Các phương trình hóa học của Nitơ
Chuỗi phản ứng hóa học lớp 11 Chương Nitơ được lingocard.vn biên soạn là dãy các phương trình hóa học, giúp các bạn học sinh luyện tập củng cố luyện tập ghi nhớ tính chất cũng như các phương trình phản ứng thôn qua các chuỗi phản ứng hóa học. Mời các bạn tham khảo Bài 1. Đang xem: Phương trình hóa học chương nitơ photpho NH4Cl NH3 N2 NO NO2 HNO3 NaNO3 NaNO2 Hướng dẫn giải (1) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O (2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3) N2 + O2 2NO (4) 2NO + O2 → 2NO2 (5) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (6) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O (7) 2NaNO3 2NaNO2 + O2 Bài 2. (1) NH4NO2 N2 + 2H2O (2) N2 + 3H2 2NH3 (3) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (4) (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O (5) NH3 + Cl2 →NH4Cl (6) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O (7) (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4 (8) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NH4NO3 + BaSO4 (9) NH4Cl + AgNO3 →↓ AgCl + NH4NO3 (10) NH4NO3 + NaOH → NH3 + NaNO3 + H2O Bài 3. NH3 → NH4Cl → NH3 → NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 (1) NH3 + Cl2 → NH4Cl (2) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O (3) NH3 + HNO2 → NH4NO2 (4) NH4NO2 H2O + N2 (5) N2 + O2 2NO (6) 2NO + O2 → 2NO2 (7) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Bài 4. HNO3 → AgNO3 → Ag → AgNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu Hướng dẫn giải bài tập (1) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O (2) AgNO3 + Cu → Ag + Cu(NO3)2 (3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O (4) AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + AgCl (5) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (6) CuO + H2 Cu + H2O Bài 5. HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuCl2 Hướng dẫn giải bài tập (1) HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + NO + H2O (2) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (3) CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (4) Cu(NO3)2 + NaOH →Cu(OH)2 + NaNO3 (5) Cu(OH)2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (6) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O (7) CuCl2 + NaOH →Cu(OH)2 + NaCl Bài 6. HNO3 N2O5→ KNO3 → O2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O Bài 7. Cu → CuO → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2 → Cu(NO3)2 → CuS Bài 8. P → Ca3P2 → PH3 → H3PO4→ Ca3(PO4)2 → P → PCl3 Bài 9. P → P2O5 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 → H3PO4 → (NH4)3PO4→ Ag3PO4 Bài 10. P →H3PO4 → KH2PO4 → K3PO4 → Ca3(PO4)2 → P → PCl3 Bài 11. Xác định các hóa chất và hoàn thành phản ứng Xác định A, B, C, D, E ….. 1/ P (photpho) + (A) → (B). 2/ (B) + Oxi → (D) + H2O. 3/ (D) + (E) → (F) + H2O. 4/ (F) + CaCl2 → (G)↓ + KCl. 5/ (G) + axit (I) → CaSO4 + (J). 6/ (J) + (E) → (F) + H2O. 7/ (D) + H2O → (J). Bài 12. Xác định X, Y, Z …. 1/ (X) + O2 → (Y). 2/ (Y) + O2 → (Z). 3/ (Z) + H2O → (G). 4/ (X) + (F) + H2O → (G) + NO↑. 5/ (G) + (I) → (J) + H2O. 6/ (J) + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + (I). 7/ (I) + CO2 → K2CO3 + H2O. Xem thêm: đồ án môn học điện tử Bài 13. Xác định các chất A, B, C…. 1/ N2 + (A) → (B) 2/ (B) + (C) → (D) + (E) 3/ N2 + (C) → (D) 4/ (D) + (C) → (F) 5/ (F) + (E) + (C) → axit (G) 6/ (B) + (G) → (I) 7/ (I) N2 + (C) + (E) Bài 14. Xác định các chất A, B, C…. 1/ (A) + (B) → (C). 2/ (C) + O2 → (D) + H2O. 3/ (D) + O2 → (E). 4/ (E) + O2 + (G) → axit (H). 5/ (H) + Cu → (I) + (E) + (G). 6/ (I) (J) + (E) + O2. 7/ (J) + (H) → (I) + (G). Bài 15. Xác định các chất A, B, C…. 1/ Ag + (A) → (B) + (D)↑ + H2O. 2/ (E) + (B) → (F) + Ag↓. 3/ (E) + (A) → (F) + (G)↑ + H2O. 4/ (G) + O2 → (D)↑. 5/ (B) Ag + (D)↑ + O2. 6/ (F) CuO + (D)↑ + O2. 7/ CuO + (A) → (F) + H2O. …………………………………………. Xem thêm: Cách Tính Ma Trận Bằng Máy Tính Fx 570Vn Plus, Cách Giải Toán Bằng Máy Tính Bỏ Túi Casio Fx Trên đây lingocard.vn đã giới thiệu tới các bạn Chuỗi phản ứng hóa học lớp 11 Chương Nitơ. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, lingocard.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà lingocard.vn tổng hợp và đăng tải. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, lingocard.vn mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình
Với bài Dẫn ra các phương trình hóa học chứng minh nitơ có tính oxi hóa và có tính khử sẽ tóm tắt các khái niệm, định nghĩa cũng như tính chất của môn Hóa học lớp 11 giúp học sinh học tốt môn Hóa học 11. Câu hỏi: Dẫn ra các phương trình hóa học chứng minh nitơ có tính oxi hóa và có tính khử. Trả lời: Các phương trình hóa học chứng minh nitơ có tính oxi hóa và có tính khử. - Nitơ có tính oxi hoá:
- Nitơ có tính khử:
Xem thêm các câu hỏi ôn tập môn Hóa học lớp 11 hay và chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
|