Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- Cốt: xương; nhục: thịt
Cách phát âmSửa đổi
kot˧˥ ɲṵʔk˨˩ | ko̰k˩˧ ɲṵk˨˨ | kok˧˥ ɲuk˨˩˨ |
kot˩˩ ɲuk˨˨ | kot˩˩ ɲṵk˨˨ | ko̰t˩˧ ɲṵk˨˨ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từSửa đổi
cốt nhục
- [Xem từ nguyên 1] Người ruột thịt. Sao cho cốt nhục vẹn tuyền [Truyện Kiều]
Tính từSửa đổi
cốt nhục
- Thân thiết, ruột thịt. Đồng bào cốt nhục, nghĩa càng bền [Nguyễn Trãi]
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]