Làm thế nào nhiêu chi phí Cadivi dây điện , là nó phù hợp về chất lượng của sản phẩm, những lợi thế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu sử dụng và trong trường hợp nào nó nên được sử dụng là gì? Đây là câu hỏi mà gần đây rất nhiều khách hàng thắc mắc đến hòm thư của chúng tôi. Nếu bạn cũng đang đặt cho mình câu hỏi tương tự thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé! Đặc điểm của 2.5. dây điện
Dây điện Cadivi 2.5 là dây dẫn điện áp thấp CV. Bên ngoài sản phẩm có thiết kế vỏ PVC cao cấp có chức năng bảo vệ dòng điện không lan truyền, cách điện tốt tạo sự an toàn khi dẫn điện. Cấu tạo bên trong gồm 7 sợi dây đồng đường kính 0,67mm xoắn lại với nhau mềm dẻo, an toàn không bị tắc trong quá trình hoạt động.
Tiết diện vuông 2,5mm, chiều dài thông thường 100m / cuộn trọng lượng 3,3kg chuyên dùng cho hệ thống sạc đường dây điện áp 540 / 750V. Nhiệt độ chịu đựng của ruột dẫn thông thường là 70 độ C, đây là mức tối đa cho phép, trường hợp dòng điện bị ngắn trong 5 giây là 140 độ C.
Ưu điểm: Vỏ bọc bên ngoài làm bằng polyvinyl clorua có tính đàn hồi, mềm dẻo, cách điện tốt. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, Cadivi dựa trên những nghiên cứu thực tế và những chất liệu tốt nhất để tạo ra một sản phẩm chất lượng, an toàn và mang lại hiệu quả cao trong quá trình sử dụng. Dây điện Cadivi 2.5 dùng để làm gì?
Hiện nay, dòng dây điện Cadivi 2.5 thường được sử dụng để truyền tải và phân phối điện ở điện áp 450 / 750V, lắp đặt cố định như: đường dây phân phối, cấp nguồn cho động cơ, máy bơm nước, máy móc. máy nước nóng, điều hòa,… Cáp điện dân dụng lõi đồng cách điện PVC, dùng để truyền tải và phân phối điện, điều kiện lắp đặt cố định
Ngoài ra, dây cáp điện Cadivi 2.5 có thiết kế đa dạng về mặt hàng, chất liệu, màu sắc tinh tế, đẹp mắt giúp khách hàng có thể lựa chọn lắp đặt dây căng sao cho phù hợp với các công trình khác nhau. .
Tuy nhiên, khi lắp đặt ống luồn dây điện Cadivi 2.5 phải đảm bảo an toàn tối đa vì nó liên kết trực tiếp đến đời sống sinh hoạt của các gia đình và khu dân cư trong khu vực. Cụ thể, nếu xảy ra tai nạn trong quá trình lắp đặt, các thành viên trong gia đình có thể gặp nguy hiểm. Vậy dây điện Cadivi giá bao nhiêu?
Theo báo giá mới nhất 2018 của hãng dây cáp điện Cadivi thì giá dây cáp điện Cadivi 2.5 hiện nay là 6.633đ trên 1 mét . Với mức giá này, Cadivi đã mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng bền bỉ, mẫu mã thẩm mỹ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và giá cả cạnh tranh. Mua dây nguồn Cadivi 2.5 ở đâu?
Dây điện Cadivi có mặt trên thị trường nhiều năm đã tạo được lòng tin của người tiêu dùng, tuy nhiên đối với dây điện Cadivi 2.5 trên thị trường hiện nay có rất nhiều hàng giả kém chất lượng giá rẻ ảnh hưởng đến thu nhập thực tế của doanh nghiệp. Ngoài ra, còn tiềm ẩn những nguy cơ mất an toàn trong quá trình sử dụng.
Hầu hết các loại dây điện giả Cadivi đều được làm từ đồng kim loại có lẫn nhiều tạp chất, đường kính nhỏ và thiếu sợi, không chịu được dòng điện nên rất dễ bị nứt khi uốn, lắp đặt… Ảnh hưởng đến tính mạng của người sử dụng.
Vì vậy, các nhà phân phối dây điện Cadivi, đặc biệt là dây dẫn điện Cadivi 2.5 đều niêm yết rõ ràng giá bán của sản phẩm chính hãng. Đặc biệt đối với những khách hàng mua hàng ngoài chợ cần phải tìm hiểu kỹ thông tin sản phẩm, quan sát kỹ chi tiết tem dán dây điện Cadivi và giá cả trước khi mua. Nhưng tốt hơn hết là khách hàng hãy luôn tìm đến những nhà phân phối, đại lý chính hãng để mua hàng nhằm yên tâm hơn về chất lượng cũng như giá cả.
Hồ Chí Minh, khách hàng có thể đến Đại lý Gia dụng Thuận Phong – cửa hàng bán dây cáp điện tại TPHCM để cập nhật giá dây điện Cadivi 2.5 nhanh chóng và chính xác nhất.
