Đại học Công nghệ Giao thông vận tải MÃ ngành 2022

Thông tin chung

Giới thiệu: Đại học CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng công nghệ thực hành, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ chiến lược phát triển ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân.

Mã trường: GTA

Địa chỉ: Số 54 Phố Triều Khúc, Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

Số điện thoại: 043.854.4264

Ngày thành lập: Ngày 15 tháng 11 năm 1945

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 486 giảng viên

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Trường Đại Học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố phương án tuyển sinh với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung thông báo tuyển sinh dưới đây.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

-Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: 

-Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: 

-Có 3 phương thức xét tuyển, gồm:

1.Xét tuyển thẳng kết hợp 210 chỉ tiêu:

-10 chỉ tiêu học bổng toàn phần:
Đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

-200 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 
Mã ngành Tên ngành đào tạo
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7340301 Kế toán
7480104 Hệ thống thông tin
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
7480201 Công nghệ thông tin
7340122 Thương mại điện tử 
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

2.Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 1.965 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển Ngành/ chuyên ngành đào tạo Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Toán, Lý, Hóa
1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Toán, Lý, Anh
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Toán, Hóa, Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Toán, Văn, Anh
4. Quản lý dự án  
5. Xây dựng Đường sắt - Metro  
6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển  
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)  
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 4. Toán, Văn, Anh
1. Cơ khí chế tạo  
2. Cơ khí Máy xây dựng  
3. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro  
4. Tàu thủy và thiết bị nổi  
7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử,  gồm các chuyên ngành: 1. Toán, Lý, Hóa
1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 2. Toán, Lý, Anh
2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô 3. Toán, Hóa, Anh
7480201 Công nghệ thông tin 4. Toán, Văn, Anh
7480104 Hệ thống thông tin  
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông  
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 1. Toán, Lý, Hóa
7340122 Thương mại điện tử 2. Toán, Lý, Anh
7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7580301 Kinh tế xây dựng 4. Toán, Văn, Anh
7340101 Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:  
1. Quản trị doanh nghiệp  
2. Quản trị Marketing  
7340201 Tài chính – Ngân hàng  
7840101 Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Toán, Lý, Hóa
1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Toán, Lý, Anh
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Toán, Hóa, Anh
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt 4. Toán, Văn, Anh
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô 4. Toán, Văn, Anh
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  
7480201VP Công nghệ thông tin  
7580301VP Kinh tế xây dựng  
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông  
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 
7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
7510102TN Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 4. Toán, Văn, Anh

-Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

-Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

3.Xét tuyển học bạ 825 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển Ngành/ chuyên ngành đào tạo Các tổ hợp môn xét tuyển
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 2. Toán, Lý, Anh
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi;  Máy xây dựng) 3. Toán, Hóa, Anh
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 4. Toán, Văn, Anh
7580301 Kinh tế xây dựng  
7340101 Quản trị kinh doanh  
7340201 Tài chính – Ngân hàng  
7840101 Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)  
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
7510104VP Xây dựng Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa
7510102VP Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Toán, Lý, Anh
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 3. Toán, Hóa, Anh
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô 4. Toán, Văn, Anh
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  
7480201VP Công nghệ thông tin  
7580301VP Kinh tế xây dựng  
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông  
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa
7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Toán, Lý, Anh
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô 3. Toán, Hóa, Anh
7840101TN Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) 4. Toán, Văn, Anh
7340301TN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)  
7480201TN Công nghệ thông tin  
7580301TN Kinh tế xây dựng  

-Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 >= 18.0  hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 >= 6.0.

-Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

Thủ Tục Thời Gian ĐKXT

-Thời gian xét tuyển:

+Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT: Đợt 1 từ ngày 15/4/2021 đến ngày 20/7/2021; Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

-Hình thức nhận ĐKXT: 

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

-Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

-Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

-Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Công nghệ GTVT: http://xettuyen.utt.edu.vn

Xét tuyển thẳng vào cơ sở Hà Nội và cơ sở Vĩnh Phúc: 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau: 

+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.

+Học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và có môn thi phù hợp với ngành đào tạo.

+Học sinh tham dự kì thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. 

+ Học sinh giỏi 2 năm học THPT và có hạnh kiểm tốt. 

-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới. 

 Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường: 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau: 

+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy. 

+Là học sinh thuộc khối THPT chuyên tiếng Pháp

-Học sinh có kết quả học tập 3 năm học THPT có học lực đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm đạt loại tốt. 

-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới 

Xét tuyển thẳng tại cơ sở thái nguyên

-Các ngành xét tuyển thẳng gồm: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kế toán, Kinh tế xây dựng, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô. Mỗi ngành có 20 chỉ tiêu. 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các môn học năm lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. 

-Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển. 

Lệ phí xét tuyển 

- Áp dụng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ. 

-Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng

-Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

-Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất.

🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất

                                                                                                                               PL.