Đốt cháy 9.0 g hợp chất x sinh ra 13,2g co2 và 5,4g h2o. công thức đơn giản nhất của hợp chất x là

Lời giải của GV Vungoi.vn

Cho hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư => H2O bị giữ lại

=> \({m_{{H_2}O}} = 0,54\,gam =  > {n_{{H_2}O}} = 0,03\,mol =  > {n_{H\,(trong\,X)}} = 2.{n_{{H_2}O}} = 0,06\)

Cho qua bình (2) đựng KOH dư => CO2 bị giữ lại

\( =  > {m_{C{O_2}}} = 1,32\,gam =  > {n_{C{O_2}}} = 0,03\,mol\, =  > {n_C} = {n_{C{O_2}}} = 0,03\)

Vì đốt cháy X chỉ thu được CO2 và H2O => X gồm C, H và có thể có O

Ta có: mC + mH = 0,03.12 + 0,06 = 0,42 = mX

=> trong X không chứa O

=> nC : nH = 0,03 : 0,06 = 1 : 2

=> CTĐGN của X là CH2 => CTPT của X có dạng (CH2)n 

0,42 gam X chiếm thể tích hơi bằng thể tích của 0,192 gam O2

=> nX = \(\frac{{0,192}}{{32}} = 0,006\,mol\)

=> MX = \(\frac{{0,42}}{{0,006}} = \,70\) => 14n = 70 => n = 5

=> CTPT X là C5H10

Đốt cháy 9.0 g hợp chất x sinh ra 13,2g co2 và 5,4g h2o. công thức đơn giản nhất của hợp chất x là

Long Nguyễn · 2 năm trước

nCO2/nH2O= 1 chứ ạ

Vũ Ngọc Phúc · 2 năm trước

Kia là mol X nha e a viết sai

Long Nguyễn · 2 năm trước

vâng cảm ơn anh

Vũ Ngọc Phúc · 2 năm trước

Mỗi lần hỏi 1 câu thôi e nhé

Long Nguyễn · 2 năm trước

ok anh

Đốt cháy 9.0 g hợp chất x sinh ra 13,2g co2 và 5,4g h2o. công thức đơn giản nhất của hợp chất x là
Đọc tên các hợp chất hữu cơ sau (Hóa học - Lớp 11)

Đốt cháy 9.0 g hợp chất x sinh ra 13,2g co2 và 5,4g h2o. công thức đơn giản nhất của hợp chất x là

1 trả lời

Viết lại câu (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Viết phương trình phản ứng xảy ra (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Nhận xét nào sau đây không đúng vê muối sunfat (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

LAP CONG THUC HOP CHAT HUU CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.86 KB, 6 trang )

Chủ đề. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG.
CxHyOzNt (a g)   m CO 2 (g) + m H 2O + VN 2 (lít)
m
Ta có: n C n CO 2  m C 12.n CO 2  %C  C .100%
a
m
n H 2n H 2O  m H 2.n H 2O  %H  H .100%
a
m
n N 2.n N 2  m N 28.n N 2  % N  N .100%
a
%O = 100% - %C - %H - %N
II. LẬP CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT.
Lập công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ CxHyOzNt là tìm tỉ lệ:
%C % H %O % N
:
:
:
x : y : z : t = nC : nH : nO : nN hoặc x : y : z : t =
12
1
16 14
III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố.
Xét sơ đồ:

CxHyOz   xC +
M (g)
12x (g)
100%


%C

yH +
y (g)
%H

zO
16.z (g)
%O

Ta có tỉ lệ:
M
12x


100% %C
M
y


100% %H
M
16z


100% %O

M.%C
x
12.100%


M.%H
y
100%
M.%O
z
16.100%

2. Thông qua công thức đơn giản nhất.
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CaHbOc thì CTPT có dạng (CaHbOc)n.
Dựa vào khối lượng mol phân tử của MX tính được n rồi suy ra CTPT của X.
Ví dụ: Chất hữu cơ X có CT ĐGN là CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 180,0 g/mol. Xác định
CTPT của X.
Giải: CTPT của X là: (CH2O)n
Vậy : (12 + 2 + 16).n = 180  n = 6. Vậy CTPT: C6H12O6
3. Tính theo khối lượng sản phẩm đốt cháy.
y z
Phản ứng đốt cháy: CxHyOz + ( x   ) O2   xCO2
4 2
1 mol

x mol

a mol

n CO 2

Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

+


y
H2O
2
y
mol
2
n H 2O

Trang 1


Ta có tỉ lệ:

1
x

a n CO 2



x

n CO 2

a
Tìm z bằng cách: (12x + y + 16z) = M
-

;


1
y

a 2n H 2O



y

2.n H 2O
a

Chú ý:

MA
m
hoặc theo tỷ khối d A =
B
MB
M
y z
+ Phản ứng cháy: CxHyOz + ( x+ - ) O2  xCO2 +
4 2
+ Tìm M theo: n =

y
H 2O
2

+ Sản phẩm cháy của hợp chất hữu cơ (CO 2, H2O, ..) được hấp thu vào các bình:


