Cùng chúng tôi cập nhập thông tin về ngành đào tạo và học phí đại học Bách Khoa Đà Nẵng chính xác nhất. Chắc hẳn đây là thông tin mà rất nhiều bạn quan tâm.
Cùng chúng tôi cập nhập thông tin về ngành đào tạo và học phí đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất, chính xác nhất. Chắc hẳn đây là thông tin mà rất nhiều bạn học sinh, sinh viên quan tâm. Đại học bách khoa Đà Nẵng là trường Đại học thuộc top 1 của khu vực miền trung với rất nhiều thí sinh có nguyện vọng nộp vào học tập tại trường này. Trường cũng đạo tạo rất nhiều ngành nghề khác nhau phù hợp với cả nam với nữ và phù hợp với nhu cầu nhân lực của các công ty các doanh nghiệp trong thời đại công nghệ. Vì là trường công lập nên mức học phí của trường cũng khá tốt và ổn định với chương trình đại trà. Còn nếu bạn đăng ký học chương trình chất lượng cao thì mức học phí sẽ cao hơn tuy nhiên so với các chương trình chất lượng cao của trường khác thì học phí mà trường thu vẫn thấp hơn khá nhiều nên các bạn sinh viên không phải quá lo lắng về mức chi trả cho quá trình học tập của mình.
Các ngành đào tạo của Trường Đại học bách khoa Đà Nẵng
Năm này trường Đại học học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh 28 ngành theo chương trình đại trà và 9 ngành theo chương trình chất lượng cao. Các bạn có thể tham khảo danh sách sau: 28 ngành theo chương trình đại trà bao gồm:
1. Công nghệ thông tin | 15. Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
2. Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
3. Quản trị kinh doanh | 17. Kỹ thuật hóa học |
4. Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18. Kỹ thuật môi trường |
5. Công nghệ sinh học | 19. Công nghệ thực phẩm |
6. Công nghệ thông tin | 20. Kỹ thuật công trình xây dựng |
7. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21. Kỹ thuật công trình thủy |
8. Công nghệ chế tạo máy | 22. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9. Quản lý công nghiệp | 23. Kỹ thuật xây dựng |
10. Kỹ thuật cơ khí | 24. Kinh tế xây dựng |
11. Kỹ thuật cơ - điện tử | 25. Quản lý tài nguyên và môi trường |
12. Kỹ thuật nhiệt | 26. Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông |
13. Kỹ thuật tàu thủy | 27. Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
14. Kỹ thuật điện, điện tử | 28. Chương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEV |
9 ngành theo chương trình chất lượng cao gồm: Công nghệ thông tin [Chất lượng cao ngoại ngữ Anh] Công nghệ thông tin [Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật] Kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật điện tử & viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật dầu khí Công nghệ thực phẩm Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Học phí Đại học bách khoa Đà Nẵng
Mức học phí của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã được cập nhật cho năm học này và các năm iếp theo, nhưng trên thực tế học phí mỗi kỳ hay mỗi năm học còn phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà bạn đăng ký là bao nhiêu. Đây chỉ là mức học phí trung bình cho mỗi năm.
Học phí hệ Đại học theo chương trình đại trà
Năm học | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí [đồng/năm/SV] | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
Học phí hệ Đại học theo chương trình chất lượng cao
Mức học phí theo chương trình chất lượng cao sẽ được tính bằng 2,5 lần mức học phí chương trình đại trà. Sinh viên học trong 2 học kỳ chính đó là Kỳ 1 và Kỳ 2 và đóng học phí theo từng học kỳ. Học phí học tiếng Anh trong 2 năm đầu sẽ được tính riêng.
Năm học | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí [đồng/năm/SV] | 24.000.000 | 26.500.000 | 29.250.000 |
Mức học phí của Chương trình tiên tiến: khóa tuyển sinh năm nay là: 30.000.000 đồng/ năm học. Mức này giữ không đổi trong suốt khóa học; Mỗi năm học có 3 học kỳ là học kỳ bắt buộc. Sinh viên sẽ đóng học phí theo học kỳ tương ứng với 10.000.000 đồng/ SV/ học kỳ. Học phí học tiếng Anh năm thứ nhất nằm trong học phí chung. Mức học phí của chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp [PFIEV]: Mỗi năm học có 2 học kỳ, mỗi học kỳ gồm 5 tháng và sinh viên đóng học phí theo học kỳ.
