Giá xe ô tô toyota altis

Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2022 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh tháng 9 năm 2022.

Show

Giá xe ô tô toyota altis

Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới tại Việt Nam

Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.

Tuy nhiên, trải qua nhiều lần cải tiến, Toyota Corolla Altis hiện nay sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với khách hàng ở mọi lứa tuổi. không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại.

Tháng 10/2018, Corolla Altis được hãng cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới, cùng với đó cũng bổ sung thêm tùy chọn màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai.

Đến tháng 03/2022, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt với sự "lột xác" toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi. Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2).

Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản gồm: G, V và HEV. Với mức khởi điểm từ 719 triệu đồng, giá xe Toyota Corolla Altis 2022 trở nên hết sức cạnh tranh trong phân khúc sedan C tại Việt Nam hiện nay.

Giá xe ô tô toyota altis

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?

Giá xe ô tô toyota altis

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022 có mức khởi điểm từ 719 triệu đồng

Thông tin mua bán Toyota Corolla Altisvới giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS 2022
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng)
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719

>>>Tham khảo bảng: Bảng giá xe Toyota mới nhất

Toyota Corolla Altis 2022 có khuyến mại gì trong tháng?

ƯU ĐÃI TOYOTA COROLLA ALTIS 2022
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868 Ưu đãi lãi suất vay mua xe
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719

Ngoài ra, hãng còn thực hiện nâng thời gian bảo hành lên 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ xăng và nâng thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện lên 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ Hybrid. Chương trình áp dụng từ ngày 11/3/2022 đến hết ngày 31/12/2022.

Để có thêm thông tin về chương trình ưu đãi xe Toyota Corolla Altis 2022, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mại xe Toyota Corolla Altis

Giá xe ô tô toyota altis

Đánh giá Toyota Altis 2022 HEV

Giá bán của Toyota Corolla Altis và các đối thủ

  • Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
  • Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
  • Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
  • Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2022 như thế nào?

Giá xe ô tô toyota altis

Oto.com.vn đã ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.

>>>Tham khảo: So sánh Toyota Corolla Altis cũ và mới

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000
Phí trước bạ 104.160.000 86.800.000 104.160.000 95.480.000 86.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 994.497.000 977.137.000 975.497.000 966.817.000 958.137.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000
Phí trước bạ 103.200.000 86.000.000 103.200.000 94.600.000 86.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 985.537.000 968.337.000 966.537.000 957.937.000 949.337.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000
Phí trước bạ 92.760.000 77.300.000 92.760.000 85.030.000 77.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 888.097.000 872.637.000 869.097.000 861.367.000 853.637.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000
Phí trước bạ 91.800.000 76.500.000 91.800.000 84.150.000 76.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 879.137.000 863.837.000 860.137.000 852.487.000 844.837.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000
Phí trước bạ 87.240.000 72.700.000 87.240.000 79.970.000 72.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 836.577.000 822.037.000 817.577.000 810.307.000 803.037.000

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ 86.280.000 71.900.000 86.280.000 79.090.000 71.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 827.617.000 813.237.000 808.617.000 801.427.000 794.237.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Corolla Altis 2022

Giá xe ô tô toyota altis

Toyota Corolla Altis được phát triển trên hệ thống khung gầm hoàn toàn mới của hãng

Ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis được phát triển trên nền tảng khung gầm hoàn toàn mới Toyota New Global Architecture (TNGA) với những nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh và trẻ trung hơn hẳn.

Kích thước xe có sự cải thiện đáng kể với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là  4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở vẫn ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.

Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2022 sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đỏ, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Đen cùng 2 màu nội thất là Đen, Be.

Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2022 mạnh mẽ, cá tính

Giá xe ô tô toyota altis

Đầu xe Toyota Corolla Altis mang vẻ đẹp trẻ trung, cá tính

Ngoại hình Toyota Corolla Altis All New được đánh giá là có bước tiến lớn khi bóng dáng cổ điển đã được thay thế bởi sự trẻ trung, năng động, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, cá tính hơn.

Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp hơn "người tiền nhiệm", mang đến cái nhìn thể thao cho Corolla Altis mới.

