Con tinh tinh tiếng Anh đọc là gì

Đặt câu với từ "con tinh tinh"

1. Mỗi con tinh tinh đều có tính cách riêng.

Every chimpanzee has his or her own personality.

2. Tháng 6 năm 1909 Nicolle thử lý thuyết của mình bằng cách làm cho một con tinh tinh [chimpanzee] bị nhiễm bệnh sốt phát ban, rồi ông thu lượm các con chấy rận từ con tinh tinh này và đặt vào con tinh tinh khỏe mạnh khác.

In June 1909 Nicolle tested his theory by infecting a chimpanzee with typhus, retrieving the lice from it, and placing it on a healthy chimpanzee.

3. Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token " ủng hộ xã hội ".

Then the next one is the pro- social token.

4. Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token "ủng hộ xã hội".

Then the next one is the pro-social token.

5. Và thật thú vị khi nhìn con tinh tinh đó có thể học đếm .

And it 's fascinating just to see that chimpanzees can learn to count .

6. Những con tinh tinh mà bọn họ thí nghiệm đâu có được hỏi ý kiến.

The chimps they were testing on didn't have a say in the matter.

7. Sẽ giống như con tinh tinh đạp xe đạp hát sau ban nhạc Beatles ấy.

It'd be like those poor bicycle-riding chimps who had to follow the Beatles.

8. Tôi dẫn chứng hình ảnh một Darwin khắc khổ với một con tinh tinh khá là hạnh phúc.

My first point is that the pursuit of happiness is obligatory.

9. Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.

Often, Spot was a tiger, a seal, an elephant, a chimpanzee, or a bear.

10. Và nếu bây giờ bạn thử nhồi 100,000 con tinh tinh vào đường Oxford hay vào sân vận động Wembley, hay quảng trường Tienanmen hay thành Vatican, bạn chỉ được sự hỗn loạn, hoàn toàn hỗn loạn.

And if you now try to cram 100,000 chimpanzees into Oxford Street, or into Wembley Stadium, or Tienanmen Square or the Vatican, you will get chaos, complete chaos.

11. Những con tinh tinh -- không có thời gian để thảo luận về cuộc sống đầy say mê ấy, nhưng chúng có một tuổi thơ dài, 5 năm, được bú mớm và ngủ với mẹ, và sau đó là 3, 4, hoặc 5 năm phụ thuộc cảm xúc vào mẹ, và thậm chí là cả khi con non tiếp theo ra đời.

The chimps -- there's no time to discuss their fascinating lives -- but they have this long childhood, five years of suckling and sleeping with the mother, and then another three, four or five years of emotional dependence on her, even when the next child is born.

Tinh tinh [Pan troglodytes], còn gọi là hắc tinh tinh, tinh tinh thông thường, là một loài trong chi Tinh tinh [Pan], Họ Người, bộ Linh trưởng, được Blumenbach mô tả vào năm 1775.[3].

Tinh tinh[1]Thời điểm hóa thạch: 40triệu năm trước đây
TiềnЄ
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
  • Chú thíchSửa đổi

    1. ^ Groves, Colin [16 tháng 11 năm 2005]. Wilson D. E. và Reeder D. M. [chủ biên] [biên tập]. Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr.183. ISBN 0-801-88221-4.
    2. ^ Oates, J.F., Tutin, C.E.G., Humle, T., Wilson, M.L., Baillie, J.E.M., Balmforth, Z., Blom, A., Boesch, C., Cox, D., Davenport, T., Dunn, A., Dupain, J., Duvall, C., Ellis, C.M., Farmer, K.H., Gatti, S., Greengrass, E., Hart, J., Herbinger, I., Hicks, C., Hunt, K.D., Kamenya, S., Maisels, F., Mitani, J.C., Moore, J., Morgan, B.J., Morgan, D.B., Nakamura, M., Nixon, S., Plumptre, A.J., Reynolds, V., Stokes, E.J. & Walsh, P.D. [2008]. Pan troglodytes. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009. Database entry includes justification for why this species is endangered
    3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập [2005]. Pan troglodytes. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập [2.142 trang]. ISBN978-0-8018-8221-0. OCLC62265494.Quản lý CS1: ref=harv [liên kết]
    4. ^ J. C. van Leeuwen, Edwin [24 tháng 2 năm 2021]. Chimpanzees behave prosocially in a group-specific manner. Science Advances. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= [trợ giúp]. Đã định rõ hơn một tham số trong |tác giả= và |họ= [trợ giúp]

    Tham khảoSửa đổi

    Wikispecies có thông tin sinh học về Tinh tinh
    • Phương tiện liên quan tới Pan troglodytes tại Wikimedia Commons
    • Tinh tinh tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ [NCBI].
    • Tinh tinh 573082 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp [ITIS].
    • Blumenbach [1799]. Pan troglodytes. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2017.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Chú thích có tham số trống không rõ: |last-author-amp= [trợ giúp]Quản lý CS1: ref=harv [liên kết]

    Video liên quan

    Chủ Đề