d 2 - e 3 - a 4 - f 5 - b 6 - c

2. Read and tick [Đọc và tick vào ô đúng]

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay.

2. Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay.

3. Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay

Sentence patterns [trang 33-34 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2.

2. Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5.

3. Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh.

4. Cô giáo Tiếng Anh của bạn là ai? Là cô Hiền.

2. Look and complete. [Nhìn và hoàn thành]

1. I have Vietnamese, Maths and Music.

2. He has Maths, Vietnamese and Science

3. She has Art, Maths and Music

4. They have Science, Maths and IT

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn học môn gì hôm nay?

Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc

2. Phong học môn gì hôm nay?

Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học

3. Nga học môn gì hôm nay?

Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc

4. Nam và Mai học môn gì hôm nay?

Họ học Khoa học, Toán và Tin học

Speaking [trang 34 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

1. It’s Tuesday.

2. I have Maths, Literature and Science.

3. I have Maths on Monday, Tuesday and Friday.

4. My favourite subject is English.

2. Ask a friend...[Hỏi một người bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/cậu ấy sẽ học hôm nay]

Reading [trang 34-35 SBT Tiếng Anh 4]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

1. English

2. do

3. What

4. on

5. Fridays

Hướng dẫn dịch:

A: Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

B: Có, tớ có học.

A: Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

B: Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

A: Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

Writing [trang 35 SBT Tiếng Anh 4]

1. Fill in your timetable. [Điền vào thời gian biểu của bạn]

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

English

Maths

Literature

Music

Maths

PE

English

Science

Literature

Maths

Art

Science

PE

Literature

Maths

Science

English

Maths

Literature

Music

2. Write about your friend...[Viết về ban của bạn và những môn học của cô/cậu ấy]

My friend is Trang. She studies at Nguyen Tat Thanh Primary school. She goes to school from Monday to Friday. At school, she has Maths, Literature and English. She has English on Monday, Wednesday and Thursday. Her favourite subject is Science.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 8: What subjects do you have today chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Chủ Đề