Thuận Phong là đơn vị chuyên cung cấp dây cáp điện Cadivi nhập khẩu chính hãng, được chọn lọc kỹ lưỡng và khắt khe từ Công ty dây cáp điện Cadivi Việt Nam. Khi mua sản phẩm của Thuận Phong, khách hàng sẽ được đánh giá cao với chính sách đổi trả tã nếu không ưng ý với sản phẩm được bảo hành dài hạn. Chúng tôi cam kết đặt uy tín chất lượng dịch vụ lên hàng đầu, luôn mang đến những sản phẩm có giá trị thực cho người tiêu dùng trong cuộc sống của bạn.
Trên đây bạn sẽ được tư vấn chi tiết về giá thành của ống luồn dây điện Cadivi 2.5 và đặc điểm ứng dụng của sản phẩm trong công trình. Mọi thông tin đều được chúng tôi nghiên cứu kỹ lưỡng nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ chính xác của nó.
Mọi nhu cầu tư vấn về thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ với Thuận Phong qua số hotline: 0868 805550 hoặc đến trực tiếp showroom tại 113 Kinh Dương Vương, P.12, Q.6, TP.HCM.
Website: thuanphong.vn
- Đề xuất sản phẩm:
- cáp điện cadivi 2 5
Có 4,927 kết quả trong
Chọn một loại Giá từ dưới lên trên Giá từ trên xuống dưới
- Khuyến nghị mua Cáp AUX bọc 2 đầu mạ vàng cho tai nghe Điện thoại Máy tính bảng 3.5mm 90.000đ -61% Nơi bán: Hồ Chí Minh, toàn quốc
- Đến nơi bán Dây cáp điện đôi CADIVI 2X2,51,650,000 Nơi bán: Hồ Chí Minh, Toàn quốc
- Tới nơi bán Dây và cáp đơn CV Cadivi Coil CV2.5 100m510,000 VND -23% Nơi bán: Toàn quốc
- Tới nơi bán Dây đơn và cv cadivi cv2.5 cuộn 100m 530.000 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Đến nơi bán Cáp cadivi 2.5 cv lẻ 10m / 50k50.000đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bán Dây cáp điện CADIVI CV2.5 mm2 – 100 mét 641.000đ Nơi bán: Toàn quốc
- Tới nơi bán Cung cấp dây cáp điện Cadivi 2,5mm sản xuất tại Việt Nam 600.000 VND Mua tại đây được trả góp Nơi mua: Hồ Chí Minh
- Đến điểm bán Dây cáp điện Cadivi 2.5mm2 [CV 2.5] 6.000đ
- So sánh giá Dây cáp điện Cadivi CVV-4 × 2.5 Giá từ 25.564 VND Có 6 cửa hàng 25.564 VND 29.000 VND 30 312 Có 3 cửa hàng bán giá khác
- Đến tận nơi mua Dây cáp điện CADIVI CV-2.5mm 25.800 VND Mua hàng chất lượng tại đây Nơi mua: Hồ Chí Minh, Toàn quốc
- Nơi bán Dây cáp điện CADIVI CV-2.5 mm25.600 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
- Đến điểm bán Dây cáp điện CADIVI CV2.56.030
- Đến nơi bán Dây cáp điện CADIVI CV-2.5 mm26.030 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bán Dây cáp điện CADIVI CV-2.5 mm26 030 VND
- Nơi bán Dây cáp điện CADIVI CV2.5 mm29955 Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới điểm bán Dây cáp điện CV CADIVI 2,5 mm27 923 VND
- Đến nơi bán Cáp nguồn CADIVI VCMD 2 × 2,513,951 VND
- Tới nơi bán Dây cáp điện Cadivi CXV-2 × 1,5mm2-0,6 / 1kV13 790 VND Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Đến nơi bán Dây cáp điện Cadivi CVV-2 × 2.5mm2-300 / 500V17.420 Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Go to place of sale Power cable Cadivi CXV-2 × 2.5mm2 -0.6 / 1kV18,950 VND Place of sale: Ho Chi Minh
- Go to the point of sale Power cable Cadivi CVV-2 × 1.5 [2 × 7 / 0.52] 300 / 500V 16,000 VND
- Aller sur le lieu de vente Câble d’alimentation résistant au feu Cadivi CXV/FR 2.5-0.6/1Kv Cu/XLPE-FR/PVC12 510 Lieu de vente : Ho Chi Minh
- Aller sur le lieu de vente Câble d’alimentation Cadivi CXV/FR 2.5-0.6/1Kv Cu/XLPE-FR/PVC ignifugé12 510 VND
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CXV-4×2.5 [4×7/0.67] – 0.6/1kV42.000 đ
- Tới nơi bánDây cáp điện đơn Cadivi CV2.5552.000 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bánDÂY CÁP ĐIỆN ĐƠN CADIVI 2.5696.850 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bánDây cáp điện đơn Cadivi 2.5 mm600.000 đ
- Tới nơi bánDây cáp điện Cadivi CV 2.5 mm2716.760 đ
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CV 2.5mm6.000 đ Mua ở đây sản phẩm chất lượng Nơi bán: Hồ Chí Minh, Toàn Quốc
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CVV-2×1.5mm2 300/500V25.000 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CVV-2×2.5mm2 300/500V33.000 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CVV-3×2.5mm2 300/500V44.000 đ Nơi bán: Hồ Chí Minh