Giá xe ô tô toyota altis

Vẻ đẹp thanh lịch của Toyota Corolla Altis khi nhìn ngang

Tiếp đến là cụm đèn pha LED, tạo hình chữ J cá tính. Trên 2 bản cao hơn có thêm tính năng thích ứng thông minh. Sự xuất hiện của các chi tiết mạ crom giúp Toyota Corolla Altis thêm phần nổi bật và sang trọng ngay cả khi đứng yên.

Giá xe ô tô toyota altis

La-zăng đa chấu tạo hình nan hoa kép, điểm nhấn thể thao trênToyota Corolla Altis mới

Đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt, giúp gia tăng vẻ trẻ trung, mạnh mẽ cho mẫu sedan C mới của Toyota Việt Nam.

Tiến về thân xe, Toyota Corolla Altis được trang bị bộ la-zăng 16 inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17 inch.

Giá xe ô tô toyota altis

Đuôi xe Toyota Corolla Altis thiết kế mạnh mẽ

Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.

Tay nắm cửa và viền cửa sổ trên sáng bóng trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe .

Ở đuôi xe, cặp đèn hậu LED cũng sở hữu những đường nét thiết kế thanh mảnh và kết nối với nhau bởi dải crom. Cản sau thiết kế mô phỏng hình chữ C ở 2 bên đầu tương tự như cản va trước.

Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2022 thông minh, chất lượng

Giá xe ô tô toyota altis

Không gian nột thất tối giản, tiện ích của Toyota Corolla Altis

Bên trong khoang lái Toyota Corolla Altis 2022 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ.

Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.

Giá xe ô tô toyota altis

Cách phối 2 tông màu tinh tế bên trong Toyota Corolla Altis

Khoang cabin thiết kế tối giản, đề cao sự tiện ích với màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay.

Phía sau vô-lăng 3 chấu là đồng hồ TFT 4,2 inch cho bản tiêu chuẩn và TFT 7 inch trên 2 bản cao hơn. Riêng bản 1.8HEV có thêm hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.

Giá xe ô tô toyota altis

Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái

Toàn bộ ghế xe Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều bọc da êm ái, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau.

Cách phối 2 tông màu sáng - tối cùng sự xuất hiện của những đường chỉ khâu màu trắng giúp không gian nội thất Toyota Corolla Altis 2022 thêm phần trẻ trung, sang trọng.

Vận hành Toyota Corolla Altis 2022

Giá xe ô tô toyota altis

Toyota Corolla Altis được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm:

  • Động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho các bản G và V.
  • Động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực. Động cơ này lắp trên bản HEV.

Cả 3 bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao, riêng bản 1.8HEV có thêm chế độ EV chạy điện.

An toàn Toyota Corolla Altis 2022

Giá xe ô tô toyota altis

Toyota Corolla Altis thế hệ mới được trang bị gói Công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) với loạt tính năng tiên tiến như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA); Đèn chiếu xa tự động (AHB).

Sự bổ sung này giúp khách hàng thêm phần an tâm trong mỗi hành trình di chuyển cùng Toyota Corolla Altis.

Ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại hình bắt mắt hơn
  • Không gian rộng rãi do kích thước tăng hơn bản cũ
  • Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
  • Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Giá xe cao hơn đối thủ

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2022

    Giá xe ô tô toyota altis

    Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2022

    Toyota Corolla Altis 2022 có ba phiên bản, gồm: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV với giá bán lần lượt là 719 triệu đồng, 765 triệu đồng và 860 triệu đồng.

    Như vậy, ở thế hệ hoàn toàn mới, Toyota Corolla Altis 2022 bản E đã bị khai tử, bổ sung 2 phiên bản là 1.8V và 1.8HEV, trong khi giá bán bản 1.8G lại thấp hơn đời cũ tới 44 triệu đồng.

