Chức danh nặng nhọc độc hại

Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Ngày 12 tháng 11 năm 2020 Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội ban hành thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Về danh mục ngành nghề công việc, nặng nhọc độc hại đối với ngành Xây dựng giao thông và kho tàng, biển bãi như sau:

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại VI

1

Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc mạnh (phenol) ở nồng độ rất cao.

2

Thợ lặn công trình.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

3

Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa.

Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt.

Điều kiện lao động loại V

1

Vận hành máy chèn đường sắt.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn.

2

Bốc xếp thủ công ở các cảng.

Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc

3

Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc.

4

Kích kéo lắp dầm thép trên cao

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.

5

Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và rung.

6

Gia công cọc, ván thép; lao lắp nâng hạ dầm cầu.

Công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tác động của ồn và rung.

7

Phun cát tẩy rỉ

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi nồng độ rất cao.

8

Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm việc gò bó.

9

Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

10

Tán đinh ri vê kết cấu thép.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2.

11

Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hóa chất và ồn.

12

Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn.

13

Pha chế sơn và phun sơn dầm cầu.

Tiếp xúc hóa chất độc hại, tư thế lao động gò bó.

14

Hàn đối đầu các dầm cầu thép.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi khí độc.

15

Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia Rơn ghen.

16

Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công.

Lao động thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi và ồn.

17

Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

18

Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển).

Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều.

19

Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công.

Rất nặng nhọc, độc hại và nóng.

20

Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công.

Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt.

21

Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió.

22

Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển.

Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt.

23

Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan.

Nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

24

Thợ lặn căn kê tàu.

Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

25

Sơn, cạo rỉ đáy tàu.

Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối.

26

Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển.

Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu.

27

Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thủy.

Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó.

28

Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO…

29

Làm mới, đại tu đường sắt.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.

Điều kiện lao động loại IV

1

Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi

2

Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh)

Làm ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn

3

Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên

Công việc nặng nhọc, nóng

4

Lái máy ủi

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi

5

Trực trạm quản lý đường ven sông, ven biển, lòng hồ

Lưu động trên sông nước, công việc nặng nhọc

6

Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng

Chịu tác động của ồn, bụi và nóng

7

Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng

Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao

8

Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi.

9

Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn).

10

Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu; làm sắt cầu, cầu cáp.

Lao động ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.

11

Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi.

12

Đúc đẩy bê tông dự ứng lực

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.

13

Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển).

Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

14

Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá,nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và bụi nhiều.

15

Phục vụ trạm trộn bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than… quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng).

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi.

16

Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc.

17

Lái các loại xe lu lăn đường.

Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều.

18

Điều khiển xa máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng.

19

Cuốc, xúc bù, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.

20

Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương.

Tiếp xúc thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khí độc hyđrôcacbua axít và các hóa chất phụ gia khác).

21

Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi

22

Nhân viên hoa tiêu.

Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

23

Đóng bao phốt phát, apatít phân lân, urê,…ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc.

24

Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa,nắng.

25

Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thủy.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

26

Hoả công dưới hầm tàu thủy, xà lan.

Ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.

Các bài liên quan

  • Chi tiết từng danh mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Cao su
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Tài nguyên môi trường
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất ô tô, xe máy
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Giáo dục đào tạo
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Chế biến thực phẩm
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Dầu Khí
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Thủy sản
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất Giấy
  • Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Ngân hàng