- Tới nơi bánCáp điện Cadivi CV-2.5 [7/0.67] 0.6/1kV787.000 đ
- So sánh giáCáp điện chống cháy Cadivi CV/FR-2.5Giá từ 7.939 đ Có tất cả 5 nơi bán 7.939 đ 10.310 đ 10.310 đ Còn 2 cửa hàng có giá khác
- So sánh giáCáp điện chống cháy Cadivi CXV/FR-1×2.5Giá từ 10.395 đ Có tất cả 5 nơi bán 10.395 đ 13.500 đ 13.500 đ Còn 2 cửa hàng có giá khác
- So sánh giáCáp điện chậm cháy Cadivi CXV/FRT-1×2.5Giá từ 7.692 đ Có tất cả 3 nơi bán 7.692 đ 9.300 đ 13.000 đ
- So sánh giáCáp điện lực hạ thế 1 lõi 0.6/1kV CADIVI CV CXV-2.5Giá từ 6.653 đ Có tất cả 5 nơi bán 6.653 đ 7.888 đ 8.640 đ Còn 2 cửa hàng có giá khác
- So sánh giáCáp điện chống cháy Cadivi CXV/FR-2×1.5Giá từ 22.022 đ Có tất cả 5 nơi bán 22.022 đ 22.022 đ 26.000 đ Còn 2 cửa hàng có giá khác
- So sánh giáCáp điện chậm cháy Cadivi CXV/FRT-2×1.5Giá từ 15.631 đ Có tất cả 3 nơi bán 15.631 đ 17.200 đ 26.000 đ
- So sánh giáCáp điện chống cháy Cadivi CXV/FR-2×2.5Giá từ 27.258 đ Có tất cả 5 nơi bán 27.258 đ 27.258 đ 33.500 đ Còn 2 cửa hàng có giá khác
- So sánh giáCáp điện chống cháy Cadivi CXV/FR-3×2.5Giá từ 34.881 đ Có tất cả 6 nơi bán 34.881 đ 34.881 đ 43.800 đ Còn 3 cửa hàng có giá khác
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- ›
- »
Dây điện Cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?
Công suất chịu tải của mỗi loại dây cáp điện Cadivi khác nhau vì mỗi sản phẩm có mức chịu tải khác nhau. Trong đó, dây điện Cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu là thắc mắc được nhiều khách hàng quan tâm nhiều nhất khi đến mua sản phẩm tại Thiết Bị Điện Hà Nội. Để giúp khách hàng hiểu sâu hơn về sản phẩm này chúng tôi sẽ giải đáp các vấn đề xoay quoanh dòng sản phẩm dây điện Cadivi 2.5 trong bài viết lần này. Cùng tìm hiểu nhé!
Thông số kỹ thuật dây cáp điện Cadivi 2.5
Dây cáp điện Cadivi 2.5 là sản phẩm học nhà cáp điện hạ thế CV. Sản phẩm có cấu tạo gồm 1 lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhựa PVC cao cấp có khả năng cách điện tốt, tạo được độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng.
Lõi ruột đồng gồm có 7 sợi đồng đường kính 0.67 mm thiết kế xoắn lại với nhau tạo độ mềm dẻo tốt, không bị gãy khi gấp khúc nhiều lần và có khả năng dẫn điện tốt.
Sản phẩm đang được phân phối ra thị trường theo cuộn, mỗi cuộn dài 100m nặng 3,3 kg.
Vậy dây điện Cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?
Như đã nói ở trên, dây cáp điện Cadivi 2.5 có cấu tạo gồm 1 ruột đồng tinh chất, với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC. Để phù hợp với cấu tạo đó, nhà sản xuất Cadivi đã thiết kế mức điện áp chịu tải tối đa là 450V AC [750V AC].
Với sức chịu tải của dây cáp điện Cadivi 2.5 thì được ứng dụng như thế nào?
Dây cáp điện Cadivi 2.5 tên đầy đủ là dây cáp điện CADIVI CV-2,5 mm2 có chất lượng bền vững, thẩm mỹ cao, đảm bảo được tính yêu cầu kỹ thuật nên có khả năng hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt nhất với nhiệt độ lên đến 70 độ C khi dẫn điện. Do đó, dây cáp điện Cadivi thích ứng được với mọi hoàn cảnh và môi trường khác nhau.
Bên cạnh đó, dây cáp điện Cadivi 2.5 còn được ứng dụng tuyệt vời cho ngành công nghiệp, đảm bảo được độ an toàn khi sử dụng. Có thể nói, Cadivi đã cho ra đời một sản phẩm dây cáp điện có chất lượng vượt trội hướng đến mục đích tiết kiệm điện năng cao nhất khi sử dụng.
Dây cáp điện CADIVI CV-2,5 mm2 được xem là dây cáp điện đã và đang được sử dụng nhiều nhất trong mạng lưới điện công nghiệp và đời sống con người.
Hướng dẫn lựa chọn mua dây điện Cadivi 2.5 chất lượng
Vì dây điện Cadivi 2.5 được sử dụng chủ yếu kết nối thiết bị sinh hoạt nên các yếu tố về chất lượng của dây điện phải được đặt lên hàng đầu khi chọn mua sản phẩm. Do đó, quá trình lựa chọn sản phẩm phải chú ý đến các yếu tố sau đây:
– Kiểm tra ruột dây dẫn có phải được làm hoàn toàn bằng đồng sáng bóng, xoắn chặt chẽ, không bị bẻ gãy khi gấp khúc.
– Vỏ dây phải chắc chắn, không bị nứt, không biến màu. Nên đốt thử phần dây vỏ ngoài xem dây có cháy co lại không, nếu cháy lan ra thì là hàng kém chất lượng.
– Số dây đồng trong lõi phải khớp với số lượng được in trên vỏ dây điện.
Nếu bạn đảm bảo được các yêu cầu trên khi mua dây điện Cadivi thì sẽ loại bỏ hoàn toàn nguy cơ cháy nổ chập điện, đảm bảo được khả năng truyền tải điện năng đến các thiết bị tiêu thụ điện đầu cuối trong các tòa nhà.
Địa chỉ mua dây điện Cadivi 2.5 hợp tiêu chuẩn
Bên cạnh tự mình trang bị các kiến thức lựa chọn sản phẩm, quý khách hàng nên đến đại lý lớn chuyên phân phối sản phẩm chính hãng của Cadivi để mua. Vì hiện này có khá nhiều loại dây điện Cadivi 2.5 trên thị trường có chất lượng khác nhau, thật giả lẫn lộn.
Tại Hà Nội, khách hàng có thể tìm mua sản phẩm tại đại lý cấp 1 thiết bị dân dụng Thiết Bị Điện Hà Nội của chúng tôi. Thiết Bị Điện Hà Nội chính thức trở thành đại lý phân phối các dòng sản phẩm dây cáp điện Cadivi từ nhiều năm qua được khách hàng tại Hà Nội và các tỉnh thành lân cận tin tưởng ủng hộ.
Giá dây điện Cadivi 2.5 hiện đang được niêm yết là 5.621 đồng/ 1 mét tại Thiết Bị Điện Hà Nội. Khách hàng lưu ý, mức giá có thể thay đổi theo nhà sản xuất, vì vậy để biết chính xác giá dây điện Cadivi 2.5, khách hàng hãy liên hệ trực tiếp đến đại lý Thiết Bị Điện Hà Nội để được cập nhật bảng giá mới nhất.
Với mức giá khả rẻ như trên khách hàng có thể chọn mua sản phẩm lắp đặt trong mọi không gian, từ không gian nhỏ cho đến lớn hơn như nhà xưởng, khu công nghiệp, giúp tiết kiệm một khoản chi phí xây dựng và lắp đặt.
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể truy cập website đại lý, lấy số điện thoại và gọi điện để được tư vấn hoàn toàn miễn phí. Trên đây là tư vấn thắc mắc dây điện Cadivi 2.5mm2 chịu tải bao nhiêu và các vấn đề
xoay quanh về giá và cấu tạo, thông số kỹ thuật sản phẩm. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tư vấn tham khảo về các loại dây điện Cadivi cũng như sản phẩm vui lòng liên hệ với Thiết Bị Điện Hà Nội theo số hotline: 0904.673.696 – 0936.236.855 hoặc đến trực tiếp showroom tại địa chỉ: Số 11 Yên Bái, P. Phố Huế, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Xem tin khác
- Trang chủ
- Bảng giá
- Dây cáp điện Cadivi Bảng giá Cadivi mới nhất 2021
Dây cáp điện Cadivi Bảng giá Cadivi mới nhất 2021
Dây cáp điện Cadivi ở đâu giá rẻ chiết khấu cao?
Dây điện Cadivi 1.5 2.5 3.5 4.0 6.0 8.0 3 pha 4 lõi cadivi giá bao nhiêu ?
Bạn đang tìm đại lý nhà phân phối dây cáp điện Cadivi? Bạn không biết đơn vị nào bán Cadivi giá rẻ chiết khấu tốt? Bạn không biết đâu là đại lý Cadivi chính hãng? uy
tín?.
Etinco là đại lý Cấp 1 Cadivi luôn có bảng giá dây cáp điện Cadivi 2021 mới nhất [chỉ đại lý lớn nhất mới có ] của Công ty CP dây cáp điện Việt Nam – CADIVI kèm Catalogue cáp điện CADIVI đầy đủ thông số kỹ thuật các loại dây điện Cadivi cũng như chính sách chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.Gọi ngay 0939.66.44.22 để
nhận ngay Sự Khác Biệt về GIÁ mà không nhà cung cấp Cadivi nào có được.
Xem Thêm: bảng giá dây điện cadisun
Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy dây cáp điện Cadivi ,đơn vị Duy Nhất là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Cadivi tại Việt Nam.Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất từ Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam .Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá với Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường.[Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn]
NHẬN NGAY BẢNG GIÁ MỚI NHẤTHỖ TRỢ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT0939.66.44.22Quý khách vui lòng gọi để có giá tốt nhất
Quý khách đang có nhu cầu báo giá để tham gia công trình, dự án thì liên hệ ngay Etinco[là đại lý dây cáp điện Cadivi 4 năm trúng trên 300 gói thầu] với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi hỗ trợ khách hàng tham gia báo giá Dự Án và tỷ lệ thành công rất cao.Ngoài báo giá chiết khấu tốt Etinco còn hỗ trợ đầy đủ hàng mẫu, giấy tờ liên quan và vận chuyển Miễn Phí tới tận chân công trình cho khách hàng.
