Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8

Câu 6:

Cấu tạo roto gồm mấy phần?

Xem đáp án

Câu 11:

Đặc điểm của giờ cao điểm là:

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Xem đáp án

Đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8 ,

Tìm kiếm có liên quan De kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì 2 có ma trận De thi Công nghệ 8 giữa học kì 2 Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 1 đề cương công nghệ 8 học kì 2 2020-2021 Đề kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì 1 De thi Công nghệ 8 giữa học kì 1 De CƯƠNG Công nghệ 8 giữa học kì 2 Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 2

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8

[Năm học 2021 – 2022]


Câu 1[ NB]: Đèn ống huỳnh quang chiều dài ống 0,6 m có công suất là:

A.

60W B. 20W C. 40W D. 100W

Câu 2[NB]: Chấn lưu của đèn ống huỳnh quang có mấy loại?

A.

hai B. ba C. bốn D. năm

Câu 3[TH]: Chấn lưu điện cảm của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện để đèn làm việc có chức năng là?

A.

giảm áp suất ban đầu B. tăng áp suất ban đầu

C. giảm điện thế ban đầu D. tăng điện thế ban đầu

Câu 4 [TH]: Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang[ hình 40.1] có mấy phần tử?

A.

hai B. ba C. bốn D. năm Câu 5 [VDT]: Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang[ hình 40.1] chấn lưu được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?

A.

lục giác B. tam giác C. nối tiếp D. song song

Câu 6 [VDT]:Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang[ hình 40.1] tắc te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?

A.

nối tiếp B. song song C. sao D. tam giác

Câu 7 [VDT]: Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang[ hình 40.1] hai đầu dây của đèn nối vào đâu?

A.

sàn nhà B. vách tường C. thùng CPU D. nguồn điện

Câu 8 [TH]: Tắc te của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện có biểu hiện hiện tượng là?

A.

nâu đậm B. sáng đỏ C. kết tủa D. không hiện tượng

Câu 9 [TH]:Bàn là gồm những bộ phận chính nào?

A.

vỏ và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt

C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.

Câu 10 [NB]

ây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:

A.

tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo

Câu 11[TH]:Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?

A.

vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt

Câu 12 [NB]ây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:

A.

Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm

Câu 13 [TH]:Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?

A.

quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng

Câu 14 [TH]: Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:

A.

nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện

Câu 15 [TH]: Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?

A.

điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng.

Câu 16 [NB]: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu?

A.

niken-crom B. vonfam phủ bari oxits

C. vonfam D.fero-crom

Câu 17 [TH]: Phân loại đồ dùng điện dựa vào?

A.

Cấu tạo đồ dùng điện.

B. Công dụng của đồ dùng điện.

C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 18 [VDT]: Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:

A.

Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.

B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.

C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.

D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.

Câu 19 [NB]: Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A.

2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20 [TH]: Bộ phận có tác dụng ngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:

A.

đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ

C. tay cầm D. rơle nhiệt

Câu 21 [NB]: Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:

A.

280V B. 220V C. 110V D. 380V

Câu 22 [NB]: Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?

A.

chì B. vàng C. nhôm D. bạc

Câu 23 [NB]: Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?

A.

đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt

C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.

Câu 24 [NB]:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A.

Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 [VDC]: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A.

Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 26 [NB]: Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:

A.

Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện

B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt

C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm

D.Quạt điện, lò nướng, ti vi

Câu 27 [NB]:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A.

Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Kim loại, hợp kim, than chì

Câu 28 [NB]:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A.

Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện

Câu 29 [NB]: Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:

A.

wm B. Ωm

C . mm D. vm

Câu 30 [NB]: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:

A.

Phero-crom B. Niken-crom

C. Hợp kim đồng D. Hợp kim nhôm

Câu31 [NB]: Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:

A.

Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 32 [NB]: Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt?

A.

Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt

B. Rút hết không khí trong bóng

C. Bơm khí trơ vào trong bóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33[NB]:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A.

Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34[NB]:Vật liệu dẫn điện là:

A.

Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35 [NB]: Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A.

2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36[NB]:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A.

Pheroniken B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 37[VDT]: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A.

Các tòa nhà B. Khu thương mại C. Hành lang D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 [NB]: Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:

A.

1879 B. 1939 C. 1993 D. 1897

Câu 39 [NB]: Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:

A.

Nồi cơm điện B. Rađio

C. Đèn sợi đốt D. Ấm điện

Câu 40 [TH]: Chức năng của tắcte dùng để

A.

dẫn điện cho đèn B. dẫn từ cho đèn

C. tăng điện áp cho đèn D. mồi phóng điện cho đèn



1. Bảng mô tả các mức độ nhận thức [Ma trận chung]. - Biểu hiện của năng lực và phẩm chất trong bảng được kí hiệu là: BH [Biểu hiện]

- Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt - Biết được cấu tạo của đèn huỳnh quang - Hiểu số liệu kĩ thuật của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang

- Hiểu được nguyên lý làm việc của các đồ dùng điện quang

C1, C2, C26, C31,C32, C38, C39C3, C4, C8, C17, C40C6, C5, C7C25
ĐỒ DÙNG ĐIỆN NHIỆT- Biết cấu tạo của bàn là điện - Hiểu nguyên lí làm việc của bàn là điện

- Hiểu số liệu kĩ thuật của bàn là điện

C10, C12,C19, C21, C23, C30, C35C9, C11, C13, C14, C15, C20C18
VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN- Hiểu được đặc tính công dụng của vật liệu KTĐ
- Biết được loại vật liệu nào là dẫn điện, vật liệu nào cách điện
C24, C27, C28, C29, C33, C34, C36C37

2. Ma trận chi tiết [đặc tả, mã hóa]

Tên chủ đề
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %


XEM THÊM:


XEM NHIỀU HƠN BÀI VIẾT KHÁC TẠI CHUYÊN MỤC

Video liên quan

Chủ Đề