Các chất hút nước là H 2SO4 đặc, P2O5, các muối khan, dung dịch bất kì (do hơi nước
gặp lạnh sẽ ngưng tụ)  khối lượng bình tăng là khối lượng nước;
Các bình hấp thu CO2 thường là dung dịch hidroxit kim loại kiềm, kiềm thổ  khối
lượng bình tăng là khối lượng CO2 (Xem thêm CO2 tác dụng với dung dịch kiềm).
Thường gặp trường hợp bài toán cho hỗn hợp sản phẩm cháy (CO 2 và H2O) vào bình
đựng nước vôi trong hoặc dung dịch Ba(OH)2 thì:
Khối lượng bình tăng  m= mCO2 + mH2O.
Khối lượng dung dịch tăng  mdd = (mCO2 + mH2O) – mMCO3
Khi nói khối lượng dung dịch giảm  mdd = mMCO3 - (mCO2 + mH2O)

IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1. Hãy thiết lập công thức đơn giản nhất từ các số liệu phân tích sau:
a) %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, còn lại là oxi.
b) %C = 65,92%, %H = 7,75%, còn lại là oxi.
Bài 2. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng %C = 55,81% , %H = 6,98%, còn lại là oxi.
a) Lập công thức đơn giản nhất của X
b) Tìm CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07.
Bài 3. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su.
Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148,0 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C =
81,08% ; %H = 8,10%, còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất và CTPT của enatol.
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và
5,4 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức đơn giản nhất của A.
c) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO 2 và
6,75 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong X.
b) Lập công thức đơn giản nhất của X.
c) Tìm công thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 23.


Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) thu được 1,344 lít CO 2 (đktc)
và 1,08 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong Y.
b) Lập công thức đơn giản nhất của Y.
c) Tìm công thức phân tử của Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với khí oxi bằng 5,625.
Bài 7. Oxy hóa hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6 g nước.
a) Xác định khối lượng các nguyên tố trong A.
b) Tính % theo khối lượng các nguyên tố
Bài 8. Phân tích 0,3 g hợp chất hữu cơ X thu được 0,336 lít CO 2 (đkc) và 0,36 g nước. Tính % khối
lượng các nguyên tố trong X. Lập công thức đơn giản nhất của X.
Bài 9. Hợp chất hữu cơ Y có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 40%, H chiếm
6,67%, còn lại là Oxi. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 30. Xác định CTPT của X.
Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Trang 2


Bi 10. T genol (trong tinh du hng nhu) iu ch c metylgenol (M = 178 g/mol) l cht
dn d cụn trựng. Kt qu phõn tớch nguyờn t ca metylgenol cho thy: %C = 74,16%, %H = 7,86%
cũn li l oxi. Lp CTGN v CTPT ca metylgenol
Bi 11. t chỏy hon ton 2,2 g cht hu c E, thu c 4,4 g CO2 v 1,8 g H2O.
a) Xỏc nh CTGN ca A ?
b) Xỏc nh CTPT ca A, bit rng nu lm bay hi 1,1 g cht A thỡ th tớch hi thu c ỳng
bng th tớch ca 0,4 g khớ O2 cựng nhit v ỏp sut.
Bi 12*: t chỏy hon ton 10,4g cht hu c A, ri cho sn phm ln lt qua bỡnh (1) cha H 2SO4
m c, bỡnh (2) cha nc vụi trong d, thy khi lng bỡnh (1) tng 3,6g v bỡnh (2) thu c 30g
kt ta. Khi húa hi 5,2g A, thu c mt th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6g khớ oxi o cựng iu
kin nhit , ỏp sut. Tỡm cụng thc phõn t ca A.
Bi 13. Khi t chỏy 1 lớt hidrocacbon cn 6 lớt O2 v sinh ra 4 lớt CO2. Xỏc nh cụng thc phõn t
hidrocacbon. Bit cỏc khớ o cựng iu kin.


