Cách giải bài toán tìm số có 2 chữ số lớp 2

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp HS.

- Biết cách so sánh các số có 3 chữ số.

2. Kỹ năng:

- Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 1000.

3. Thái độ:

- Ham thích học toán.

II. Chuẩn bị

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn Toán - Tiết: So sánh các số có 2 chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TOÁN Tiết: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ. I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS. Biết cách so sánh các số có 3 chữ số. Kỹ năng: Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 1000. Thái độ: Ham thích học toán. II. Chuẩn bị GV: Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động [1’] 2. Bài cũ [3’] Các số có 3 chữ số. Kiểm tra HS về đọc và viết các số có 3 chữ số Viết lên bảng 1 dãy các số có 3 chữ, VD: 221, 222, 223, 224, 225, 227, 228, 229, 230, và yêu cầu HS đọc các số này. Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc vào bảng, VD: ba trăm hai mươi, ba trăm hai mươi mốt, Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: [1’] So sánh các số có 3 chữ số. Phát triển các hoạt động [27’] v Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số. a] So sánh 234 và 235 Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông nhỏ? Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông? Hỏi: 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn? 234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn? Dựa vào việc so sánh 234 hình vuông và 235 hình vuông, chúng ta đã so sánh được số 234 và số 235. Trong toán học, việc so sánh các số với nhau được thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ cùng hàng. Chúng ta sẽ thực hiện so sánh 234 và 235 dựa vào so sánh các số cùng hàng với nhau. Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234 và 235. Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235. Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 234 và 235. Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235, và viết 234234 b] So sánh 194 và 139. Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông. Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. c] So sánh 199 và 215. Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông. Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. d] Rút ra kết luận: Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào? Số có hàng trăm lớn hơn sẽ ntn so với số kia? Khi đó ta có cần so sánh tiếp đến hàng chục không? Khi nào ta cần so sánh tiếp đến hàng chục? Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau thì số có hàng chục lớn hơn sẽ ntn so với số kia? Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng nhau thì ta phải làm gì? Khi hàng trăm và hàng chục bằng nhau, số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ ntn so với số kia? Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lòng kết luận này. v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Yêu cầu 1 vài HS giải thích về kết quả so sánh Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì? Viết lên bảng các số: 395, 695, 375 và yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh các số này với nhau, sau đó tìm số lớn nhất. Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu cả lớp đếm theo các dãy số vừa lập được. 4. Củng cố – Dặn dò [3’] Tổ chức HS thi so sánh các số có 3 chữ số. Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà ôn luyện cách so sánh các số có 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả lớp viết số vào bảng con. Trả lời: Có 234 hình vuông. Sau đó lên bảng viết số 234 vào dưới hình biểu diễn số này. Trả lới: Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng viết số 235. 234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234. 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234. Chữ số hàng trăm cùng là 2. Chữ số hàng chục cùng là 3. 4 < 5 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 hình vuông. Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194. 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình vuông. Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215. Bắt đầu so sánh từ hàng trăm. Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. Không cần so sánh tiếp Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau. Số có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn. Ta phải so sánh tiếp đến hàng đơn vị. Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn. Làm bài và kiểm tra bài của bạn theo yêu cầu của GV. VD: 127 > 121 vì hàng trăm cùng là 1, hàng chục cùng là 2 nhưng hàng đơn vị 7 >1. Bài tập yêu cầu chúng ta tìm số lớn nhất và khoanh vào số đó. Phải so sánh các số với nhau. 695 là số lớn nhất vì có hàng trăm lớn nhất. v Bổ sung: v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • TOAN 138.doc

Toán lớp 2 em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số: Ta thấy số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có một chữ số là 9. Vậy hiệu của chúng là: 10-9=1.

Trong dạng bài toán này, ba mẹ cần giúp các bé hiểu rõ bản chất của số tự nhiên, số chẵn, số lẻ, số có một chữ số, số có hai chữ số… Khi bài toán cho gợi ý số nhỏ nhất có hai chữ số ta biết được ngay là số 10. Hay số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là 10…

Sau khi biết được các số đó là gì, đặt biểu thức bé sẽ giải được ngay bài toán. Lưu ý là trong mọi bài toán, các bé cần tận dụng tất cả những gì đầu bài đã cho.

