Cách đổi tiền trong tiếng Trung
Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Show Bạn muốn học tiếng Trung qua các chủ đề thường ngày? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi ngân hàng đổi tiền, rút tiền và chuyển khoản thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng khi đến ngân hàng vô cùng thiết thực này nhé! Hãy tham khảo nhé, vì chắc chắn bài viết này sẽ rất cần thiết cho bạn khi học tiếng Trung đấy! ***Xem lại bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu) Phần 1: Mẫu câu cơ bản
Phần 2: Từ vựngTừ vựng thông dụng
Đơn vị tiền tệ của một số quốc gia
Phần 3: Ngữ pháp
Phần 4: Hội thoại
|
小兰: | 钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Qián dōu huāle, wǒ méi qiánle. Wǒ yào qù huànqián. |
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền. |
小花: | 听说, 饭店里可以换钱。
Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián. |
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền. |
小兰 : | 我们去问问吧。
Wǒmen qù wèn wèn ba. |
Chúng ta đi hỏi thử xem. |
小兰 : | 请问, 这儿能不能 换钱?
Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián? |
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không? |
服务员 : | 能, 您带的 什么钱?
Néng, nín dài de shénme qián? |
Có thể, chị có tiền gì? |
小兰 : | 美元。
Měiyuán. |
Đôla Mỹ. |
服务员: | 换多少?
Huàn duōshǎo? |
Chị đổi bao nhiêu? |
小兰 : | 五百美元。
Wǔbǎi měiyuán. |
500 đô. |
一美元 换 多少人民币?
Yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì? |
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ? | |
服务员 : | 三块七毛。
Sān kuài qī máo yī. |
3 tệ 7 đồng. |
请您 写 一下儿 钱数。再写 一下儿 名字。
Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù.Zài xiě yīxiàr míngzì. |
Mời chị viết số tiền vào đây.
Viết cả tên nữa. |
|
小兰: | 这样写 , 对不对?
Zhèyàng xiě, duì bùduì? |
Viết như thế này đúng không? |
服务员: | 对, 给你钱, 请 数一数。
Duì, gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ. |
Đúng rồi, tiền anh đây, mời anh đếm lại. |
小兰 : | 谢谢。
Xièxiè. |
Cảm ơn. |
小红: | 时间 不早了, 我们 快 走吧!
Shíjiān bù zǎole, wǒmen kuàizǒu ba! |
Không còn sớm nữa, mình mau đi thôi. |
Hội thoại 2: Rút tiền
客户: | 小姐,我想取钱。
Xiǎojiě, wǒ xiǎng qǔ qián. |
Chào cô, tôi muốn rút tiền. |
银行柜员 : | 好的。请你填名字、户头和电话号码。
Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ . |
Được ạ.
Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại |
客户 : | 我填好了。
Wǒ tián hǎole. |
Tôi điền xong rồi. |
银行柜员 : | 好的。请问你想取多少钱?
Hǎo de.Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián? |
Cảm ơn.
Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền? |
客户 : | 我想取500美元。
Wǒ xiǎng qǔ 500 měiyuán. |
Tôi muốn rút 500 USD. |
银行柜员 : | 请你稍等一会儿。
Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr |
Anh vui lòng đợi một chút |
这是你的钱。 Zhè shì nǐ de qián. |
Tiền của anh đây. | |
请你再数一数。
Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ. |
Anh có thể đếm lại. | |
客户: | 好的。谢谢你!
Hǎo de. Xièxiè nǐ! |
Đủ rồi, cảm ơn cô! |
Hội thoại 3: Chuyển khoản
客户: | 小姐,我要转账。
Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng. |
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản. |
银行柜员: | 好的。请你填在这儿。你想转多少?
Hǎo de.Qǐng nǐ tián zài zhèr.
Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo? |
Vâng. Mời anh điền vào đây.
Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền? |
客户: | 我想转5000人民币。
Wǒ xiǎng zhuǎn 5000 rénmínbì. |
Tôi muốn chuyển 5000 NDT. |
银行柜员: | 请告诉你的户头。
Qǐng gàosù nǐ de hùtóu. |
Xin hãy đọc số tài khoản của anh. |
客户: | 我的户头是35495084.
Wǒ de hùtóu shì 35495084. |
Số tài khoản của tôi là 35495084. |
银行柜员: | 你想转给哪个户头?
Nǐ xiǎng zhuǎn gěi nǎgehùtóu? |
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào? |
客户: | 我转到张明。
户头是53765869. Wǒ zhuǎn dào zhāng míng.
Hùtóu shì 53765869. |
Tôi chuyển cho Trương Minh.
Số tài khoản là 53765869. |
银行柜员: | 请给我你的身份证。
Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng. |
Cho tôi xem chứng minh thư của anh. |
好的。请在这儿签名字。
Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì. |
Được rồi.Mời anh kí tên vào đây. | |
你的钱已经转好了。
Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎole. |
Tiền của anh đã chuyển xong rồi. | |
客户: | 谢谢你!
Xièxiè nǐ! |
Cảm ơn cô! |
Trên đây là nội dung học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi ngân hàng đổi tiền, rút tiền và chuyển khoản thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng khi đi ngân hàng và hội thoại thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tiến bộ.
Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
|
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI THĂM NGƯỜI BỆNH (PHẦN 1)