Expenses la gi

ExpenseKinh phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền chi hoặc chi phí phát sinh trong các nỗ lực của một tổ chức để tạo ra doanh thu, đại diện cho chi phí kinh doanh. Chi phí có thể theo hình thức thanh toán thực tế tiền mặt (ví dụ như tiền lương và tiền lương), một tính hết hạn phần (khấu hao) của một tài sản hoặc một số lượng đưa ra khỏi thu nhập (ví dụ như nợ xấu). Chi phí này được tóm tắt và tính phí trong báo cáo thu nhập như khấu trừ từ thu nhập trước khi tính thuế thu nhập. Trong khi đó, toàn bộ chi phí là chi phí, không phải tất cả chi phí (ví dụ như những phát sinh trong việc mua lại tài sản tạo thu nhập) là chi phí.

Definition - What does Expense mean

Money spent or cost incurred in an organization's efforts to generate revenue, representing the cost of doing business. Expenses may be in the form of actual cash payments (such as wages and salaries), a computed expired portion (depreciation) of an asset, or an amount taken out of earnings (such as bad debts). Expenses are summarized and charged in the income statement as deductions from the income before assessing income tax. Whereas all expenses are costs, not all costs (such as those incurred in acquisition of income generating assets) are expenses.

Source: Expense là gì? Business Dictionary

Thông tin thuật ngữ expenses tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Expenses la gi
expenses
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ expenses

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

expenses tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ expenses trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ expenses tiếng Anh nghĩa là gì.

expense /iks'pens/

* danh từ
- sự tiêu; phí tổn
- (số nhiều) phụ phí, công tác phí
!at the expense of one's life
- trả giá bằng sinh mệnh của mình
!at the expense of somebody
- do ai trả tiền phí tổn
- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín
!to get rich at somebody's expense
- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai
!to laugh at somebody's expense
- cười ai
!to live at someone's expense
- ăn bám vào ai

expense
- (thống kê) tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn at the same e. cùng giá

Thuật ngữ liên quan tới expenses

  • pneumococci tiếng Anh là gì?
  • lambert tiếng Anh là gì?
  • leaf tiếng Anh là gì?
  • fags tiếng Anh là gì?
  • socialite tiếng Anh là gì?
  • beam tiếng Anh là gì?
  • backpacks tiếng Anh là gì?
  • chain-stitch tiếng Anh là gì?
  • gooses tiếng Anh là gì?
  • light-legged tiếng Anh là gì?
  • unhackneyed tiếng Anh là gì?
  • waffle-iron tiếng Anh là gì?
  • resolving tiếng Anh là gì?
  • Catholics tiếng Anh là gì?
  • lophophore tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của expenses trong tiếng Anh

expenses có nghĩa là: expense /iks'pens/* danh từ- sự tiêu; phí tổn- (số nhiều) phụ phí, công tác phí!at the expense of one's life- trả giá bằng sinh mệnh của mình!at the expense of somebody- do ai trả tiền phí tổn- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín!to get rich at somebody's expense- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai!to laugh at somebody's expense- cười ai!to live at someone's expense- ăn bám vào aiexpense- (thống kê) tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn at the same e. cùng giá

Đây là cách dùng expenses tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ expenses tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

expense /iks'pens/* danh từ- sự tiêu tiếng Anh là gì?
phí tổn- (số nhiều) phụ phí tiếng Anh là gì?
công tác phí!at the expense of one's life- trả giá bằng sinh mệnh của mình!at the expense of somebody- do ai trả tiền phí tổn- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai tiếng Anh là gì?
làm cho ai mất uy tín!to get rich at somebody's expense- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai!to laugh at somebody's expense- cười ai!to live at someone's expense- ăn bám vào aiexpense- (thống kê) tiêu dùng tiếng Anh là gì?
sử dụng tiếng Anh là gì?
tiền phí tổn at the same e. cùng giá