Tại sao lên mua dây cáp điện Cadivi tại Etinco.vn.
Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 2021
Dây điện bán chạy nhất để tra giá nhanh, Muốn xem bảng giá đầy đủ thì xem tại đây:báo giá dây Cadivi
Dây CV Cadivi [Cuộn 100m] | |
Dây CV 1.0 | 444,400 |
Dây CV 1.25 | 471,900 |
Dây CV 1.5 | 610,500 |
Dây CV 2.0 | 790,900 |
Dây CV 2.5 | 995,500 |
Dây CV 3.5 | 1,338,700 |
Dây CV 4.0 | 1,507,000 |
Dây CV 5.5 | 2,072,400 |
Dây CV 6.0 | 2,211,000 |
Dây CV 8.0 | 2,970,000 |
Dây CV 10 | 3,663,000 |
Dây đôi VCmd Cadivi [Cuộn 100m] | |
Dây đôi 2×16 [VCmd 2×0.5] | 455,400 |
Dây đôi 2×24 [VCmd2x0.75] | 642,400 |
Dây đôi 2×32 [VCmd2x1.0] | 823,900 |
Dây đôi 2×30 [VCmd2x1.5] | 1,173,700 |
Dây đôi 2×50 [VCmd2x2.5] | 1,903,000 |
Dây đôi dẹt VCmo Cadivi [Cuộn 100m] | |
VCmo 2×1.5 dẹt | 1,333,200 |
VCmo 2×2.5 dẹt | 2,147,200 |
VCmo 2×4.0 dẹt | 3,245,000 |
VCmo 2×6.0 dẹt | 4,851,000 |
Dây CV Cadivi [1 m] | |
CV-16 – 0,6/1kV | 55,770 |
CV-25 – 0,6/1kV | 87,450 |
CV-35 – 0,6/1kV | 121,000 |
CV-50 – 0,6/1kV | 165,550 |
CV-70 – 0,6/1kV | 236,170 |
CV-95 – 0,6/1kV | 326,590 |
CV-120 – 0,6/1kV | 425,370 |
Dây CVV [1 m] | |
CVV-2×1.5 – 300/500V | 19,591 |
CVV-2×2.5 – 300/500V | 28,710 |
CVV-2×4 – 300/500V | 41,580 |
CVV-2×6 – 300/500V | 57,420 |
CVV-3×1.5 – 300/500V | 25,850 |
CVV-3×2.5 – 300/500V | 38,280 |
CVV-3×4 – 300/500V | 56,100 |
CVV-3×6 – 300/500V | 79,860 |
CVV-4×1.5 – 300/500V | 32,890 |
CVV-4×2.5 – 300/500V | 48,730 |
CVV-4×4 – 300/500V | 73,260 |
CVV-4×6 – 300/500V | 104,940 |
Bảng giá dây cáp điện Cadivi pdf [ bảng giá lưu hành nội bộ của Công ty CP dây cáp điện Việt Nam – CADIVI chỉ đại lý lớn nhất mới có] .Chiết Khấu tốt nhất đầy đủ thông số kỹ thuật, tiết diện Catalogue, CO, CQ.
Chúng tôi đảm bảo quí khách sẽ nhận được giá tốt nhất khi liện hệ trực tiếp.Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.
Bảng giá dây điện Cadivi VC VCm VCmo VCmd VCmt
Bảng giá dây cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét[m]
Giá dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 1.5, 2.5, 4.0, 6.0, 10.0 [Loại dây VC]
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
102100 | Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 [ruột đồng] | |||
1021004 | VC-1,5[F 1,38] – 450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 3,080 | 3,388 |
1021006 | VC-2,5[F 1,77] – 450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 4,920 | 5,412 |
1021008 | VC-4,0[F 2,24] – 450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 7,650 | 8,415 |
1021010 | VC-6,0[F 2,74] – 450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 11,230 | 12,353 |
1021013 | VC-10,0[F 3,56] – 450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 18,820 | 20,702 |
Giá dây đồng đơn cứng bọc PVC -300/500V -TCVN 6610-3
giá dây điện cadivi 0.5, 0.75, 1.0 [Loại dây VC]
MSP | Dây đồng đơn cứng bọc PVC -300/500V -TCVN 6610-3 | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1020101 | VC-0,50[F 0,80] – 300/500V | mét | 1,240 | 1,364 |
1020102 | VC-0,75[F 0,97] – 300/500V | mét | 1,640 | 1,804 |
1020104 | VC-1,00[F 1,13] – 300/500V | mét | 2,090 | 2,299 |
giá dây nhôm đơn cứng bọc PVC -0.6/1kV -TCCS 10A
MSP | Dây nhôm đơn cứng bọc PVC -0.6/1kV -TCCS 10A | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
2020205 | VA-7 [F 3,00]-0.6/1kV | mét | 2,440 | 2,684 |
Giá dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 0.5, 0.75, 1.0 [Loại dây VCm]
102110 | Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1021102 | VCm-0,5 [1×16/0.2 ] -300/500V | mét | 1,280 | 1,408 |
1021103 | VCm-0,75 [1×24/0,2 ] -300/500V | mét | 1,720 | 1,892 |
1021104 | VCm-1.0 [1×32/0,2 ] -300/500V | mét | 2,200 | 2,420 |
Giá dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 1.5, 2.5, 4.0, 6.0, 10.0, 16.0… [Loại dây VCm]
MSP | Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1021106 | VCm-1.5-[1×30/0.25]–450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 3,250 | 3,575 |
