De thi kết thúc học phần Cơ sở văn hóa Việt Nam

  1. Đề thi môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 6

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 6 được sưu tầm từ các trường ĐH-CĐ khác nhau với hình thức thi tự luận sẽ giúp cho các bạn có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi kết thúc môn Cơ sở văn hóa. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Bạn đang đọc: Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 6

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 4
Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 5

Câu 1: Cần dựa vào những đặc điểm nào về đặc trưng kinh tế đề định vị văn hóa Việt Nam? Tại sao?

Đáp án

  • Xem xét loại hình kinh tế và phương thức làm ăn sinh sống cụ thể được mỗi dân tộc lực chọn và áp dụng trong quá khứ cũng như ở hiện tại ra sao. Chúng đã tạo ra những đặc trưng văn hóa nào?
  • Hình thức lao động, sản xuất truyền thống: nông nghiệp trồng lúa nước. Quá trình chinh phục đồng bằng châu thổ, đắp đê, điều tiết nước để sản xuất và hợp lực chống lũ lụt, người Việt cần tới sức mạnh cộng đồng.
  • Người nông dân Việt không quen hạch toán và lường tính xa, thiếu tính kỉ luật và không chịu áp lực cao trong công việc.

Câu 3: Tại sao nói văn hóa Việt Nam cuối thê kỉ 19 đầu thế kỉ 20 là một sự đứt gãy lịch sử chưa từng có?

Đáp án

Văn hóa Việt Nam cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 là sự đứt gãy lịch sử vẻ vang chưa từng có, chính bới : – Bối cảnh lịch sử dân tộc rất nhiều dịch chuyển : + Pháp xâm lược Việt Nam [ 1858 ], chiếm Gia Định [ 1862 ], chiếm 6 tỉnh miền Tây [ 1867 ], TP.HN [ 1882 ], Huế [ 1883 ] .

+ Pháp triển khai khai thác thuộc địa, buộc nhà Nguyễn kí hiệp ước đầu hàng. Nhiều nhà yêu nướ lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Pháp .

+ Thời kì hình thành 3 tư tưởng: chống Pháp, theo Pháp, tiếp thu có chọn lọc văn hóa Pháp.

– > Văn hóa tiếp biến và xoay chuyển theo khunh hướng dân tộc bản địa, tư tưởng tôn vinh ý thức dân tộc bản địa, chống ngoại xâm . – Đặc trưng văn hoa thời kì này co rất nhiều sự đổi khác : + Văn hóa vật chât : Pháp kiến thiết xây dựng hạ tầng ship hàng cho việc quản lý là chính. Xây dựng những tỉnh lộ, đường tàu, đô thị công nghiệp, kiến trúc Giao hàng hành chính [ trường học, viện kho lưu trữ bảo tàng, thư viện .. ] + Văn hóa ý thức : * Báo chí thời Pháp tăng trưởng rất mạnh [ tiếng Pháp, chữ Hán, chữ Quốc Ngữ, Chữ Hán. ] .

* Văn học có bước chuyển mình rất mạnh “ một năm ở ta bằng 30 năm ở người ”. Văn học tăng trưởng cả về hình thức và nội dung, trong 30 năm đã đạt được những thành tựu rất lớn .

* Tiểu thuyết là một thể loại mới vào thời kì này . * Văn học chứng minh và khẳng định cái tôi cá thể và Open nhiều thế hệ những cây bút hùng hậu [ Nguyễn Khuyến, Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Tản Đà, Trương Vĩnh Kí, Tự Lực văn đoàn. ]. Văn học Việt Nam đã tăng trưởng gần hơn với văn học văn minh .

– Văn hóa Việt Nam có sự chuyển biến ghê gớm chưa đầy 100 năm [ ăn mặc, giáo dục, văn học … ], hòa nhập với quốc tế văn minh .

– Song song với sự phát triển ấy thì nhân dân ta vẫn giữ gìn và bảo tồn những bản sắc văn hóa dân tộc, đó chính là sự tiếp biến văn hóa.

– Sự đứt gãy như là sư tiếp nối, tăng trưởng văn hóa thời kì trước lên một tầm cao mới hơn . — — — — — — — –

Trên đây, VnDoc đã trình làng tới những bạn Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 6. Ngoài ra, những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu Cao đẳng – Đại học cũng như Cao học khác để Giao hàng quy trình điều tra và nghiên cứu hiệu suất cao hơn .