    Vậy thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2022 cho từng phiên bản cụ thể có sự chênh lệch như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi bảng tin tức dưới đây:

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước - Trọng lượng

    Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
    D x R x C (mm) 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1455
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    Vết bánh xe/ Tread 1531/ 1548 1530/ 1550
    Bán kính quay vòng (m) 5.2 5.4 5.4
    Khoảng sáng gầm xe 142 142 148
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 43

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất

    Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
    Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam Bi-LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system
    Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system Chỉnh cơ
    Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
    Loại vành/ Type Hợp kim/ Alloy
    Kích thước lốp/ Size 205/ 55R16 225/ 45R17

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất

    Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
    Loại tay lái 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp
    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
    Chất liệu ghế Da
    Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Màn hình Cảm ứng 9 inch
    Số loa 6

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ - vận hành

    Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
    Loại động cơ 2ZR-FBE
    Dung tích xilanh 1798 cc
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
    Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
    Dẫn động Dẫn động cầu trước/ FWD
    Công suất cực đại (103)138/ 6400 (72)97/5200
    Mô men xoắn cực đại 172/ 4000 142/ 3600
    Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện - 53/163 (KW/NM)
    Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery - Nickel metal
    Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
    Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco)

    Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn

    Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
    Hệ thống an toàn Toyota - Thế hệ 2 (mới nhất) Thế hệ 2 (mới nhất)
    Cảnh báo tiền va chạm/ PCS -
    Cảnh báo chệch làn đường/ LDA -
    Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA -
    Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC -
    Đèn chiếu xa tự động/ AHB -
    Hệ thống TPWS/ BSM -
    Hệ thống VSC/ TRC/HAC
    Số lượng túi khí 7

    Những điểm mới trên Toyota Corolla Altis 2022

    Giá xe ô tô toyota altis

    Thông tin tiết lộ từ một số đại lý Toyota cho biết, Toyota Corolla Altis 2022 sẽ chính thức mở bán tại Việt Nam vào tháng 03/2022. Đây được xem là nước cờ đúng đắn và cần thiết của Toyota Việt Nam khi mà hầu hết các đối thủ trong phân khúc sedan C đã sớm trình diện thế hệ mới hoặc chí ít cũng có những nâng cấp đáng kể.

    Ở thế hệ hoàn toàn mới, Toyota Corolla Altis 2022 được phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA mới nhất, kéo theo các số đo dài x rộng x cao của xe cũng có sự thay đổi nhất định, lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm). Riêng chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.700 mm

    Toyota Corolla Altis 2022 sẽ có 3 tùy chọn phiên bản thay vì 2 bản như hiện nay. Các phiên bản của xe mới gồm: 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Như vậy, bản 1.8E sẽ bị loại bỏ, thay vào đó khách hàng Việt sẽ có thêm tùy chọn động cơ Hybrid hoàn toàn mới.

    Những điểm nổi bật ở phần ngoại thất Toyota Corolla Altis 2022 có thể kể đến như hệ thống chiếu sáng LED, tính năng thích ứng, la-zăng 16 inch, gương gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù...

    Không gian nội thất Toyota Corolla Altis thế hệ mới sở hữu loạt trang bị, tiện nghi cao cấp hơn với ghế học da hoàn toàn, chỉnh điện 10 hướng. Đồng hồ trung tâm TFT 7 inch, phanh tay điện tử, màn hình giải trí 9 inch, điện thoại không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập...

    Gói an toàn Toyota Safety Sense với các tính năng cao cấp như: đèn pha tự động, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường... là một trong những trang bị đáng chú ý nhất trên Corolla Altis hoàn toàn mới.

    Thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis trả góp

    Nếu bạn muốn sở hữu chiếc sedan hạng C Toyota Corolla Altis bền bỉ nhưng lại gặp khó khăn về vấn đề tài chính thì hãy tham khảo bài viết tư vấn vay mua xe Toyota Corolla Altis trả góp lãi suất thấp nhất trên Oto.com.vn để tìm ra địa chỉ ngân hàng có mức ưu đãi lãi suất tốt nhất.

    Những câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Altis

    Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?

    Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ 794.237.000 đồng đến 994.497.000 tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.

    Giá nêm yết của Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?

    Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) có giá niêm yết là 868 triệu đồng. Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại trang Oto.com.vn để nhận được những thông tin mới nhất.

    Tổng kết

    Giá xe Toyota Corolla Altis hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.