1021108 | VCm-2.5-[1×50/0.25]–450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 5,190 | 5,709 |
1021110 | VCm-4-[1×56/0.30]–450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 8,020 | 8,822 |
1021112 | VCm-6-[7×12/0.30]–450/750V – [TCVN 6610-3:2000] | mét | 12,020 | 13,222 |
1021113 | VCm-10 [7×12/0.4] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 21,500 | 23,650 |
1021114 | VCm-16 [7×18/0.4] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 31,500 | 34,650 |
1021115 | VCm-25 [7×28/0,4] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 48,400 | 53,240 |
1021116 | VCm-35 [7×40/0,4] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 68,300 | 75,130 |
1021117 | VCm-50 [19×21/0,4] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 100,500 | 110,550 |
1021118 | VCm-70 [19×19/0.5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 137,800 | 151,580 |
1021119 | VCm-95 [19×25/0,5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 180,700 | 198,770 |
1021120 | VCm-120 [19×32/0.5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 228,700 | 251,570 |
1021121 | VCm-150 [37×21/0,5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 295,900 | 325,490 |
1021122 | VCm-185 [37×25/0,5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 350,800 | 385,880 |
1021123 | VCm-240 [61×20/0,5] – 450/750V-[TCVN 6610-3:2000] | mét | 464,100 | 510,510 |
Giá dây điện mềm bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-5 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 2×0.75, 2×1.0 [Loại dây VCmo]
MSP | Dây điện mềm bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-5 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1021503 | VCmo-2×0.75-[2×24/0.2]-300/500V | mét | 4,140 | 4,554 |
1021504 | VCmo-2×1.0-[2×32/0.2]-300/500V | mét | 5,170 | 5,687 |
Giá dây điện mềm bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10B:2011 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 2×1.15, 2×2.5, 2×4, 2×6 [Loại dây VCmo]
MSP | Dây điện mềm bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10B:2011 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1021506 | VCmo-2×1.5-[2×30/0.25] -0.6/1kV | mét | 7,210 | 7,931 |
1021508 | VCmo-2×2.5-[2×50/0.25] -0.6/1kV | mét | 11,580 | 12,738 |
1021510 | VCmo-2×4-[2×56/0.3] -0,6/1KV | mét | 17,480 | 19,228 |
1021512 | VCmo-2×6-[2x7x12/0.30] -0,6/1KV | mét | 26,000 | 28,600 |
Giá dây điện bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10C:2011 [ruột đồng]
giá dây điện cadivi 2×0.5, 2×0.75, 2×1, 2×1.5, 2×2.5 [Loại dây VCmd]
MSP | Dây điện bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10C:2011 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1021202 | VCmd-2×0.5-[2×16/0.2] – 0,6/1kV | mét | 2,440 | 2,684 |
1021203 | VCmd-2×0.75-[2×24/0.2] – 0,6/1kV | mét | 3,440 | 3,784 |
1021204 | VCmd-2×1-[2×32/0.2] – 0,6/1kV | mét | 4,430 | 4,873 |
1021206 | VCmd-2×1.5-[2×30/0.25] -0,6/1kV | mét | 6,240 | 6,864 |
1021208 | VCmd-2×2.5-[2×50/0.25] – 0,6/1KV | mét | 10,180 | 11,198 |
Bảng giá dây cáp điện Cadivi 2021
Cáp điện bán chạy nhất để tra giá nhanh, Muốn xem bảng giá đầy đủ thì xem tại đây
Tên hàng | Xem bên dưới |
CV-16-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-25-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-35-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-50-750V-TCVN66103-2000 | |
CV-70-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-95-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-120-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CV-300-750V-TCVN6610:3-2000 | |
CVV-2×1.5[2×7/0.52]-300/500V | |
CVV-2×2.5[2×7/0.67]-300/500V | |
CVV-2×4[2×7/0.85]-300/500V | |
CVV-2×6[2×7/1.04]-300/500V | |
CVV-2×8 [2×7/1.2] 0.6/1kV | |
CVV-2×10[2×7/1.35]-300/500V | |
CVV-2×16-0,6/1kV | |
CVV-3×1.5[3×7/0.52]-300/500V | |
CVV-3×2.5[3×7/0.67]-300/500V | |
CVV-3×4[3×7/0.85]-300/500V | |
CVV-3×6[3×7/1.04]-300/500V | |
CVV-3×10[3×7/1.35]-300/500V | |
CVV-3×16+1×10[3×7/1.7+1×7/1.35]-0,6/1kV | |