Source: //cuocthidancapctt.vn
Category: Giáo dục – đào tạo

View all posts by cuocthidanca

On Th4 13, 2022

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 3 được sưu tầm từ các trường ĐH-CĐ khác nhau với hình thức thi tự luận sẽ giúp cho các bạn có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi kết thúc môn Cơ sở văn hóa. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 1

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 2

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 4

Câu 1: Cần dựa vào những đặc điểm nào về đặc trưng kinh tế đề định vị văn hóa Việt Nam? Tại sao?

Đáp án

  • Lớp văn hóa bản địa bao gồm lớp văn hóa Tiền sử và Văn Lang – Âu Lạc . Thành tựu lớn của giai đoạn này là sự hình thành nghể nông nghiệp lúa nước, tạo tiền đề phát triển cho một đất nước nông nghiệp điển hình.
  • Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực hình thành hai giai đọa phát triển: giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc và văn hóa Đại Việt. Thời kì hình thành hai xu hướng trái ngược nhau: Hán hóa và Việt Hóa các yếu tố Trung Hoa. Văn hóa Nho Giáo thời kì này phát triển lên đến đỉnh cao.
  • Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây bao gồm hai giai đoạn: Văn hóa Đại Nam và văn hóa hiện đại. Thời kì này cũng có hai xu hướng: Âu hóa và Việt hóa các yếu tố phương Tây. Đây là thời kì hứa hẹn sẽ đưa văn hóa Việt Nam phát triển mạnh mẽ trên mọi phương diện, đạt đỉnh cao mới.

Câu 3: So sánh đặc trưng tư duy của cư dân nông nghiệp và du mục trong cùng hệ quả của nó?

Đáp án

Văn hóa gốc du mục

Văn hóa gốc nông nghiệp

– Trong lĩnh vực nhận thức thiên về lối tư duy phân tích [theo lối khách quan, lí tính và thực nghiệm, dẫn đến kết quả là khoa học phương Tây phát triển]

– Chú trọng các yếu tố [sống thực dụng, thiên về vật chất]

– Chấp hành nghiêm những quy định, trật tự, luật lệ xã hội mà tư duy đề ra.

Về mặt nhận thức hình thành lối tư duy tổng hợp.

– Tổng hợp kéo theo biện chứng – cái mà nông nghiệp quan tâm không phải là yếu tô riêng lẻ mà là những mối quan hệ qua lại giữa chúng.

– Tích lũy được nhiều kinh nghiệm sống phong phú.

———————-

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 3. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng – Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Prev Post

Đề thi kết thúc học phần môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam – Đề 4

