Garbage La gì

  • TRANG CHỦ
  • word

Garbage La gì

"Garbage person" nghĩa là một người thật kinh tởm hoặc hoàn toàn gây khó chịu với sự lười biếng, hoang phí và thiếu suy nghĩ.

Ví dụ

"Matt, on any other night, in any other room, you would be a big deal but tonight — and don't take this the wrong way — you're basically a garbage person," Poehler joked.

For four seasons, Kristen Bell created a lovable garbage person with Eleanor on The Good Place. While alive, most of Eleanor’s behavior justified her ending up in the bad place.

Just as a team’s victory shouldn’t be an excuse to cause mayhem (tình trạng lộn xộn) and destroy property in the name of celebration, a tough loss and bad officiating shouldn’t be an excuse to act like a garbage person.

Thảo Nguyễn


Bài trước: "Juniper juice" nghĩa là gì?

Tin liên quan

garbage

verb noun

  • Useless or disposable material; waste material of any kind.

  • rác

    noun

    en waste material

    You can't admit it because you're a piece of garbage.

    Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

  • rác rưởi

    noun

    You can't admit it because you're a piece of garbage.

    Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

  • lòng

    noun

Bản dịch ít thường xuyên hơn

rác rến · ruột · văn chương sọt rác

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

She called this claim “garbage.”

Tôi thậm chí còn gọi công việc hiện nay của mình là “nhặt rác”.

You can't admit it because you're a piece of garbage.

Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of July 15, 1995.

Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011. ^ Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of ngày 15 tháng 7 năm 1995.

This is really important because a lot of new pages are just garbage that has to be deleted, you know, "ASDFASDF."

Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.

Why do you steal garbage when asked to clean it?

Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?

Uh, the garbage actually.

Carolina's story "electrified the town," and in 1960, Quarto de Despejo (The Garbage Place), was published.

Câu chuyện của Carolina "đã kích động cả thị trấn", và vào năm 1960, Quarto de Despejo (Nơi đổ rác), đã được xuất bản.

I suspect they would tell me that there was no way to identify my personal garbage, that it had been reclaimed and buried long ago.

Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.

Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.

What would somebody want with an old garbage truck?

Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?

What work is there that you can do that will be a blessing to the whole family?— You can help set the table, wash the dishes, take out the garbage, clean your room, and pick up your toys.

Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.

In the second minute-long clip, Raul discusses the medals he received for his parks-related accomplishments, including "doing away with people making speeches in the parks", "organizing the garbage so it's not all over the place" and "looking at the leaves".

Trong clip thứ hai, Raul thảo luận về những huân chưong anh ta nhận được nhờ những thành tựu liên quan đến công viên, bao gồm "loại bỏ những người tiến hành phát biểu trong công viên", "sắp xếp rác để nó không xuất hiện mọi nơi" và "nhìn vào lá".

No, you only lack the proper equipment, like a garbage truck to hang on to the back of.

Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.

Streaks of dirt ran along the walls; here and there lay tangles of dust and garbage.

Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.

My parents suffered through many more of my science fair projects, including a remote controlled garbage can.

Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa.

Litter, filth, and uncovered foods and garbage attract insects and vermin, all of which can bring in microbes and cause disease.

Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta.

Don’t leave dishes unwashed overnight or throw food garbage outdoors to be disposed of in the morning.

Đừng để chén bát dơ qua đêm hoặc quăng rác ra ngoài đường khi tới sáng hôm sau mới có người đem đổ.

She was mistreated, shoved, and taunted as she walked to class—some students even threw garbage at her.

Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.

There are, like, 200 steps, and the rails are garbage.

15 So during the time Jesus was on earth Gehenna was Jerusalem’s garbage dump.

15 Thế thì “hồ lửa” được nêu ra trong sách Khải-huyền là gì?

Do you still want the garbage?

Có lấy gánh ve chai đi không?

Is it possible to reclaim a life that through reckless abandon has become so strewn with garbage that it appears that the person is unforgivable?

Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.

Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:

we'll start him on immediate treatment for all kinds of garbage.

Tuyệt, chúng ta sẽ điều trị anh ta cho mọi loại " rác " luôn nhé.