Ca sĩ là gì trong tiếng anh là ai?

Ca sĩ (Chữ Nôm: 歌士) là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: R&B, pop, rock, jazz, ballad, dance.

Ca sĩ là gì trong tiếng anh là ai?

Whitney Houston, nữ danh ca nổi tiếng được mệnh danh là The Voice nhờ khả năng ca hát đỉnh cao. Cô thường được giới chuyên môn ca ngợi là giọng ca nữ vĩ đại nhất trong thời đại của cô.[1]

Hát là một kĩ năng để tạo ra âm thanh bằng giọng hát của chính mình và các âm thanh được phát ra lớn hơn so với nói chuyện bình thường bởi giọng và âm điệu. Người thể hiện có thể biểu diễn những bài hát với các dụng cụ nhạc (sáo, đàn...) hoặc không. Hát thường được thực hiện với một nhóm các nhạc sĩ, còn gọi là hợp xướng, khi được tổng hợp nhiều giọng khác nhau hoặc có thể là một nhóm nhạc sĩ biểu diễn dùng công cụ nhạc như nhóm nhạc rock hoặc kiểu ban nhạc Baroque.

Theo một số định nghĩa thì các bài hát đều dựa trên tiếng nói trong xã hội, hầu như tất cả mọi người ai nói được đều hát được. Ca sĩ có thể hát theo quy tắc hoặc không hoặc hát những bài đã sáng tác hoặc tự sáng tác. Hát thường được thực hiện với mục đích cho tâm trạng, yêu thích, các buỗi văn nghệ, chương trình truyền hình... Muốn hát được chuyên nghiệp cần phải có nhiều thời gian luyện tập tận tụy thường xuyên và không ngừng nâng cao thanh giọng cho bản thân.[2] Tuy nhiên cũng có một số trường hợp đặc biệt như ca sĩ Justin Bieber đã nổi tiếng vì được biết đến qua youtube và còn nhiều ca sĩ khác được nổi tiếng nhờ mạng này.[3] Các ca sĩ chuyên nghiệp thường tập trung vào một lĩnh vực âm nhạc. Họ thường phải học qua lớp khoa sư phạm âm nhạc (Vocal pedagogy) bởi các thầy giáo kinh nghiệm về âm giọng trong sự nghiệp ca hát của họ.

  1. ^ “Another singer, another industry casualty”.
  2. ^ Falkner, Keith biên tập (1983). Voice. Yehudi Menuhin music guides. London: MacDonald Young. tr. 26. ISBN 035609099X. OCLC 10418423.
  3. ^ Konjicanin, Anja (ngày 24 tháng 12 năm 2010). “Justin Bieber makes them proud. But why?”. Vancouver Observer. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2011.

  • Nhạc sĩ
  • Nhạc công
  • Diva
  • Nhân vật giải trí

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ca_sĩ&oldid=67171303”

Ca sĩ là gì trong tiếng anh là ai?

ca kiêm nhạc

dàn nhạc , ca

ca , ban nhạc

ca nhạc người

cho các ca , dàn nhạc

ca nhạc

Show algorithmically generated translations

  • noun

    en person singing for a listening audience

    Tôi cam đoan cô ta sẽ trở thành một ca sĩ xuất sắc.

    I'm sure she will become a great singer.

Show algorithmically generated translations

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M