Dưới đây là video Toán lớp 2 em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số

Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số.

Nhận xét:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là số 11.

Theo đề bài ta có: 99 – 11 =88.

Đáp số:88

Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số,

Nhận xét:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.

Theo đề bài ta có: 99 – 10 = 89.

Đáp số: 89

Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 17

Nhận xét:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Theo đề bài ta có: 99 – 17 = 82.

Đáp số: 82.

Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số

Nhận xét:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Vậy hiệu của hai số đó là 99.

Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số

Nhận xét:

Số lớn nhất có 3 chữ số là 999.

Vậy hiệu của hai số đó là 999.

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là 88

Nhận xét:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99

Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Theo đầu bài, để hiệu hai số là 88 thì hoặc số lớn nhất có hai chữ số phải là 98 hoặc số bé nhất có hai chữ số là 11.

98 – 10 = 88

Hoặc

99 – 11 = 88.

Đáp số: 99 và 11; hoặc 98 và 10.

Toán lớp 2 em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số

Bài 1: Cho các chữ số: 0,2,3,5.

a] Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

20, 30, 32, 50, 52

b] Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.

23, 25, 35, 53, 33, 55

Bài 2: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.

21, 42, 63, 84

Bài 3: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 3 chữ số hàng chục.

13, 26, 39

Bài 4: Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số.

Giải:

Bài 1: Cho các chữ số: 0,2,3,5.

a] Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

20, 30, 32, 50, 52

b] Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.

23, 25, 35, 53, 33, 55

Bài 2: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.

21, 42, 63, 84

Bài 3: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 3 chữ số hàng chục.

13, 26, 39

Bài 4: Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số.

Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10.

Các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10 là: 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91

Từ khóa:toán nâng cao, toán nâng cao 2, viết số

Nhằm đem đến cho các em học sinh lớp 2 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2.

Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2 bao gồm các bài Toán hay về số tự nhiên và chữ số cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải Toán có lời văn lớp 2 chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra học kì, thi Violympic. Mời các thầy cô, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo.

Một số bài Toán về số và chữ số lớp 2

Bài 3: Viết các số: 236; 880; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ………………………..…………

Bài 4: Viết các số gồm:

a] 6 chục và 7 đơn vị: ………………

b] 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ………

Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:

a] Chữ số hàng đơn vị là 8: …………

b] Chữ số hàng chục là 8: …………

c] Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ……

Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên

Bài 7: a] Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?....... Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: ..........

b] Cũng hỏi như câu a] với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: ………….....

Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: ………

…………………… có bao nhiêu số như vậy? ……..

Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: ……..

……………………………………

Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: ………….

……………………………………

Bài 11: a] Có bao nhiêu số có một chữ số: ………

b] Có bao nhiêu số có hai chữ số: ………………………

c] Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ……

d] Có bao nhiêu số có ba chữ số? …………

Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:

a] Xoá bỏ chữ số 5: ………………………

b] Xoá bỏ chữ số 4: ……………………

Bài 13: Cho số a có hai chữ số:

a] Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? …………………..

b] Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu? ……………………

c] Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ………………………

Bài 14: Cho số 406:

a] Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 [hay thêm 2] thì số đó giảm đi [hay tăng thêm] bao nhiêu đơn vị? ……………………………

b] Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? ……………

Bài 15: a] Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? …………………

b] Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ……………

Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..

Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy? …….

………………………………

Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

a] Bằng 5: ……………………

b] Bằng 18; …………………

c] Bằng 1: ……………………

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

a] Bằng 5: ……………………

b] Bằng 9; ……………………

c] Bằng 0: ………………………

Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: …

………………………………………

Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số:

……………………………………

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số:

…………………………………

Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: ………………………………………………………………………………………..

Bài 24: Tìm số có một chữ sốtao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18:\

…………………………………

Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

a] Bằng 3: ……………………

b] Bằng 2; ……………………

c] Bằng 1: ……………………

Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. …………………..

………………………………………

Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. …

Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số: ..

…………………………

Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số: .…

……………………………………

,.........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề