Chắc thế là gì

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này.

I am confident that...will continue to be very productive. He / she has my highest recommendation.

ăn chắc mặc bền

comfort is better than pride

Ví dụ về đơn ngữ

It probably lives in burrows and is a filter feeder.

These should probably be recognized as separate species, but this was deferred for further analysis of hybridization.

He figures the treatment would be available in dentists' offices and will probably cost less than $100.

There has modernly emerged a theory that her story consists of probably only a moral tale invented for edification.

Their dentition varied, but started to evolve towards the non-masticating teeth of modern cetaceans, and they were probably active hunters.

Our carrots are grown in heavy soil, which produces a sweeter carrot with a longer shelf life.?

In heavy soils you could also get denitrification of the nitrogen in the soil.

The air is earthy and thick with moisture, making you even more aware of the metres of heavy soil above you.

However, less tetraploid grasses should be used on heavy soils.

It is assumed to prefer well-drained, heavy soil and an aspect of full or near full sun.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chắc

chắc tt. Có nạc cứng, nhiều, không lép, không óp, không xốp: Cua chắc, lúa chắc, gỗ chắc, chắc da chắc thịt. // trt. Vững, bền, có thiệt: Đóng chắc, kể chắc, quyết chắc, vững chắc // không chắc lắm, hơi nghi-ngờ: Chiều nay chắc mưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chắc - 1 t. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
- 2 I t. 1 Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc. 2 [dùng làm phần phụ trong câu]. Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
- II đg. Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua.
- III tr. [kng.; dùng ở cuối câu]. Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy ?
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chắc tt. 1. [Hạt] mẩy, không lép: lúa chắc hạt. 2. Cứng cáp, vững vàng: cây gỗ chắc o dựa thang chắc vào tường o chắc tay lái.
chắc I. tt. 1. Có thể tin được, đúng như lời nói: Điều đó chưa chắc đã đúng. 2. Rất có thể: chắc anh đã biết rồi o Chắc mọi người sẽ hiểu tôi. II. đgt. Nghĩ và tin sẽ đúng như thế: Cứ chắc sự việc xảy ra suôn sẻ ai ngờ lắm sự trục trặc thế. III. trt. Phải chăng là như thế: Anh biết hết mọi chuyện chắc?
chắc Nh. Đánh chắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chắc tt 1. Rắn và bền: Gỗ lim chắc hơn gỗ tạp 2. Đủ, không thiếu: Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 3. Đáng tin: Có chắc không? 4. Vững vàng: Cái bàn này chắc lắm 5. Nói hạt mẩy: Lúa chắc hạt.
đgt Tin vững vàng: Mà lòng đã chắc những ngày một hai [K]; Tôi chắc là anh ấy sẽ đến.
trgt 1. Vững: Đinh đóng chắc vào tường 2. Hẳn là: Câu chuyện ấy chắc không ai biết.
trt Từ dùng cuối câu tỏ ý nửa tin, nửa ngờ: Anh biết ông ta chắc?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chắc tt. 1. Không lép [nói về loại hạt]: Hạt lúa chắc.
2. Rắn, không xốp: Gỗ chắc.
3. Vững vàng, khó hư: Ghế đóng theo kiểu ấy không chắc lắm.
4. Đích-xác, đích-thực: Mà lòng những chắc những ngày một hai [Ng.Du] Chắc gì khế ngọt hơn chanh, Mà xa cành bưởi, bẻ cành thanh-du [C.d]
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chắc I. t. 1. Nói hạt mẩy: Thóc chắc. 2. Rắn và bền: Gỗ chắc. II. ph. 1. Vững vàng: Cọc đóng chắc. 2. Thế nào cũng đúng: Tin chắc. 3. Có lẽ, có thể: Chắc không thua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chắc 1. Không lép, nói về loài hạt: Hạt lúa chắc. Nghĩa rộng: dắn không xốp: Cây gỗ chắc. Văn-liệu: Chắc như cua gạch. Ăn lấy chắc, mặc lấy bền. Bán hùm buôn sói chắc vào lưng đâu [K]. Mà lòng đã chắc những ngày một hai [K]. Dặn-dò những chắc chu-tuyền có ta [Nh-đ-m]. Chắc đâu đã hẳn hơn đâu, Cầu tre vững dịp hơn cầu thượng gia. 2. Vững-vàng: Cái bàn đóng không chắc. 3. Đích thực: Việc ấy chắc đâu mà tin.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

Chủ Đề