Năm học | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí [đồng/năm/SV] | 14.500.000 | 16.000.000 | 17.500.000 |
Nhìn chung mức học phí của trường phù hợp và khá ổn với mặt bằng chung của các bạn sinh viên. Đồng thời, Nhà trường cũng hỗ trợ chính sách miễn, giảm học phí cho các bạn thuộc gia đình chính sách, dân tộc, vùng cao, hộ nghèo hay con thương binh, bệnh binh theo quy định của nhà nước. Các ngành nghề đào tạo và học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã được kenhtuyensinh24h.vn nêu cụ thể như trên. Có thể nói với đa ngành đa nghề cùng các chương trình đào tạo hấp dẫn sẽ được đông thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường. Bên cạnh thông tin trong bài viết các bạn có thể tham khảo thêm chương trình và học phí đào tạo tại một số trường khác để đưa ra sự so sánh qua đó có thể lựa chọn được một trường Đại học phù hợp để học tập và thực hiện ước mơ trong tương lai của mình.
Mã trường: DDK
Cụm trường: Đà Nẵng
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Website: //www.dut.edu.vn/
Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh theo 6 phương thức:
1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Tuyến thẳng]
2 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ]
4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh [ĐGNL] tổ chức
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức [ĐGTD]
6. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Ngành, mã ngành, chỉ tiêu Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2022:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang [DUT]
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: [email protected]
- Website: //dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ].
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 [Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng]: 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 [Các ngành còn lại]: 26,100,000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
I | 3200 | |||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
1 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201 | 210 | |
2 |
Công nghệ thông tin [ngoại ngữ Nhật] |
7480201A | 90 | |
3 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B | 45 | |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 355 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1425 | |
11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 150 | |
13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | |
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | |
15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 195 | |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 180 | |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | |
21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | |
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | |
25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV], gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 100 | |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 130 | |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 715 | |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 180 | |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 90 | |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | |
I.6 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ sinh học |
20 |
23 |
25,75 |
24 |
26,92 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
23 |
25,65 |
26 |
||
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật] |
23,5 |
25,65 |
25,50 |
||
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
27,5 |
27,20 |
|||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
18,5 |
19,3 |
18 |
20,05 |
20,61 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,5 |
24 |
22 |
23,85 |
25,74 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
23 |
20 |
23,85 |
26,25 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
- |
24,65 |
24,50 |
24,75 |
26,89 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] |
16,5 |
20 |
18 |
23,10 |
23,92 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
- |
25,5 |
25 |
25,65 |
27,37 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] |
19,5 |
23,25 |
19 |
23,50 |
25,08 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường] |
- |
22,25 |
21 |
23,65 |
24,18 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] |
15,5 |
16,15 |
16 |
17,65 |
18,10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
16,15 |
17,5 |
16 |
18,05 |
17,53 |
Kỹ thuật điện |
24,35 |
24,50 |
25,00 |
26,85 |
|
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] |
17 |
19,5 |
18 |
21,00 |
23,63 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
- |
24,5 |
25 |
25,25 |
27,15 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông [Chất lượng cao] |
17 |
19,8 |
18 |
21,50 |
24,37 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
- |
26,55 |
27,50 |
26,50 |
28,40 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [Chất lượng cao] |
21,25 |
24,9 |
24 |
24,70 |
26,76 |
Kỹ thuật hóa học [2 chuyên ngành: Silicate, Polymer] |
17,5 |
21 |
18 |
23,25 |
25,43 |
Kỹ thuật môi trường |
16,55 |
16 |
16,85 |
21,16 |
|
Kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao] |
16,45 |
||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
- |
20,5 |
23 |
23 |
25,09 |
Công nghệ thực phẩm |
- |
24,5 |
25,75 |
25,15 |
27,25 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] |
17,55 |
18 |
19,65 |
24,21 |
|
Kiến trúc [Chất lượng cao] |
19,5 |
21,5 |
18 |
22,00 |
|
Kiến trúc |
21,85 |
18 |
23,25 |
||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
- |
23,75 |
22,75 |
23,45 |
26,38 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao] |
16,1 |
17,1 |
18 |
18,00 |
18,94 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
20 |
20,9 |
20 |
22,55 |
23,63 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
- |
17,6 |
16 |
18,40 |
17,80 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chất lượng cao] |
16,8 |
||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
19,3 |
18 |
21,00 |
22,48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] |
15,3 |
16,75 |
18 |
16,70 |
19,65 |
Kinh tế xây dựng |
- |
22,1 |
23 |
23,75 |
26,10 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] |
15,5 |
18,5 |
18 |
19,25 |
20,15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17,5 |
18,2 |
18 |
19,00 |
23,24 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15,11 |
16,88 |
18 |
21,04 |
21,05 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
15,34 |
18,26 |
18 |
19,28 |
21,05 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
17,55 |
18,88 |
18 |
20,50 |
19,48 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu [Chất lượng cao] |
16,2 |
||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,25 |
17,5 |
16 |
22,50 |
17,27 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15,35 |
15,5 |
16 |
17,05 |
17,40 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,65 |
25,10 |
|||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
26 |
23,80 |
26,48 |
|
Kỹ thuật máy tính |
25,65 |
26 |
25,85 |
28,04 |
|
Kỹ thuật ô tô |
25,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà NẵngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]