Defily là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

defile /dɪ.ˈfɑɪ.əl/

Nội động từ[sửa]

defile nội động từ /dɪ.ˈfɑɪ.əl/

Ngoại động từ[sửa]

defile ngoại động từ /dɪ.ˈfɑɪ.əl/

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Để mở rộng danh mục đầu tư của người dùng và cộng đồng, Nami Corporation xin thông báo Nami Exchange chính thức niêm yết token mới DFL với cặp giao dịch DFL/USDT.

Người dùng có thể bắt đầu giao dịch với cặp giao dịch này từ 20:00 [giờ Việt Nam] ngày 27.07.2021

Nami Exchange cũng sẽ mở cổng nạp/rút On-chain cho token DFL ngay sau khi niêm yết hoàn tất.

Việc niêm yết token DFL nằm trong lộ trình kết hợp cùng đối tác Defily của Nami Exchange, nhằm mang đến nhiều sản phẩm dịch vụ DeFi tới cộng đồng và người dùng trong thời gian sắp tới như staking, yield farming, lending… Cùng theo dõi các tin tức cập nhật trên Nami.io để đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm các sản phẩm và dịch vụ tài chính mới từ Nami Exchange nhé.  

Defily [DFL] là gì?

Defily là dự án Tài chính phi tập trung cross-chain đầu tiên trên KardiaChain và sẽ sớm kết nối với Ethereum, Binance Smart Chain, Harmony, Avalanche và Tomochain. [DFL] là token quản trị của nền tảng. Defily tập trung vào việc đưa DeFi đến với mọi người một cách thú vị và dễ hiểu. 

Thông tin cơ bản về DFL

  • Mã token: DFL
  • Blockchain: Kardianchain
  • Tiêu chuẩn: KRC20
  • Tổng nguồn cung: 1,000,000,000 
  • Nguồn cung lưu hành: 64,143,377


Về Nami Corporation

Nami Corp. là một startup FinTech hoạt động trong lĩnh vực Đầu tư và Công nghệ trên nền tảng công nghệ Blockchain. Nami đã xây dựng và phát triển một hệ sinh thái bao gồm các sản phẩm và dịch vụ tài chính để hỗ trợ toàn diện cho nhà đầu tư, tối ưu hoá các hoạt động và lợi nhuận của cộng đồng với khẩu hiệu “Change mindset, make giant steps”.

One finds some of our best beauty spots, particularly at holiday times, defiled by litter louts who leave their rubbish around.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

How could we expect that boy to emerge from that place without being defiled in both body and character?

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The land is left there, defiled, made dangerous and useless, because the company has gone bankrupt, it may be.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

There is a further view that it is wrong, as has been said, that the environment shall be defiled by pollution even if any regulations have been complied with.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

There you have great reserves and hunting areas as well, but, in spite of the facilities for access, the natural beauty and glory of those regions has not been defiled.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

I do not think that on this occasion, the second time round, we can allow the statute book to be defiled by a provision of this sort.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The person whose vote is stolen is very much in the position of a householder who returns home to find that his house has been defiled by thieves.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

I hope that he will bear in mind the importance of not defiling by the inappropriate use of posters the countryside which he wishes to clear of litter.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Is it really to be suggested, then, that this programme would be defiled if it were to have carefully controlled advertisements, perhaps selected by an advisory panel?

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Like-wise, one visualizes the external world as pure and sacred, thus under-cutting the usual practice of taking things as impure and defiled.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He hatches a plot to drive the doctor out of the village and in the process defiles the girl's character.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Beyond, three small temples set in the wooded hillside present themselves across a defile falling to the right.

Từ Cambridge English Corpus

In 2007 a man of 30 was found guilty of defiling a boy, then aged 14.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Their rites however have been defiled by a nymph whose treachery has brought a curse on them.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Though they moved swiftly, and entered the mountain defiles, many of their goods fell into the hands of the king's soldiers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Xem tất cả các ví dụ của defile

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chủ Đề