Between đọc tiếng Anh là gì
Between đi với giới từ gì ? Cấu trúc between trong tiếng Anh. Hướng dẫn các bạn cách sử dụng between cho đúng .Between, Among và Middle đều có nghĩa là giữa. Vây làm sao để dùng những từ này một cách chính xác nhất Show Nội dung chính:
Between là một giới từ nên ko có giới từ đứng sauBetween được sử dụng khi kể tênngười, vật, quốc giariêng biệt, số lượng có thể là hai, ba hoặc nhiều hơn. Between you and me Ngay cả người bản địa cũng thường nhầm cụm từ này thành between you and I. Đây là cách nói khi bạn muốn đối phương giữ bí mật một thông tin nào đó. Ví dụ: Between you and me, I think John got fired because hes completely incompetent. (Chỉ tôi với cô biết thôi nhé, tôi nghĩ John bị sa thải vì anh ta hoàn toàn bất tài). Trường hợp này, bạn không muốn ai khác biết quan điểm cá nhân khá nhạy cảm, do đó between you and I nhằm nhắc nhở đối phương không nói lại với một người thứ ba. Between và amongBetween và among đều có chức năng là giới từ và thường theo sau bởi danh từ. Chúng ta hãy cùng xem cấu trúc và ý nghĩa của between trước nhé. * Between thường theo sau là 02 danh từ, ví dụ: between the mountains and the sea Danh từ theo sau between có thể ở dạng số ít, số nhiều hoặc ko đếm được. Điều quan trọng là between xác định 02 danh từ này một cách riêng biệt thành 02 chủ thể rời hoặc nhóm sự vật. Sau đây là một vài ví dụ làm rõ vần đề trên. Is there a connection between unemployment and crime? (Có sự liên quan nào giữa thất nghiệp và phạm tội không?) He shared the money equally between Jake and Mary. (Anh ấy chia đều tiền cho Jake và Mary.) * Còn among hoặc amongst cho nghĩa là một phần của nhóm sự vật vì vậy mà theo sao among thường là cụm từ số nhiều. Ví dụ: Her house is among the trees. (Nhà cô ấy nằm giữa rừng cây.) It gets very lonely, living among strangers. It gets very lonely, living strangers. (Sống giữa những người không quen biết thì thật cô đơn.) Sau đây là công thức của between và among * between clause + between + noun(s) referring to individual things He shared the money equally between Jake and Mary. * among clause + among + plural nouns Her exam results put her among the top 10% of students in her group. Cách sử dụng middleMiddle có nghĩa là điểm trung tâm/chính giữa, vị trí trung tâm. Các cụm từ thường đi kèm với middle đó là: the middle, in/by/down(perposition) + the middle, in the middle of Ex:+ There is a lake with an island in the middle. + Take a sheet of paper and draw a line down the middle. + I should have finished by the middle of the week. + He was standing in the middle of the room. + The phone rang in the middle of the night. Vị trí: middle còn là tính từ, luôn đứng trước danh từ: ở vị trí chính giữa của một vật thể, một nhóm người/vật, giữa sự bắt đầu và sự kết thúc một sự việc/sự kiện/độ tuổi Ex:+ Pens are kept in the middle drawer. + Shes the middle child of three. + They are in the middle-income groups in society. Between đi với giới từ nào, Hướng dẫn tạo tài khoản zoom trong 3 phút Kê gà có tác dụng gì?Tổng hợp ảnh món ngon từ Kê Gà Tags: Behind đi với giới từ gìBetween đi với gìBetween đi với giới từ gìBetween đi với giới từ nàoBetween là gìCấu trúc betweenCâu trúc between trong tiếng AnhOpposite đi với giới từ gìTo be among friends là gì
|