Đánh giá học phí đại học thủ đô hà nội

Lộ trình học phí của khóa học 2022

Khối ngànhNăm học 2022-2023Năm học 2023-2024Năm học 2024-2025Năm học 2025-2026
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250 1.410 1.590 1.790
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.250 1.410 1.590 1.790
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.350 1.520 1.710 1.930
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.450 1.640 1.850 2.090
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.200 1.500 1.690 1.910
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng

Về chế độ học phí đối với các ngành đào tạo giáo viên

Thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành đào tạo giáo viên, để được nhận hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cần đáp ứng được các điều kiện về đặt hàng của các địa phương và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước. Đối với những sinh viên không được địa phương nào đặt hàng hoặc sinh viên không có cam kết bồi hoàn tài chính theo quy định của Nhà nước, sinh viên đó phải nộp học phí theo quy định.

Về chính sách học phí đối với ngành Chính trị học

Sinh viên được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

Post navigation

Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023, chính xác nhất:

Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:

- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.

- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.

- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.

- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020

Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:

  • Hệ đại học chính quy:

- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

  • Hệ cao đẳng chính quy:

- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7310201

Chính trị học

C00; D78; D66; D01

22.07

Thang điểm 40; TTNV <= 4

7480201

Công nghệ thông tin

A01; A00; D90; D01

32.25

Thang điểm 40; TTNV <= 2

7760101

Công tác xã hội

D78; D14; D01; C00

25.75

Thang điểm 40; TTNV <= 1

7140204

Giáo dục công dân

D14; D15; D78; D01

27.5

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140203

Giáo dục đặc biệt

D78; D14; D01; C00

28.42

Thang điểm 40; TTNV <= 7

7140201

Giáo dục Mầm non

D01; D96; D78; D72

26.57

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140202

Giáo dục Tiểu học

D01; D96; D78; D72

33.95

Thang điểm 40; TTNV <= 4

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

D90; D96; A00; D01

32.8

Thang điểm 40; TTNV <= 8

7380101

Luật

C00; D78; D66; D01

32.83

Thang điểm 40; TTNV <= 6

7220201

Ngôn ngữ Anh

D14; D15; D78; D01

34.55

Thang điểm 40; TTNV <= 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D14; D15; D78; D01

35.07

Thang điểm 40; TTNV <= 1

7340403

Quản lí công

D90; D96; A00; D01

20.68

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140114

Quản lí Giáo dục

D78; D14; D01; C00

29

Thang điểm 40; TTNV <= 4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15; D78; C00; D01

32.3

Thang điểm 40; TTNV <= 12

7810201

Quản trị khách sạn

D15; D78; C00; D01

32.33

Thang điểm 40; TTNV <= 2

7340101

Quản trị kinh doanh

D90; D96; A00; D01

32.4

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140218

Sư phạm Lịch sử

D14; D15; D78; D01

30.1

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

D14; D15; D78; D01

34.43

Thang điểm 40; TTNV <= 3

7140209

Sư phạm Toán học

A01; D07; D90; D01

34.8

Thang điểm 40; TTNV <= 1

7140211

Sư phạm Vật lí

A01; D07; D90; D01

29

Thang điểm 40; TTNV <= 5

7460112

Toán ứng dụng

A01; A00; D90; D01

24.27

Thang điểm 40; TTNV <= 2

7310630

Việt Nam học

D15; D78; C00; D01

23.25

Thang điểm 40; TTNV <= 1

F. Thông tin tuyển sinh năm 2021

Đánh giá học phí đại học thủ đô hà nội

Đánh giá học phí đại học thủ đô hà nội

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ đô Hà Nội:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 mới nhất

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019

Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Học bổng khoá học Ngôn ngữ Tiếng Trung ngắn hạn 2020 tại Đại học Donghua Shanghai năm 2020

Đại học Thủ đô Hà Nội giảm chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Đại học Thủ đô Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022

Đại học Thủ đô Hà Nội tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021