CVV-4×1.5[4×7/0.52]-300/500V | |
CVV-4×2.5[4×7/0.67]–300/500V | |
CVV-4×25-0,6/1kV | |
CVV-4×35-0,6/1kV | |
CVV-4×4[4×7/0.85]-300/500V | |
CVV-4×6[4×7/1.04]-300/500V | |
CVV-4×10[4×7/1.35]-300/500V | |
CVV-4×16-0,6/1kV | |
CXV-70-0,6/1kV | |
CXV-95-0,6/1kV | |
CXV-120-0,6/1kV | |
CXV-150-0,6/1kV | |
CXV-185-0,6/1kV | |
CXV-240-0,6/1kV | |
CXV-2×1.5[2×7/0.52]-0,6/1kV | |
CXV-2×2.5[2×7/0.67]-0,6/1kV | |
CXV-2×4[2×7/0.85]-0,6/1kV | |
CXV-2×6[2×7/1.04]-0,6/1kV | |
CXV-2×16-0,6/1kV | |
CXV-3×1.5[3×7/0.52]-0,6/1kV | |
CXV-3×2.5[3×7/0.67]-0,6/1kV | |
CXV-3×4[3×7/0.85]-0,6/1kV | |
CXV-3×10[3×7/1.35]-0,6/1kV | |
CXV-3×10+1×6[3×7/1.35+1×7/1.04]-0,6/1kV | |
CXV-3×16+1×10[3×7/1.7+1×7/1.35]-0,6/1kV | |
CXV-3×50-0,6/1kV | |
CXV-4×1.5[4×7/0.52]-0,6/1kV | |
CXV-4×2.5[4×7/0.67]-0,6/1kV | |
CXV-4×4[4×7/0.85]-0,6/1kV | |
CXV-4×6[4×7/1.04]-0,6/1kV | |
CXV-4×10[4×7/1.35]-0,6/1kV | |
CXV-4×16-0,6/1kV | |
CXV-4×25-0,6/1kV | |
DVV-2×1.5[4×7/0.52]-0,6/1kV | |
DVV-3×0.75[3×1/0.97]-0,6/1kV | |
DVV-4×1[4×7/0.425]-0,6/1kV | |
DVV-4×1.5[4×7/0.52]-0,6/1kV | |
DVV-5×1.5[5×7/0.52]-0,6/1kV | |
VCm-1,0[1×32/0.2]-300/500V | |
VCm-25[7×28/0.4]]-450/750V-[TCVN6610-3×2000] | |
VCm-50[19][21/0.4]-4501150V-[TCVN6610-3×2000] | |
VCm-70[19×19/0.5]-450/750V-[TCVN6610-3×2000] | |
VCmt-2×0.75-[2×24/0.2]-300/500V | |
VCmt-2×1.0-[2×32/0.2]-300/500V | |
VCmt-2×1.5-[2×30/0.25]-300/500V | |
VCmt-2×2.5-[2×50/0.25]-300/500V | |
LV-ABC-2×16-0,6/1kV | |
LV-ABC-3×16-0,6/1kV | |
LV-ABC-4×120-0,6/1kV | |
LV-ABC-4×35-0,6/1kV | |
LV-ABC-4×95-0,6/1kV | |
AV-150-0,6/1kV | |
AV-25-0,6/1kV | |
AV-35-0,6/1kV | |
AV-50-0,6/1kV | |
AV-70-0,6/1kV | |
AV-95-0,6/1kV | |
AV-120-0,6/1kV | |
AV-500-0,6/1kV |
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Vui lòng gọi điện 0939.66.44.22 .Hoặc gửi yêu cầu báo giá qua mail: để nhận giá tốt hơn.Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.
Bảng giá Cáp điện hạ thế Cadivi CV CVV CXV
Bảng giá Cáp điện kế, điều khiển Cadivi
Bảng giá Cáp đồng trung thế Cadivi
Bảng giá Cáp nhôm Cadivi LV-ABC
Bảng giá Cáp nhôm trung thế Cadivi
Bảng giá Cáp chống cháy Cadivi
Bảng giá cáp nhôm trần cadivi
Bảng giá cáp đồng trần xoắn Cadivi
Giá cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 [ruột đồng]
Giá cáp điện cadivi 1.5, 2.5, 4.0, 6, 10… [Loại dây CV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 [ruột đồng] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1040102 | CV-1.5 [7/0.52] – 450/750V [TCVN 6610-3:2000] | mét | 3,290 | 3,619 |
1040104 | CV-2.5 [7/0.67] – 450/750V [TCVN 6610-3:2000] | mét | 5,360 | 5,896 |
1040106 | CV-4 [7/0.85] – 450/750V [TCVN 6610-3:2000] | mét | 8,030 | 8,833 |
1040108 | CV-6 [7/1.04] – 450/750V [TCVN 6610-3:2000] | mét | 11,720 | 12,892 |
1040110 | CV-10 [7/1.35] – 450/750V [TCVN 6610-3:2000] | mét | 19,600 | 21,560 |
1040201 | CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 30,400 | 33,440 |
1040203 | CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 47,900 | 52,690 |
1040205 | CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 66,000 | 72,600 |
1040208 | CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 92,100 | 101,310 |
1040212 | CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 129,000 | 141,900 |
1040217 | CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 178,200 | 196,020 |
1040219 | CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 226,500 | 249,150 |
1040223 | CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 290,200 | 319,220 |
1040227 | CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 348,000 | 382,800 |
1040230 | CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 457,100 | 502,810 |
1040235 | CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 572,700 | 629,970 |
1040239 | CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000 | mét | 756,100 | 831,710 |
