Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay

 -  Thứ tư, 09/11/2022 09:24 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá cao su hôm nay 9/11: Giá cao su thế giới giảm nhẹ. Trong phiên sáng nay, giá cao su kỳ hạn đồng loạt giảm, với giá trên Sàn TOCOM giảm hơn 1%

Giá cao su thế giới hôm nay 9/11

Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su kỳ hạn giao tháng 11/2022 đạt mức 214.3 yen/kg, giảm 0,79% (tương đương 1.7 yen/kg) tại thời điểm khảo sát vào lúc 9h00 (giờ Việt Nam).

Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 11/2022 được điều chỉnh xuống mức 11.700 nhân dân tệ/tấn, giảm 0,04% (tương đương 5 nhân dân tệ) so với giao dịch trước đó.

Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay
Giá cao su trực tuyến hôm nay 9/11

Trong 7 tháng đầu năm 2022, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu cao su lớn nhất thế giới, với trị giá đạt 7,73 tỷ USD, tăng 10,1% so với cùng kỳ năm 2021, theo báo cáo mới nhất từ Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương).

Trong đó, Trung Quốc nhập khẩu cao su từ Việt Nam đạt 1,18 tỷ USD, tăng 10,6% so với cùng kỳ năm 2021, thị phần cao su Việt Nam chiếm 15,4% trong tổng trị giá nhập khẩu cao su của Trung Quốc trong 7 tháng đầu năm 2022, so với mức 15,3% của cùng kỳ năm 2021.

Tuy Trung Quốc vẫn thực hiện chính sách Zero COVID, nhưng nước này cũng đang cần nhập khẩu lượng mủ cao su và cao su sơ chế rất lớn để phục vụ cho sản xuất các sản phẩm cao su của nước này. 

Thời gian tới, dự báo nhu cầu cao su của Trung Quốc tiếp tục được cải thiện bởi ngành sản xuất xe hơi Trung Quốc có thể sẽ tiếp tục tăng trong giai đoạn cuối năm nhờ hưởng lợi của chính sách kích thích tiêu thụ ô tô, cùng với ngành sản xuất xe hơi phục hồi. 

Khối lượng hợp đồng giao sau của cao su cũng liên tục gia tăng trong những tháng gần đây, kỳ vọng khả quan cho hoạt động xuất khẩu cao su tự nhiên của Việt Nam. 

Dự tính trung bình Trung Quốc cần tiêu thụ khoảng 500 nghìn tấn cao su tự nhiên mỗi tháng. Tuy vậy, nguồn cung nội địa của Trung Quốc chỉ đáp ứng được khoảng 115 nghìn tấn mỗi tháng (khoảng 23%), lượng còn thiếu được bù đắp nhờ nhập khẩu từ các nước như Thái Lan, Việt Nam và Indonesia.

Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay
Giá cao su hôm nay 9/11 (Ảnh minh họa).

Giá cao su trong nước hôm nay

Giá cao su hôm nay 9/11 tại thị trường trong nước vẫn đang duy trì ổn định so với hôm qua.

Theo giá niêm yết mới nhất, mủ cao su nguyên liệu tại Bình Phước được Công ty cao su Phú Riềng thu mua với giá 270-280 đồng/TSC;

Tại Bình Dương, giá thu mua mủ cao su nguyên liệu của Công ty cao su Phước Hòa dao động ở mức 273 - 275 đồng/TSC;

Giá mủ cao su tại Gia Lai được Công ty cao su Mang Yang thu mua với giá 235 - 245 đồng/TSC;

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tháng 9/2022, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt khoảng 210 nghìn tấn, trị giá 305 triệu USD, giảm 4,2% về lượng và giảm 8,1% về trị giá so với tháng 8/2022.

Tuy nhiên, so với tháng 9/2021, xuất khẩu cao su tăng 16% về lượng và tăng 2% về trị giá. Giá xuất khẩu bình quân trong tháng 9/2022 đạt 1.455 USD/tấn, giảm 4% so với tháng 8/2022 và giảm 12,1% so với tháng 9/2021.

Lũy kế 9 tháng năm 2022, xuất khẩu cao su đạt khoảng 1,41 triệu tấn, trị giá 2,32 tỷ USD, tăng 9,7% về lượng và tăng 7,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021.

Trong 8 tháng năm 2022, các chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu vẫn là hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (HS: 400280), Latex, SVR 3L, SVR 10, RSS3, SVR CV60…

Trong đó, hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 56,4% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 677,86 nghìn tấn, trị giá gần 1,14 tỷ USD, giảm 1,3% về lượng, nhưng tăng 1,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021.

Và xuất khẩu cao su sang thị trường Trung Quốc chiếm tới 99,7% tổng lượng hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp xuất khẩu của cả nước, với 676,11 nghìn tấn, trị giá 1,13 tỷ USD, giảm 1,1% về lượng, nhưng tăng 1,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021.

T.Anh (T/h)

Giá cao su Tocom là diễn biến hàng ngày trên sàn Tocom về giá cao su STR20, RSS3 Thái Lan, Nhật Bản, Thượng Hải...

Giá cao su Tocom (Tokyo - Nhật Bản)

Kỳ hạnGiá khớpThay đổi%Số lượngCao nhấtThấp nhấtMở cửaHôm trướcHĐ Mở
10/16 169.5 -0.5 -0.29 17 169.5 169.1 169.5 170 1257
11/16 164.1 +0.1 0.06 10 164.3 163.8 164 164 1022
12/16 163.5 +0.5 0.31 31 163.7 162.2 163.2 163 2481
01/17 163.8 +0.2 0.12 241 164.6 162.7 164.3 163.6 3432
02/17 164.2 +0.2 0.12 1850 165 162.7 164.6 164 7678
03/17 164.7 +0.2 0.12 1382 165.5 162.9 164.5 164.5 982

Giá cao su trực tuyến tại Thượng Hải

Kỳ hạnGiá khớpThay đổi%Số lượngCao nhấtThấp nhấtMở cửaHôm trướcHĐ Mở
01/14 18605 -160 NaN 54004 18840 18590 18795 18765 77714
03/14 18935 -165 NaN 792 19050 18925 19050 19100 408
04/14 19135 175 NaN 838 19225 19115 19225 18960 250
05/14 19190 -150 NaN 457434 19355 19175 19340 19340 201520
06/14 19200 -155 NaN 1324 19340 19135 19330 19355 336
07/14 19315 -115 NaN 104 19405 19295 19400 19430 86
08/14 19365 -105 NaN 126 19390 19340 19390 19470 142
09/14 19360 -125 NaN 16790 19485 19315 19485 19485 13136
10/14 19380 -100 NaN 60 19435 19380 19430 19480 28
11/14 19350 -85 NaN 50 19380 19320 19370 19435 12

Giá cao su STR20 giao dịch tại Thái Lan

Kỳ hạnGiá khớpThay đổi%Số lượngCao nhấtThấp nhấtMở cửaHôm trướcHĐ Mở
05/14 0   NaN 0     0 63.35 0
06/14 0   NaN 0     0 63.35 0
07/14 0   NaN 0     0 63.35 0
05/14 74.5 +1.30 NaN 2 74.50 74.10 74.4 73.2 381
06/14 74.4 +1.40 NaN 2 74.40 74.40 74.4 73 250
07/14 74.3 +1.20 NaN 2 75.00 74.20 75 73.1 269

Giá cao su RSS3 giao dịch tại Thái Lan