Bi 14. t chỏy hon ton mt cht hu c A ch cha cỏc nguyờn t C, H, O ri cho sn phm chỏy
vo bỡnh ng 35 ml dd KOH 1M. Sau phn ng ngi ta nhn thy khi lng bỡnh ng KOH tng
lờn1,15g ng thi trong bỡnh xut hin hai mui cú khi lng tng cng l 2,57g. T khi hi ca A
so vi hidro l 43. Tỡm CTPT ca A.
Bi 15. t chỏy hon ton 10,4g hp cht hu c A ri cho sn phm ln lt qua bỡnh 1 ng H 2SO4
m c, bỡnh 2 cha nc vụi trong cú d, thy khi lng bỡnh 1 tng 3,6g, bỡnh 2 thu c 30g
kt ta. Khi hoỏ hi 5,2g A thu c mt th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6g oxi cựng iu kin
nhit v ỏp sut. Xỏc nh CTPT ca A.
Bi 16. t chỏy hon ton 0,01 mol cht X bng mt lng oxi va l 0,616 lit, thu c 1,344 lit
hn hp CO2, N2 v hi nc. Sau khi lm ngng t hi nc, hn hp khớ cũn li chim th tớch l
0,56 lit v cú t khi i vi hiro l 20,4. Xỏc nh cụng thc phõn t ca X, bit th tớch cỏc khớ o
ktc.
Bi 17. Hợp chất hữu cơ A có chứa C H, N, Cl với % khối lợng tơng ứng là 29,45%;
9,82%; 17,18%; 43,55%. Xác định công thức phân tử của A biết nó trùng với
công thức đơn giản nhất.
Bi 18. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A cần 13,44 lít O 2 (đktc) thu
đợc CO2 và nớc
theo tỷ lệ mol là 1:1.
a/ Xác định công thức đơn giản của A.
b/ Xác định phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A. Gọi tên .
Biết 50 < MA < 60.
Bi 19. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm cháy gồm
CO2 và nớc. Đem hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nớc
vôi trong d thấy khối lợng bình đựng dung dịch giảm 17 gam và trong bình có
40 gam kết tủa.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b/ Xác định công thức phân tử của A biết MA < 100 đvC.
Bi 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam hợp chất hữu cơ A, toàn bộ sản phẩm cháy
cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 thấy khối lợng bình tăng thêm
2,66 gam và trong bình có 3,94 gam muối trung tính và 2,59 gam muối axit.


Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
Cõu 1. t chỏy hon ton m(g) cht hu c A cha C, H, O khi lng sn phm chỏy l p(g). Cho
ton b sn phm ny qua dung dch nc vụi trong cú d thỡ sau cựng thu c t gam kt ta, bit
p = 0,71t v t =(m+p)/1,02. Xỏc nh CTPT ca A?
A. C2H6O2
B. C2H6O
C. C3H8O3
D. C3H8O
Cõu 2. t chỏy hon ton 0,01 mol cht hu c X cn va 0,616 lớt O 2. Sau thớ nghim thu c
hn hp sn phm Y gm: CO2, N2 v hi H2O. Lm lnh ngng t hi H 2O ch cũn 0,56 lớt hn
hp khớ Z (cú t khi hi vi H2 l 20,4).Xỏc nh cụng thc phõn t X. Bit th tớch cỏc khớ u o
ktc.
A. C2H5ON
B. C2H5O2N
C. C2H7ON
D. C2H7O2N
Lp cụng thc phõn t hp cht hu c

Trang 3


Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 3,36g. Biết rằng số mol CO 2 gấp 1,5 lần số mol của
nước. CTPT của A là: (biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử):
A. C3H8O
B. CH2O
C. C4H10O
D. C3H6O
Câu 4. Khi phân tích a(g) chất hữu cơ A chứa C, H, O thấy tổng khối lượng 2 nguyên tố cacbon và hiđro
là 0,46g. Nếu đốt cháy hoàn toàn a(g) chất A cần vừa đủ 0,896 lít O 2 (ở đktc). Cho toàn bộ sản


phẩm cháy qua bình chứa dung dịch NaOH dư, thấy chúng bị hấp thụ hoàn toàn và khối lượng
bình chứa tăng thêm 1,9g. Công thức phân tử của A là :
A. C6H6O2
B. C6H6O
C. C7H8O
D. C7H8O2
Câu 5. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thì có
112 cm3 N2 (đkc) thoát ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.Công thức
phân tử của A là :
A. C4H14N2
B.C2H7N
C. C2H5N
D. Không xác định được
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,48g chất hữu cơ A dùng 2,016 lít oxi (đktc) thì thu được hỗn hợp khí có
thành phần như sau: VCO2 = 3VO2 và mCO2 = 2,444mH2O. Tìm công thức phân tử của A biết khi hoá
hơi 1,85g A chiếm thể tích bằng thể tích của 0,8g oxi ở cùng điều kiện.
A. C4H10O
B. C2H2O3
C.C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệ
thể tích = 3: 2. Xác định CTPT của A?.
A. C4H6O2
B. C3H4O2
C. C3H4O
D. C4H6O
Câu 8. Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy
gồm có 3,15 g H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (đktc). Xác định CTĐGN của X.
A. C3H9N
B. C3H7O2N


C. C2H7N
D. C2H5O2N
Câu 9. Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn
dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%,
còn lại là oxi. Tổng số liên kết  trong phân tử metylơgenol là: (Công thức tính số liên kết pi của
hợp chất CxHyOz là: số liên kết pi = (2x-y+2)/2).
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 10. Phân tích a(g) chất hữu cơ A thu được m(g) CO 2 và n(g) H2O. Cho biết m = 22n/9 và a =
15(m+n)/31. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi (d) của A đối với không khí thì 2 < d <3.
A. C3H6O
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C2H4O
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C,H,O) bằng 1,0976 lít khí O 2(ở đktc)
lượng dùng vừa đủ thì sau thí nghiệm thu được H 2O , 2,156 gam CO2. Tìm CTPT của X, biết tỉ
khối hơi của X so với không khí nằm trong khoảng: 3