Chuyên de tính giá trị biểu thức lớp 8
Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé! Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ! Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com
* Dạng 2: Các biểu thức có tính quy luật * Dạng 3: Rút gọn; tính giá trị biểu thức thoả mãn điều kiện của biến * Dạng 4: Chứng minh đẳng thức thoả mãn điều kiện của biến CHI TIẾT CHUYÊN ĐỀ: Tải về file word TẠI ĐÂY. Xem thêm: – Chuyên đề: Đồng dư – Toán 8 – Chuyên đề: Các bài toán về biểu thức hữu tỉ – Toán 8 RelatedTags:Chuyên đề giải toán 8 · Đề cương Toán 8 · Đề Toán 8 TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 8 Blog Lương Điệp xin gửi tặng quý thầy cô bộ 10 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8. Bài viết này sẽ là chuyên đề số 7: Tính giá trị biểu thức. TẢI FILE WORD VỀ MÁY TÍNH
Để tính giá trị của biểu thức ta làm như sau: + Bước 1: Rút gọn biểu thức + Bước 2: Thay giá trị tương ứng của x, y vào biểu thức vừa rút gọn Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = 1 A. 8 B. 7 C. 6 D. 10 Lời giải A = (x - y).(x2 + xy + y2) A = x.(x2 + xy + y2) - y.(x2 + xy + y2) A = x3 + x2y + xy2 - x2y - xy2 - y3 A = x3 - y3 Giá trị của biểu thức tại x =2 và y = 1 là: A = 23 – 13 = 7 Chọn B. Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = xy(x – y) + x2 ( 1 -y) tại x= 10; y = 9 A. -710 B. – 71 C. -910 D. 610 Lời giải A = xy(x – y) +x2 ( 1 -y) A = x2y – xy2 + x2 - x2y = x2 - xy2 Giá trị của biểu thức đã cho tại x = 10 và y = 9 là: A= 102 - 10. 92 = -710 Chọn A Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức tại x = 1 A. 2 B.3 C.4 D. - 2 Lời giải Ta có: A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 Giá trị biểu thức A tại x= 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2. Chọn A. Câu 1. Tính giá trị biểu thức : A = (x + 3). (x2 – 3x + 9) tại x = 10 A. 1980 B. 1201 C. 1302 D. 1027
Ta có: A = (x+ 3). (x2 – 3x + 9) A = x .(x2 – 3x +9) + 3. (x2 – 3x + 9) A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27 A = x3 + 27 Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027 Chọn D. Câu 2. Tính giá trị biểu thức tại x = 1 A. -2 B. – 1 C. 1 D. 2
A = (x + 1).(x2 - x + 1) - (x + 1) = x3 - 1 - x - 1 = x3 - x - 2 Giá trị biểu thức tại x =1 là A = 13 - 1 - 2 = -2 Chọn A. Câu 3. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x - y) - (x3 - y3) tại x = 10; y = 3 A. 180 B. - 120 C. -210 D. – 240
Ta có: A = (x2 + y2).(x - y) - (x3 + y3) A = x3 - x2y + xy2 - y3 - y3 + y3 A = -x2y + xy2 Giá trị biểu thức tại x = 10; y = 3 là A = -102.3 + 10.32 = -300 + 90 = -210 Chọn C. Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y2).(x2 - y2 + 1) - (x3 + y3).(x + y) + (x3y + xy3) tại x = 100; y = 1 A. 9999 B. 10001 C. 5001 D. 4999
Ta có: A = (x2 + y2).(x2 - y2 + 1) - (x3 + y3).(x + y) + (x3y + xy3) A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - (x4 + x3y + xy3 + y4) + x3y + xy3 A = x4 - x2y2 + x2 + x2y2 - y4 + y2 - x4 - x3y -xy3 - y4 + x3y + xy3 A = x2 + y2 - 2y4 Giá trị của biểu thức tại x= 100; y = 1 là: A = 1002 + 12 - 2.14 = 10000 + 1 - 2 = 9999 Chọn A. Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = (x + xy)(x - y) - (x + y)(xy - y) + xy(x + 2y) tại x = 10; y = 1 A. 109 B. 125 C. 251 D. 201
A = (x + xy)(x - y) - (x + y)(xy - y) + xy(x + 2y) A = x2 - xy + x2y - xy2 - x2y + xy - xy2 + y2 + x2y + 2xy2 A = x2 + y2 + x2y Giá trị của biểu thức A tại x = 10; y = 1 là: A = 102 + 12 + 102.1 = 100 + 1 + 100.1 = 201 Chọn D. Câu 6. Tính giá trị biểu thức tại x = 100; y = 2 A. 10009 B. 1509 C. 20000 D. 15005
Ta có: A = (x2 + xy).(x - y) - x(x2 - xy) + xy2 A = x3 - x2y + x2y - xy2 - x3 + x2y + xy2 A = x2y Giá trị của biểu thức A tại x = 100; y = 2 là: A = 1002.2 = 10000.2 = 20000 Chọn C. Câu 7. Tính giá trị biểu thức A = (x3 + y).(x + y) - (x2 + y).(x2 - y) tại x = -1; y = 100 A. 100 B. 0 C. -100 D. 200
Ta có: A = (x3 + y).(x - y) - (x2 + y).(x2 - y) A = x4 - x3y + xy - y2 - (x4 - y2) A = x4 - x3y + xy - y2 - x4 + y2 A = -x3y + xy Giá trị của biểu thức A tại x = -1; y = 100 là: A = (-1)3.100 + (-1).100 = 100 - 100 = 0 Chọn B. Câu 8. Tính giá trị biểu thức tại x = 10; y = 1 A. -80 B. 100 C. 200 D. -100
Ta có: A = (-x - y2 + 1).(x2 + 1) + x(x2 - x + 1) A = -x3 - x - x2y2 - y2 + x2 + 1 + x3 - x2 + x A = -x2y2 - y2 + 1 Giá trị của biểu thức tại x= 10; y = 1 là A = -102.12 - 12 + 1 = -100.1 - 1 + 1 = -100 Chọn D. Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (xy - xy2).(y - 1) + xy(y2 - 2y) tại x = 6; y = - 8 A. 24 B. – 48 C. 48 D. - 24
Ta có: A = (xy - xy2).(y - 1) + xy(y2 - 2y) A = xy2 - xy - xy3 + xy2 + xy3 - 2xy2 A = -xy Giá trị của biểu thức tại x = 6; y = -8 là: Chọn B. Câu 10. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y + 2).(y - 1) + (x - y).(x + y) tại x = 1; y = 100 A. 148 B. 218 C. 98 D. 198
A = (x2 + y + 2).(y - 1) + (x - y).(x + y) A = x2y - x2 + y2 - y + 2y - 2 + x2 - y2 A = x2y + y - 2 Giá trị của biểu thức tại x = 1; y = 100 là: A = 12.100 + 100 - 2 = 100 + 100 - 2 = 198 Chọn D Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |