Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Bệnh đau dạ dày trong tiếng Anh có nghĩa là stomach pain hoặc stomach pains Hỏi: Em đang học cao đẳng y và làm bài luận về căn bệnh đau dạ dày. Em muốn biết trong tiếng Anh, đau dạ dày được dịch như thế nào?

Nguyễn Phương Tú - Phủ Lý, Hà Nam

Trả lời Đau dạ dày là một bệnh được các chuyên gia Mỹ và Anh cũng như các tài liệu Y khoa gọi là stomach pain hoặc stomach aches. Cùng với đau dạ dày, có các thuật ngữ liên quan bạn có thể tham khảo như: 1. Đau dạ dày: stomach pain hoặc stomach aches có nghĩa là những cơn đau bụng 2. Xuất huyết tiêu hóa: gastrointestinal bleeding hoặc viết tắt là GI bleeding

3. Đau vùng thượng vị: epigastric pain

4. Viêm loét dạ dày: stomach ulcers 5. Nhiễm khuẩn HP: HP bacteria 6. Ung thư dạ dày: stomach cancer hoặc gastric cancer 7. Nguyên nhân đau dạ dày: Cause of stomach pain

8. Triệu chứng đau dạ dày: Stomach pain symptoms

9. Đau dạ dày nên làm gì: How to prevent stomach pain

Bạn có thích bài viết này không? Đừng vội thoát trang, vui lòng xem thêm các bài viết khác có thể bổ sung thông tin mà bạn đang cần tìm kiếm. Nếu bạn chia sẻ link bài viết lên Facebook, có thể mọi người sẽ thích

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì


Page 2

Viêm loét dạ dày tiếng Anh là peptic ulcer có nghĩa là tình trạng tổn thương niêm mạc dạ dày gây ra tình trạng viêm và loét trên dạ dày. Cùng bài viết sau đây tìm hiểu thêm các thuật ngữ và vấn đề y học liên quan đến căn bệnh này.

Bạn đang xem: Viêm dạ dày tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Viêm dạ dày tiếng anh là gì

Viêm loét dạ dày tiếng anh là gì?

Bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, bệnh viêm dạ dày là peptic ulcer disease (PUD). Theo từ điển điện tử, bệnh viêm loét tá tràng được định nghĩa: “a peptic ulcer located in the stomach’s inner wall, caused in part by the corrosive action of the gastric juice on the mucous membrane”.

Có thể hiểu là một vết loét dạ dày nằm ở thành trong của dạ dày, một phần là do tác động ăn mòn của dịch dạ dày trên màng nhầy.


Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì


Bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là gì?

Một vài triệu chứng điển hình của căn bệnh này:

Cơn đau bụng vùng trên rốn (đau bụng thượng vị): triệu chứng phổ biến của bệnh và gần như luôn luôn xuất hiện ở những người bệnh viêm dạ dày. Cơn đau có thể âm ỉ, khó chịu đến dữ dội. Cơn đau có thể phụ thuộc vào vị trí của ổ loét…Loét dạ dày (stomach ulcers): vết loét gây ra cơn đau dạ dày sau ăn khoảng vài chục phút đến vài giờLoét hành tá tràng: gây ra cơn đau vào lúc đói hoặc sau bữa ăn 2-3 giờ. Các cơn đau tăng về đêm.Buồn nôn, nôn thường xuyênChán ăn, cảm giác nóng rát ở vùng bụng, thường xuyên đầy trướng bụng, ợ chua.Sụt cân nhẹ

Một vài nguyên nhân của bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh (Causes of peptic ulcer) như sau:

Dùng các loại thuốc có nguy cơ viêm loét như aspirin hay các thuốc kháng viêm không chứa steroid khác (NSAID);Lạm dụng rượu biaNhiễm trùng dạ dày do vi khuẩn Helicobacter pylori: Vi khuẩn sống xâm nhập và phát triển ở lớp nhầy niêm mạc, làm mất khả năng chống lại axit của niêm mạc.Stress: Căng thẳng, bức giận, lo lắng, buồn phiền, sợ hãi khiến mất cân bằng chức năng cho dạ dày gây ra tình trạng dịch vị dạ dày tăng tiết dẫn đến lớp niêm mạc bảo vệ dạ dày bị tổn thương là nguyên nhân gây ra vết viêm loét.Thói quen ăn uống, sinh hoạt không điều độCơ thể tự miễn, sử dụng hóa chất

Các câu hỏi tiếng anh về viêm loét dạ dày?

Sau đây là một vài câu hỏi phổ biến trong tiếng anh liên quan đến căn bệnh viêm dạ dày này mà mọi người có thể lưu ý:

Nguyên nhân của bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là What is the etiology of peptic ulcer disease (PUD)?

Bệnh loét dạ dày tá tràng (PUD) có thể là do bất kỳ trường hợp nào sau đây:

Nhiễm khuẩn H pyloriSử dụng các loại thuốc gây viêm loétYếu tố lối sốngCăng thẳng sinh lý nặngTrạng thái quá mẫn (không phổ biến)Yếu tố di truyền

Tỉ lệ tử vong do bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là What is the mortality rate for peptic ulcer disease?

Tỷ lệ tử vong của bệnh loét dạ dày đã giảm đáng kể so với trước đây. Người bệnh thường chỉ tử vong do xuất huyết dạ dày. Trung bình tỷ lệ tử vong do xuất huyết loét dạ dày khoảng 5%.

Xem thêm: Cách Giảm Cân Bằng Lá Sen Khô Hiệu Quả Mà An Toàn, Có Nên Uống Lá Sen Giảm Béo

Những tình trạng căng thẳng nào có thể gây ra bệnh loét dạ dày tá tràng? Which physiologic stress conditions may cause peptic ulcer disease (PUD)?

Tham khảo: Viêm loét dạ dày gây khó thở, hôi miệng, đau lưng phải làm sao?


Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì


Các câu hỏi liên quan về bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh

Bệnh loét dạ dày được điều trị như thế nào? How is peptic ulcer disease treated?

Hầu hết bệnh nhân được điều trị thành công bằng cách loại bỏ nhiễm H pylori, tránh các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) và sử dụng liệu pháp chống nôn thích hợp. Ngoài ra, các bác sĩ có thể sử dụng phương pháp phẫu thuật trong trường hợp cần thiết.

Những yếu tố nào làm tăng nguy cơ bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là Which physiologic factors increase the risk of duodenal ulcers?

Các yếu tố làm tăng nguy cơ viêm dạ dày có thể kể đến như người lạm dụng rượu bia, người lớn tuổi, người sử dụng thuốc giảm đau thường xuyên, mắc các bệnh viêm đường ruột khác.

Khi nào can thiệp phẫu thuật được chỉ định trong điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng? When is surgical intervention indicated in in the treatment of peptic ulcer disease (PUD)?

Các chỉ định cho phẫu thuật khẩn cấp bao gồm khó khăn trong việc cầm máu bằng nội soi, chảy máu tái phát và thủng dạ dày. Trường hợp người bệnh biến chứng thành ung thư dạ dày cũng được các bác sĩ chỉ định phẫu thuật ngay.

Thuật ngữ tiếng anh liên quan đến viêm loét dạ dày


Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì


Trên đây là những thông tin về bệnh viêm loét dạ dày tiếng anh là gì. Viêm dạ dày là một căn bệnh nguy hiểm với tỷ lệ mắc bệnh ngày càng cao trong xã hội hiện đại. Vì thế, việc theo dõi sức khỏe bản thân, hạn chế nguy cơ lây nhiễm và điều trị phù hợp là rất cần thiết.

Theo dõi Massageishealthy trên Google News

Đau bao tử, đau dạ dày tiếng Anh là Stomachache là một bệnh được các chuyên gia Mỹ và Anh cũng như các tài liệu Y khoa gọi là stomach pain hoặc stomach aches có nghĩa là những cơn đau bụng.

I. Bệnh đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì, da day in English

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì – Tên các bệnh trong tiếng anh

1. Ví dụ các mẫu câu tiếng Anh về bệnh đau bao tử, đau dạ dày

pain in the abdomen
A pain in the stomach area.

stomach pain
A pain in the stomach area.

gastralgia
A pain in the stomach area.

stomach ache
A pain in the stomach area.

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau bao tử, đau dạ dày và đau đầu.
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau bao tử, đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
If Kutner’s right, it’s not a tummy ache, it’s a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.

Nó bị đau bao tử, đau dạ dày.
He’s got a tummy ache.

Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau bao tử, đau dạ dày.
He’s been on protein pump inhibitors for years for his stomach pain.

Nếu hắn ta bị Epstein-Barr, thì sẽ đau bao tử, đau dạ dày.
If he had Epstein-Barr, he’d have belly pains.

Người bạn trung thành của sứ đồ Phao-lô là Ti-mô-thê thường đau bao tử, đau dạ dày, và Phao-lô khuyên ông “uống một ít rượu”
The apostle Paul’s loyal companion Timothy had frequent bouts of stomach trouble for which Paul recommended the use of “a little wine.”

Tôi bị đau bao tử, đau dạ dày nặng lắm.
I got a really bad stomach thing.

Hamish bị đau bao tử, đau dạ dày.
Hamish has a blockage.

Các triệu chứng đau bao tử, đau dạ dày
Stomach ache symptoms

Hầu hết các chứng đau bao tử, đau dạ dày đều không nguy hiểm và sẽ chữa lành thôi .
Most stomach aches are n’t dangerous and will go away .

JL: Đau bụng là gì ạ? SL: là khi con bị đau bao tử, đau dạ dày?
JL: What’s colic? SL: It’s when you get this stomach ache

đau bao tử, đau dạ dày?
Stomach cramps?

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì – Tên các bệnh trong tiếng anh

Đứa trẻ bị đau bao tử, đau dạ dày.
The kid has a tummy ache.

Cô ấy có nói đến đau bao tử, đau dạ dày không?
Did she mention stomach pain?

Bệnh giống đau bao tử, đau dạ dày và mất ngủ nhất là rối loạn tuần hoàn máu.
The shortest distance between stomach pain and insomnia is bad circulation.

Đối với chúng tôi thì việc này nghe có vẻ muốn đau bao tử, đau dạ dày đây , nhưng Analyse không nghĩ vậy .
To us , that sounds like a recipe for a stomachache , but Analyse disagrees .

Nếu cháu cho Hamish ăn linh tinh, nó có thể bị đau bao tử, đau dạ dày đấy.
If you serve Hamish the wrong foods, he could get a blockage.

Con đau bao tử, đau dạ dày. con nó cần mấy viên thuốc đó, nó không thể sống mà không có thuốc đó quá # ngày liền
My tummy hurts.She needs that medicine. She can’ t go two days without it

Cái này nó khiến tôi bị đau bao tử, đau dạ dày.
Seriously, this is making my stomach hurt.

Cô ấy không phải đau bao tử, đau dạ dày!
She doesn’t have a stomachache!

Yamada vẫn bị đau bao tử, đau dạ dày à?
Yamada still has stomachaches?

Thế thì… sao ta không cho nó đau bao tử, đau dạ dày?
Well… why don’t we give her a stomach ache?

Phàn nàn là anh ta bị đau bao tử, đau dạ dày nên tôi đã đem cho anh ta 1 ít thuốc rồi.
Complained he had a stomachache, so I gave him some medication.

Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau bao tử, đau dạ dày.
She thinks the kid has a stomach ache.

Lần cuối chúng tôi nói chuyện, Cô ấy bị đau bao tử, đau dạ dày.
Last time we spoke, she had stomach pains.

Rối loạn tiền đình tiếng anh là gì – Rối loạn tiền đình bệnh học

2. Các bệnh về dạ dày trong tiếng Anh đọc là gì mời bạn tham khảo

Xuất huyết tiêu hóa tiếng Anh là gì: gastrointestinal bleeding hoặc viết tắt là GI bleeding – upper gastrointestinal bleeding

Đau thượng vị tiếng anh là gì: epigastralgia

3. Viêm loét dạ dày tiếng anh là gì: stomach ulcers

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Viêm loét dạ dày tiếng anh là gì – Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì

Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày .
H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis , a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer .

Trong hai cuộc nghiên cứu so sánh giữa người uống trà xanh và người không uống trà xanh , các nhà nghiên cứu thấy rằng người uống trà xanh ít có nguy cơ mắc chứng ung thư dạ dày và viêm dạ dày gấp đôi so với người không uống trà xanh .
In two studies that compared green tea drinkers with non-drinkers , researchers found that people who drank tea were about half as likely to develop stomach cancer and gastritis as those who did not drink green tea .

Các nhà nghiên cứu tại Học viện Công nghệ Massachusetts cho thấy ét-xtrô-gien bảo vệ phụ nữ khỏi viêm dạ dày có thể dẫn đến ung thư .
MIT researchers show how estrogen protects women from the gastric inflammation that can lead to cancer .

Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột?
She agrees with you that this is something more than gastroenteritis?

Nhiễm Rotavirus là nguyên nhân gây viêm dạ dày – ruột do vi – rút thường thấy ở trẻ .
Rotavirus infection is a frequent cause of viral gastroenteritis in kids .

Nhiều loại vi – rút khác có thể gây viêm dạ dày – ruột do vi – rút , có thể phát tán trong nhà , trường học , hoặc trung tâm giữ trẻ nhanh chóng vì nó rất dễ lây lan .
Many different viruses can cause viral gastroenteritis , which can pass through a household , school , or day-care center quickly because it ‘s highly infectious .

Trong thực tế , không con chuột nào trong số đó bị ung thư , mặc dù chúng đều bị viêm dạ dày trước khi được điều trị .
In fact , none of those mice developed cancer , even though they all had gastritis before receiving treatment .

Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước.
It sounds like gastroenteritis and dehydration.

Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày .
In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions .

Trong nghiên cứu mới mà Fox là tác giả chính , các nhà nghiên cứu chờ đến khi chuột đã bị viêm dạ dày trước khi đưa ét-xtrô-gien vào cơ thể chúng .
In the new study , of which Fox is senior author , the researchers waited until the mice had already developed gastritis before giving them estrogen .

Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.

Nguyên nhân gây tiêu chảy thường thấy là bệnh viêm dạ dày – ruột do vi – rút ( thường được gọi là ” chứng ói mửa cấp tính do siêu vi ” , cũng có thể gây buồn nôn và ói mửa ) .
A common cause of diarrhea is viral gastroenteritis ( often called the ” stomach flu , ” it also can cause nausea and vomiting ) .

Luc đầu Miguel nghĩ mình bị viêm dạ dày ruột hoặc bị nhiễm trùng dạ dày ruột .
At first Miguel thought he had a gastroenteritis or gastrointestinal infection .

Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng.
On that occasion, our pilot collapsed from severe gastritis while we were approaching Kandrian airstrip in New Britain.

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Viêm loét dạ dày tiếng anh là gì: – Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì

Bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh.
from gastroenteritis before Stevenson eventually went out of business.

Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
The man had been slowly losing blood through his bowels for several weeks, and the problem had been diagnosed as inflammation of the stomach, or gastritis.

Điều này thúc đẩy viêm , cuối cùng dẫn đến viêm dạ dày và ung thư .
This promotes inflammation , eventually leading to gastritis and cancer .

Viêm dạ dày ruột do virus ngoài trời.
Garden variety viral gastroenteritis.

Trong trường hợp bị viêm dạ dày – ruột do vi – rút thì ban đầu trẻ thường bị sốt và ói mửa , tiếp sau đó là tiêu chảy .
In cases of viral gastroenteritis , kids often develop fever and vomiting first , followed by diarrhea .

” Việc giảm khả năng làm việc bao gồm các bệnh đau nửa đầu, viêm dạ dày, vấn đề tâm thần đã tăng 15%. ”
” Attrition due to stress-related illnesses, including migraines, ulcers, and mental health problems have increased by 15%. “

Vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày có thể gây mất nước thứ phát đến tiêu chảy nặng và có thể bắt trẻ phải nhập viện .
Rotavirus can cause dehydration secondary to large amounts of diarrhea , and can result in children requiring hospita lization .

Việc chủng ngừa vi-rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày có thể giúp ngăn chặn lây lan trong cộng đồng và giúp phòng tránh bệnh cho từng trẻ một .
Vaccination against rotavirus can help stop spread in the community , in addition to protecting the individual child .

Rotavirus ( vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày ) thường gây tiêu chảy nước đột ngột và dữ dội , mặc dù không phải tất cả các loại vi – rút đều cho thấy triệu chứng .
Rotavirus usually causes explosive , watery diarrhea , although not all will show symptoms .

Vi rút gây bệnh viêm ruột và dạ dày là vi-rút thường thấy gây bệnh tiêu chảy , nhất là đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ .
Rotavirus is a common virus that causes diarrhea , especially in infants and young children .

Nhiễm khuẩn HP: HP bacteria

4. Ung thư dạ dày tiếng anh là gì: stomach cancer hoặc gastric cancer

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Ung thư dạ dày tiếng anh là gì: – Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì

Ví dụ:

Ung thư dạ dày là nguyên nhân dẫn đến tử vong do ung thư cao thứ hai trên toàn thế giới , và những người bị nhiễm H . pylori có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với những người không bị nhiễm bệnh .
Gastric cancer is the second-leading cause of cancer deaths worldwide , and people infected with H. pylori are much more likely to develop gastric cancer than uninfected people .

Phụ nữ mãn kinh muộn và sinh nở nhiều có nguy cơ ung thư dạ dày thấp hơn , và các loại thuốc phong bế hoạt động của ét-xtrô-gien, ví dụ như thuốc Tamoxifen điều trị ung thư vú , liên quan đến tỷ lệ ung thư dạ dày cao hơn ở phụ nữ .
Women with delayed menopause and increased fertility have a lower risk of gastric cancer , and drugs that block estrogen activity , such as the breast cancer drug Tamoxifen , are linked to higher rates of gastric cancer in women .

Thêm vào bằng chứng , một nghiên cứu mới của Học viện Công nghệ Massachusettscho thấy rằng làm tăng hàm lượng ét-xtrô-gien ở chuột đực làm giảm đáng kể tỷ lệ ung thư dạ dày – đặc biệt là ung thư gây ra bởi nhiễm trùng mãn tính do vi khuẩn Helicobacter pylori .
Adding to that evidence , a new study from MIT shows that treating male mice with estrogen dramatically lowers their rates of stomach cancer – specifically , cancers caused by chronic infection by the bacterium Helicobacter pylori .

Bài báo , gần đây được đăng tải trực tuyến trên tạp chí Nghiên cứu phòng chống ung thư , cũng mô tả chi tiết mới cách thức mà ét-xtrô-gien bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , điều này có thể giúp các nhà khoa học tìm ra các loại thuốc tốt hơn để chống lại ung thư .
The paper , which recently appeared online in the journal Cancer Prevention Research , also describes in new detail how estrogen protects against gastric cancer , which could help scientists find better drug targets against the disease .

Nhiễm H. pylori gây ra phản ứng miễn dịch kiểm soát nhiễm trùng nhưng có thể dẫn đến viêm dạ dày và việc viêm mãn tính của dạ dày có lợi cho sự phát triển của ung thư dạ dày .
H. pylori infection provokes an immune response that keeps the infection under control but can lead to gastritis , a chronic inflammation of the stomach that is conducive to the development of gastric cancer .

Trong một nghiên cứu khác , Fox đã đưa ét-xtrô-gien vào chuột đực ngay sau khi sinh , và cho thấy nó ngăn cản sự phát triển của viêm dạ dày và các tổn thương tiền ung thư dạ dày .
In another study , Fox gave estrogen to male mice soon after birth , and showed that it prevented the development of gastritis and precancerous gastric lesions .

Như trong con người , nam giới có nhiều khả năng phát triển ung thư dạ dày hơn so với nữ giới .
As in humans , males are much more likely than females to develop gastric cancer .

40% của những con chuột không được điều trị đã bị ung thư dạ dày .
Forty percent of the untreated mice developed gastric cancer .

Và bà mất ở tuổi 44 vì ung thư dạ dày. Tôi chưa bao giờ gặp bà tôi,
And at 44 she died of stomach cancer. I never met my grandmother,

Ung thư dạ dày .
Stomach cancer .

Để tìm ra cách mà ét-xtrô-gien và Tamoxifen bảo vệ chống lại ung thư dạ dày , các nhà nghiên cứu của Học viện Công nghệ Massachusetts đã kiểm tra xem loại gien nào đã hoạt động nhiều hơn trong những con chuột được điều trị .
To figure out how estrogen and Tamoxifen protect against gastric cancer , the MIT researchers examined which genes were overexpressed in the treated mice .

Trong hai cuộc nghiên cứu so sánh giữa người uống trà xanh và người không uống trà xanh , các nhà nghiên cứu thấy rằng người uống trà xanh ít có nguy cơ mắc chứng ung thư dạ dày và viêm dạ dày gấp đôi so với người không uống trà xanh .
In two studies that compared green tea drinkers with non-drinkers , researchers found that people who drank tea were about half as likely to develop stomach cancer and gastritis as those who did not drink green tea .

Một vài năm sau khi vợ tôi, Gisèle, và tôi trở về từ chức vụ chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Fiji Suva, thì Gisèle được chẩn đoán mắc bệnh ung thư dạ dày.
A few years after my wife, Gisèle, and I returned from presiding over the Fiji Suva Mission, Gisèle was diagnosed with stomach cancer.

Nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng khác đang được nghiên cứu để xác định xem là liệu trà xanh có thể giúp giảm nguy cơ ung thư dạ dày không .
Further clinicial studies are underway to determine whether green tea helps reduce the risk of stomach cancer .

Tuy nhiên , một cuộc nghiên cứu lâm sàng trên 26.000 nam giới và phụ nữ ở Nhật cho thấy chẳng có mối liên quan nào giữa trà xanh và nguy cơ mắc ung thư dạ dày .
However , a clinicial study including more than 26,000 men and women in Japan found no association between green tea consumption and stomach cancer risk .

Nếu ko phải là lồng ruột vậy ung thư dạ dày thì sao?
If it’s not the intussusception, what about stomach cancer?

Bệnh đau dạ dày tiếng Anh là gì

Ung thư dạ dày tiếng anh là gi – Viêm dạ dày, đau bao tử, đau dạ dày tiếng anh là gì

Ung thư dạ dày ruột.
Gastrointestinal cancer.

Tuy nhiên , trong số chuột đực , tất cả ba nhóm được điều trị bằng ét-xtrô-gien , Tamoxifen hoặc cả hai – được bảo vệ khỏi ung thư dạ dày .
However , among the male mice , all three treated groups – estrogen , Tamoxifen or both – were protected from gastric cancer .

Tuy nhiên, khoảng 25 năm sau, khi chị vẫn còn ở độ tuổi 40, thì chị bị mắc bệnh ung thư dạ dày nặng và không thể chữa được mà cũng đã lan đến gan và phổi của chị. Some 25 years later, however, when she was still in her 40s, she was stricken with an aggressive and incurable stomach cancer that also spread to her liver and lungs. Tôi cho là mình bị ung thư dạ dày. I think I got stomach cancer. Mặc dù trà xanh được cho là an toàn với người có nguy cơ ung thư dạ dày nhưng cũng khó kết luận là trà xanh có giúp giảm nguy cơ phát triển chứng bệnh này hay không .

Although green tea is considered safe for people at risk for stomach cancer , it is difficult to tell whether green tea reduces the likelihood of developing this disease .