Xếp hạng FAST500: | 296[B1/2021] |
Mã số thuế: | 0302000126 |
Mã chứng khoán: | HAX |
Trụ sở chính: | 333 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35120026 |
Fax: | 028-35120025 |
E-mail: | |
Website: | //www.haxaco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh [Haxaco] là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam. Haxaco đáp ứng đủ mọi tiêu chuẩn quốc tế khắt khe của một Autohaus về bán hàng và hậu mãi. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xe sang, Haxaco đi đầu về chất lượng dịch vụ và sản lượng xe bán toàn quốc. Qua một thời gian dài phát triển và đầu tư, Haxaco sở hữu mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc, chuyên kinh doanh và sửa chữa các dòng xe Mercedes-Benz bao gồm: Mercedes-Benz Haxaco Điện Biên Phủ, Mercedes-Benz Haxaco Võ Văn Kiệt, Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ, Mercedes-Benz Haxaco Kim Giang và sắp tới là xưởng đồng sơn Haxaco tại Phạm Văn Đồng, TP.HCM với kinh phí đầu tư lên đến hàng triệu đô la. Công ty con của Haxaco hiện đang phân phối dòng xe Nissan và chính thức đi vào hoạt động đầu năm 2019.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Tiến Dũng | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Ngọc Bích |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Chứng nhận Mercedes-Benz Retail Consulting
Quá trình công tác
Tổng giám đốc Nguyễn Thị Ngọc Bích là người đã làm tại Mercedes Benz Việt Nam 10 năm và cũng có nhiều đóng góp rõ nét cho Haxaco những năm qua. Công ty định hướng sẽ phân quyền nhiệm vụ và bà Bích sẽ đảm nhận chính việc kinh doanh phân khúc kinh doanh Mercedes Benz và mảng khác như phân phối xe MG sẽ được giao cho nhân sự khác.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
142.315.340.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản[Tỷ VND]
A10 [Dưới 100 tỷ] | A9 [100 - 200 tỷ] | A8 [200 - 400 tỷ] | A7 [400 - 600 tỷ] | A6 [600 - 800 tỷ] |
A5 [800 - 1000 tỷ] | A4 [1000 - 1500 tỷ] | A3 [1500 - 2000 tỷ] | A2 [2000 - 2500 tỷ] | A1 [Trên 2500 tỷ] |
Vốn chủ sơ hữu
E10 [Dưới 100 tỷ] | E9 [100 - 200 tỷ] | E8 [200 - 400 tỷ] | E7 [400 - 600 tỷ] | E6 [600 - 800 tỷ] |
E5 [800 - 1000 tỷ] | E4 [1000 - 1500 tỷ] | E3 [1500 - 2000 tỷ] | E2 [2000 - 2500 tỷ] | E1 [Trên 2500 tỷ] |
Hoạt động kinh doanh
Doanh Thu [tỷ VNĐ]
R10 [Dưới 100 tỷ] | R9 [100 - 200 tỷ] | R8 [200 - 400 tỷ] | R7 [400 - 600 tỷ] | R6 [600 - 800 tỷ] |
R5 [800 - 1000 tỷ] | R4 [1000 - 1500 tỷ] | R3 [1500 - 2000 tỷ] | R2 [2000 - 2500 tỷ] | R1 [Trên 2500 tỷ] |
Số lượng nhân viên
L10 [Dưới 100 người] | L9 [100 - 200 người] | L8 [200 - 400 người] | L7 [400 - 600 người] | L6 [600 - 800 người] |
L5 [800 - 1000 người] | L4 [1000 - 1500 người] | L3 [1500 - 2000 người] | L2 [2000 - 2500 người] | L1 [Trên 2500 người] |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 597 m[ROA] = 67 m[ROE] = 302