Điểm chuẩn đại học công nghệ hà nội năm năm 2022

Tuyển sinh, điểm chuẩn, của trường đại học công nghiệp Hà Nội - HAIU năm 2021

Ngoài học phí thì điểm chuẩn đầu vào luôn là mối quan tâm hàng đầu mà các bậc phụ huynh cũng như học sinh, sinh viên đặc biệt chú ý. Đại học Công nghiệp Hà Nội cũng không ngoại lệ, là một ngôi trường công lập với số lượng học sinh sinh viên đăng ký nhiều, vì vậy điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội luôn được các bạn học sinh và bố mẹ quan tâm khi con mình ứng tuyển vào trường. Tuy nhiên, những năm gần đây, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid nên nhiều hình thức thi được tổ chức dẫn đến mức điểm chuẩn của trường có điều chỉnh so với những năm trở về trước. Cụ thể như thế nào hãy cùng Edunet tìm hiểu dưới đây nhé! 

1. Đôi nét về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội [ Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI] là ngôi trường có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội [thành lập năm 1898] và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng [thành lập năm 1913]. Đây là: 

  • Trường công lập
  • Đa cấp, đa ngành nghề
  • Định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương.
  • Là trường Đại học tự chủ tài chính
  • Đội ngũ cán bộ, giáo viên: Có hơn 1800 cán bộ, giáo viên, nhân viên, trên 80%  trong số đó có trình độ trên Đại học.
  • Cơ sở hạ tầng: Nhà trường có 2 cơ sở đào tạo ở Hà Nội và 1 cơ sở đào tạo ở Hà Nam với tổng diện tích gần 50 ha.
  • Cơ sở 1: Là cơ sở chính nằm trên địa bàn phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội trên Quốc lộ 32 hướng Hà Nội đi Sơn Tây.
  • Cơ sở 2: nằm trên trục đường tỉnh lộ 70A tại địa bàn phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội cách cơ sở chính 3 km.
  • Cơ sở 3: tại địa bàn phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 

        Đại học công nghiệp Hà Nội

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cũng như phần lớn các trường đại học ở Việt Nam thì trường đại học Công Nghiệp Hà Nội thì điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội có thể dựa trên số lượng sinh viên thi và xét tuyển cho ngành đó. Cụ thể như sau:

  • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 - 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

[Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển]

Tiêu chí phụ thứ hai

[Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất]

1

7340101

Quản trị kinh doanh

25.30

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

2

7340115

Marketing

26.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

4

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

5

7340302

Kiểm toán

25.00

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

6

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7

7340406

Quản trị văn phòng

24.50

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

8

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.40

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

11

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

13

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

16

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

17

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.90

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.60

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

20

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.00

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

24

7540204

Công nghệ dệt, may

24.00

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

25

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

26

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.80

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

27

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.10

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

29

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

31

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.30

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

33

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

34

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.20

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

35

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

36

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

37

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

  • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020-2021

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Ghi chú

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV

Chủ Đề