Next Post

Giáo án môn Sinh học lớp 7 bài 54

Leave a comment

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCMKHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦNMƠN: CƠ SỞ VĂN HĨA VIỆT NAM[số câu trong đề thi: 31]Thời gian làm bài: 60 phútHọ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..NỘI DUNG ĐỀ THIA. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tựnhiên do thiên nhiên tạo ra?a. Tính lịch sửb. Tính giá trịc. Tính nhân sinhd. Tính hệ thốngCâu 2.“Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy quaquá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và môi trường xãhội”. Đó là định nghĩa về văn hóa của tác giả:a. Hồ Chí Minhb. Trần Ngọc Thêmc. Trần Quốc Vượngd. Phan NgọcCâu 3.Theo cách tiếp cận của Trần Ngọc Thêm, ẩm thực, trang phục, nhà ở là những yếu tố thuộc thành tố vănhóa nào?a. Văn hóa nhận thứcb. Văn hóa tổ chức cộng đồngc. Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiênd. Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hộiCâu 4.Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốnnhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?a. Chức năng tổ chứcb. Chức năng điều chỉnh xã hộic. Chức năng giao tiếpd. Chức năng giáo dụcCâu 5.Văn minh là khái niệm:a. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn với Phương Đơng nơng nghiệpb. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc tế, gắn với Phương Đơng nơng nghiệpc. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn với Phương Tây đơ thid. Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc tế, gắn với Phương Tây đô thịCâu 6.Theo cách phân loại của Trần Ngọc Thêm, cấu trúc của hệ thống văn hóa gồm:a. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Vănhóa tận dụng mơi trường xã hội.b. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tậndụng mơi trường xã hội.1 c. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân, Văn hóa ứng xửvới mơi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội.d. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với mơi trường tự nhiên, Văn hóađối phó với mơi trường xã hội.Câu 7.Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:a. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn mànb. Lễ hội lồng tồngc. Văn hóa cồng chiêngd. Những trường ca [khan, k’ămon] nổi tiếngCâu 8.Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:a. Austroasiatic [Nam Á]b. Australoidc. Austronésiend. MongoloidCâu 9.Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc thuộc lớp văn hóa:a. Bản địab. Giao lưu Trung Hoa và khu vựcc. Lưu phương Tâyd. Cả 3 đều saiCâu 10.Đặc điểm nổi bật nhất của giai đọan văn hóa Việt Nam thời Bắc thuộc là:a. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắcb. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho nền văn hóa dân tộcc. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độd. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộcCâu 11.Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đơng Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm củanền văn hóa nào nhất?a. Trung Hoab. Ấn Độc. Phápd. MỹCâu 12.Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nơi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?a. Vùng văn hóa Trung bộb. Vùng văn hóa Bắc bộc. Vùng văn hóa Nam bộd. Vùng văn hóa Việt BắcCâu 13.Màu đỏ liên quan đến hành gì? Biểu trưng cho điều gì?a. Thổ/quyền lực nhà Vuab. Mộc/sinh sơic. Thủy/lạnh lẽo, tang tócd. Hỏa/may mắnCâu 14.Mùng chín cúng Trời, mùng mười cúng Đất thể hiện triết lý gì?a. Âm dươngb. Tam tàic. Ngũ hànhd. Tất cả đều đúng2 Câu 15.Thực phẩm có màu đen hữu ích cho tạng gì trong cơ thể?a. Canb. Thậnc. Tỳd. PhếCâu 16.Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành?a. Hành Thổb. Hành Mộcc. Hành Thủyd. Hành KimCâu 17.Trong các cặp sau đây, cặp nào có tương ứng sai?a. Rồng: Phương Đơngb. Mùa Hạ: Hoảc. Màu trắng: Kimd. Vị đắng: thuỷCâu 18.Triết lý âm dương có nguồn gốc trực tiếp từ:a. Tư duy phân tíchb. Tư duy lưỡng phân lưỡng hợpc. Tư duy khoa họcd. Khả năng thông linhCâu 19.Đặc điểm của đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng?a. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chínhb. Đơ thị chịu ảnh hưởng của nơng thơn và mang đặc tính nơng thơn khá đậm nétc. Đơ thị hình thành một cách tự phátd. Đơ thị ln có nguy cơ bị nơng thơn hóaCâu 20.Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng?a. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chánh.b. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nơng thơn khá đậm nét.c. Đơ thị hình thành một cách tự phát.d. Đơ thị ln có nguy cơ bị nơng thơn hóaCâu 21.Trong xã hội Việt Nam trước đây, thương nghiệp khơng được coi trọng vì:a. Quan niệm “sĩ nơng cơng thương”b. Thị dân chưa có quan hệ mua bán với nước ngồic. Xã hội ít có nhu cầu trao đổid. Cả 3 đều saiCâu 22.Cách gọi: Phố-ngõ-ngách phổ biến ở đâu?a. Miền Bắcb. Miền Trungc. Miền Namd. Cả 3 đều saiCâu 23.Câu nói “Bn có bạn, bán có phường” thể hiện đặc tính nào của người Việt?a. Tính cộng đồngb. Tính linh hoạtc. Tính tự trị3 d. Tính tơn ty trật tựCâu 24.Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại [thường là ruộng đất] dùng vào việc hương khói, giỗchạp, cúng tế... hoặc giúp đỡ các thành viên trong họ được gọi là:a. Công điềnb. Tư điềnc. Từ đườngd. Hương hỏaCâu 25.Trong cách ăn uống của người Việt, đôi đũa biểu hiện đặc tính nào dưới đây?a. Tính cộng đồngb. Tính tính linh hoạtc. Tính tổng hợpd. Tính biểu trưngCâu 26.Thành Hồng được thờ ở đình làng được gọi chính xác là gì?a. Thành Hồng Bổn Cảnhb. Thổ Cơngc. Thành Hồng Đại Vươngd. Đơ Thành Hồng Đại VươngCâu 27.Tết Ngun Đán cịn được dân gian gọi là gì?a. Tết Thượng nguyênb. Tết Thanh minhc. Tết Hạ nguyênd. Tết CảCâu 28.Hệ thống giao thông ở Việt Nam trước đây phụ thuộc vào?a. Đường bờ ruộngb. Sơng ngịi, kênh, rạchc. Đường mịn qua núi, đồid. Cả 3 đều đúngCâu 29.Đâu là thần thuộc dòng Đạo giáoViệt Nam?a. Ngọc Hoàngb. Đức Thánh Trầnc. Thánh Mẫu Liễu Hạnhd. Cả ba đều đúngCâu 30.Tết Hàn thực thuộc về mùa nào trong năm?a. Mùa xuânb. Mùa hạc. Mùa thud. Mùa đôngB. PHẦN TỰ LUẬNCâu 1Những đặc điểm cơ bản của nhà ở Việt Nam truyền thống?----------------------Hết---------------------Sinh viên không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm4 5

Video liên quan

Chủ Đề