Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GDĐT và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp các môn thi/ bài thi tương ứng;

- Xét tuyển theo các phương thức khác:

  • Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng ch quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chứng quốc tế tương đương - có trong danh mục quy định của ĐHQGHN);
  • Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN.

b. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêucầu của Trường theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).

Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo hoặc chương trình đào tạo tiên tiến, thísinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh: có điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.

c. Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT (sẽ được thông báo chi tiết sau).

d. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng ch A-Level): Thí sinh sử dụng chứng ch A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60), (chứng ch còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

e. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ): Đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Boar ) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

g. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing): Đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

h. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày ự thi và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (trong đó ắt buộc phải có môn Toán).

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2021 - 2022 như sau:

- Đối với sinh viên chính quy: 1.270.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học***, Khoa học môi trường***): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

- Đối với sinh viên CTĐT chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:

+ Công nghệ sinh học**, Công nghệ kỹ thuật hóa học**, Hóa ược**, Công nghệ kỹ thuật môi trường**: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

+ Máy tính và khoa học thông tin**: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét KQ thi TN THPT Theo phương thức khác

Toán học

QHT01 A00, A01, D07, D08 40 10

Toán tin

QHT02 A00, A01, D07, D08 40 10

Máy tính và khoa học thông tin**

QHT40 A00, A01, D07, D08 70 10

Khoa học dữ liệu*

QHT93 A00, A01, D07, D08 50 10

Vật lý học

QHT03 A00, A01, B00, C01 65 15

Khoa học vật liệu

QHT04 A00, A01, B00, C01 55 05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

QHT05 35 05

Kỹ thuật điện tử và tin học*

QHT94 A00, A01, B00, C01 50 10

Hoá học

QHT06 A00, B00, D07 50 10

Hoá học***

QHT41 A00, B00, D07 30 10

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

QHT42 A00, B00, D07 65 15

Hoá dược**

QHT43 A00, B00, D07 65 15

Sinh học

QHT08 A00, A02, B00, D08 75 15

Công nghệ sinh học**

QHT44 A00, A02, B00, D08 120 20

Địa lí tự nhiên

QHT10 A00, A01, B00, D10 25 05

Khoa học thông tin địa không gian*

QHT91 27 03

Quản lý đất đai

QHT12 A00, A01, B00, D10 70 10

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

QHT95 A00, A01, B00, D10 50 10

Khoa học môi trường

QHT13 A00, A01, B00, D07 85 15

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

QHT46 52 08

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

QHT96 A00, A01, B00, D07 62 08

Khí tượng và khí hậu học

QHT16 A00, A01, B00, D07 35 05

Hải dương học

QHT17 27 03

Tài nguyên và môi trường nước*

QHT92 27 03

Địa chất học

QHT18 27 03

Quản lý tài nguyên và môi trường

QHT20 A00, A01, B00, D07 45 05

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

QHT97 28 02

Ghi chú:
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm.

(-) ** Chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển;

(-) *** Chương trình đào tạo tiên tiến. Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Toán học 18.10 20 23,6 25,5
Toán tin 19.25 22 25,2 26,35
Máy tính và khoa học thông tin* 20.15 23.50 26,1  
Máy tính và khoa học thông tin** 18.45 20.75 24,8 26,6
Vật lý học 17.25 18 22,5 24,25
Khoa học vật liệu 16 16.25 21,8 24,25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16.05 16.25 20,5 23,5

Kỹ thuật điện tử và tin học*

    25 26,05
Hoá học 19.70 20.50 24,1 25,4
Hoá học ** 17 16 18,5 23,5
Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.20 21.75 24,8  
Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17.05 16 18,5 23,6
Hoá dược** 20.35 20.25 23,8 25,25
Địa lí tự nhiên 15 16 18 20,2
Khoa học thông tin địa không gian* 15.20 16 18 22,4
Quản lý đất đai 16.35 16 20,3 24,2

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

    21,4 25
Sinh học 18.70 20 23,1 24,2
Công nghệ sinh học 20.55 22.75 25,9  
Công nghệ sinh học** 19.10 18.75 21,5 24,4
Khoa học môi trường 16 17 17 21,25
Khoa học môi trường** 15.05 16 17  
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.45 17 18  

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

  16 18 18,5
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu 15.05      
Tài nguyên trái đất 15.20      
Khoa học đất   17    
  16 18 18
Hải dương học   16 17 18

Tài nguyên và môi trường nước*

  16 17 18
Địa chất học   16 17 18
Kỹ thuật địa chất   16    

Quản lý tài nguyên và môi trường

  16 17 22,6

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

    24,4 25,45

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

    17 18

Khoa học dữ liệu*

      26,55

- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.

- Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các chương trình chất lượng cao và tiên tiến (có dấu ** và ***), thí sinh phải đáp ứng điều kiện tiếng Anh như trong Đề án tuyển sinh, cụ thể: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước: thí sinh phải có điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Điều kiện tốt nghiệp đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]