Kỳ tuyển sinh năm 2022, 9 đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 14.550 tổng chỉ tiêu trong đó có một số trường mở thêm ngành học mới và thay đổi chỉ tiêu tuyển sinh.
Các trường thành viên Đại học Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2022
1. Đại học Bách khoa.
Năm 2022, Đại học Bách khoa dư kiến tuyển sinh 3200 chỉ tiêu đại học chính quy với các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D28, D07, V00, V01, V02. Trường sử dụng 6 phương thức xét tuyển cụ thể:
[1] Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
[2] Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
[3] Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ]: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022
[4] Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2022
[5] Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
[6] Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
2. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết phương án tuyển sinh của trường tham khảo TẠI ĐÂY
3. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh theo 2 phương thức cho 380 chỉ tiêu.
Phương thức 1. Xét điểm tốt nghiệp THPT 2022 [225 chỉ tiêu]
Phương thức 2. Xét điểm học bạ THPT [155 chỉ tiêu]
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm 3 môn >=15
Ngoài ra, trường dự kiến mở thêm 3 ngành đào tạo mới trong năm học này: Kinh doanh thương mại, Sư phạm Toán học, Kỹ thuật xây dựng.
Xem thêm: Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum nằm 2021
4. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
Ngoài 440 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển tương tự năm 2021, trong năm nay, trường dự kiến dành tới 305 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh riêng và bổ sung một số điểm mới. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
5. Khoa Y Dược
Với số lượng chỉ tiêu dự kiến là 230 thí sinh, Khoa Y dược tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
[1] Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc tế, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
[2] Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học.
[3] Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ [đối với ngành Điều dưỡng]
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
6. Đại học Kinh tế
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
7. Đại học Sư phạm
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
8. Đại học Ngoại ngữ
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
9. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
[Theo Đại học Đà Nẵng]
Đại học Đà Nẵng Tuyển sinh 2022
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao- tiếng Nhật] | A00; A01; D28 | 25.5 |
7480201CLC1 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | A00; A01 | 26 |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 |
7480201 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | A00; A01 | 27.2 |
7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | A00; A01 | 23.1 |
7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | A00; A01 | 23.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | A00; A01 | 17.65 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | A00; A01 | 21 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | A00; A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.25 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | A00; A01 | 24.7 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | A00; D07; B00 | 19.65 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 |
7580101CLC | Kiến trúc [Chất lượng cao] | V00; V01; V02 | 22 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 |
7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN [Chất lượng cao] | A00; A01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 |
7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 |
Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021:
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | 26,92 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28,04 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20,61 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25,74 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 26,25 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25,09 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 26,89 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26,48 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 23,92 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27,37 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 25,08 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,18 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 18,10 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17,27 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17,53 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 26,85 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 23,63 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27,15 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | 24,37 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28,40 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 26,76 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25,43 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21,16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,25 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 24,21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] | 26,38 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] | 23,63 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] | 18,94 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17,80 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,48 |
7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] | 19,65 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17,40 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 26,10 |
7580301CLC | Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 20,15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23,24 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 21,05 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 21,05 |
PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] | 19,48 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | 631 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 904 |
7480201 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 954 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật] | 856 |
7480201CLC1 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 886 |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 696 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 714 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 714 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 726 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 819 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 715 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 740 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 813 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 631 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 765 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 654 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 787 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | 667 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 815 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 655 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 666 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 638 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] | 618 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] | 618 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] | 849 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 630 |
7580301CLC | Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 696 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 679 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 702 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 667 |
PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] | 714 |
Ghi chú:
-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm.
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 23 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25,75 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25,75 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 7540101CLC | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 18 |
CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp [PFIEV] | PFIEV | 18 |
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử - Viễn thông | 7905206 | 18 |
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 18 |
Kiến trúc | 7580101 | 18 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 18 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 23 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 7580301CLC | 18 |
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 26 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 27,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 7520216CLC | 24 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 24,5 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 7520201CLC | 18 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7520207 | 25 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông [Chất lượng cao] | 7520207CLC | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 16 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 26 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC] | 7580201CLC | 18 |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 7580201 | 22,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580101 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 7520114CLC | 19 |
Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực | 7520103A | 24,5 |
Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực [CLC] | 7520103CLC | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21 |
Kỹ thuật nhiệt [CLC] | 7520115CLC | 16 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành tin học xây dựng] | 7580201A | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] | 7580205CLC | 18 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 | 19.75 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | A00, D07, B00 | 16 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 |
Công nghệ thông tin [đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A00, A01 | 20 |
Công nghệ thông tin [CLC - ngoại ngữ Nhật] | A00, A01 | 20.6 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | A00, A01 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 19.75 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [CLC] | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 |
Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 |
Kỹ thuật nhiệt [CLC] | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật điện [CLC] | A00, A01 | 15.75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 | 21.5 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [CLC] | A00, A01 | 17.75 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông [CLC] | A00, A01 | 15.5 |
Kiến trúc [CLC] | V00,V01, V01 | 18.25 |
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp | A00, A01 | 19 |
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp [CLC] | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 15.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] | A00, A01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 |
Kinh tế xây dựng [CLC] | A00, A01 | 15.05 |
Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 |
Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.3 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.04 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.23 |
Trên đây điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa - ĐH Đà nẵng mới nhất và sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật liên tục, các bạn hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt nhưng thông tin điểm chuẩn mới nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.
PL.