Giá dây cáp điện Cadivi điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 [ 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 2×1.5, 2×2.5, 2×4, 2×6, 2×10[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 [ 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1050206 | CVV-2×1.5 [2×7/0.52] –300/500V | mét | 10,130 | 11,143 |
1050210 | CVV-2×2.5 [2×7/0.67] –300/500V | mét | 14,870 | 16,357 |
1050216 | CVV-2×4 [2×7/0.85] –300/500V | mét | 21,400 | 23,540 |
1050222 | CVV-2×6 [2×7/1.04] –300/500V | mét | 29,400 | 32,340 |
1050227 | CVV-2×10 [2×7/1.35] –300/500V | mét | 48,000 | 52,800 |
Giá dây điện cáp Cadivi điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 [ 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 3×1.5, 3×2.5, 3×4, 3×6, 3×10[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 [ 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1050306 | CVV-3×1.5 [3×7/0.52] –300/500V | mét | 13,190 | 14,509 |
1050310 | CVV-3×2.5 [3×7/0.67] –300/500V | mét | 19,580 | 21,538 |
1050316 | CVV-3×4 [3×7/0.85] –300/500V | mét | 28,600 | 31,460 |
1050322 | CVV-3×6 [3×7/1.04] –300/500V | mét | 40,700 | 44,770 |
1050327 | CVV-3×10 [3×7/1.35] –300/500V | mét | 66,000 | 72,600 |
Giá dây cáp điện lực hạ thế cadivi -300/500V – TCVN 6610-4 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 4×1.5, 4×2.5, 4×4, 4×6, 4×10[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế -300/500V – TCVN 6610-4 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1050406 | CVV-4×1.5 [4×7/0.52] –300/500V | mét | 16,830 | 18,513 |
1050410 | CVV-4×2.5 [4×7/0.67] –300/500V | mét | 25,100 | 27,610 |
1050416 | CVV-4×4 [4×7/0.85] –300/500V | mét | 37,800 | 41,580 |
1050422 | CVV-4×6 [4×7/1.04] –300/500V | mét | 53,800 | 59,180 |
1050427 | CVV-4×10 [4×7/1.35] –300/500V | mét | 86,600 | 95,260 |
Giá dây cáp điện lực hạ thế cadivi – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 1 lõi,ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 1, 1.5, 2.5, 4, 6, 10, 16, 25…[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 1 lõi,ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1050701 | CVV-1 [1×7/0.425] -0,6/1kV | mét | 3,650 | 4,015 |
1050702 | CVV-1.5 [1×7/0.52] -0,6/1kV | mét | 4,680 | 5,148 |
1050704 | CVV-2.5 [1×7/0.67] -0,6/1kV | mét | 6,680 | 7,348 |
1050706 | CVV-4 [1×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 9,980 | 10,978 |
1050708 | CVV-6 [1×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 13,810 | 15,191 |
1050710 | CVV-10 [1×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 21,500 | 23,650 |
1052301 | CVV-16-0,6/1kV | mét | 32,500 | 35,750 |
1052302 | CVV-25-0,6/1kV | mét | 50,300 | 55,330 |
1052303 | CVV-35-0,6/1kV | mét | 68,300 | 75,130 |
1052305 | CVV-50-0,6/1kV | mét | 94,500 | 103,950 |
1052306 | CVV-70-0,6/1kV | mét | 131,400 | 144,540 |
1052307 | CVV-95-0,6/1kV | mét | 180,800 | 198,880 |
1052308 | CVV-120-0,6/1kV | mét | 228,700 | 251,570 |
1052309 | CVV-150-0,6/1kV | mét | 292,300 | 321,530 |
1052311 | CVV-185-0,6/1kV | mét | 350,300 | 385,330 |
1052312 | CVV-240-0,6/1kV | mét | 459,000 | 504,900 |
1052315 | CVV-300-0,6/1kV | mét | 574,500 | 631,950 |
1052316 | CVV-400-0,6/1kV | mét | 756,500 | 832,150 |
Giá dây cáp điện cadivi hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 2×16, 2×25, 2×35, 2×50, 2×70, 2×95…[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1052401 | CVV-2×16-0,6/1kV | mét | 75,300 | 82,830 |
1052402 | CVV-2×25-0,6/1kV | mét | 111,100 | 122,210 |
1052403 | CVV-2×35-0,6/1kV | mét | 148,100 | 162,910 |
1052405 | CVV-2×50-0,6/1kV | mét | 202,000 | 222,200 |
1052406 | CVV-2×70-0,6/1kV | mét | 278,500 | 306,350 |
1052407 | CVV-2×95-0,6/1kV | mét | 380,600 | 418,660 |
1052408 | CVV-2×120-0,6/1kV | mét | 418,600 | 460,460 |
1052409 | CVV-2×150-0,6/1kV | mét | 614,100 | 675,510 |
1052411 | CVV-2×185-0,6/1kV | mét | 734,900 | 808,390 |
1052412 | CVV-2×240-0,6/1kV | mét | 961,000 | 1,057,100 |
1052415 | CVV-2×300-0,6/1kV | mét | 1,202,600 | 1,322,860 |
1052416 | CVV-2×400-0,6/1kV | mét | 1,584,200 | 1,742,620 |
Giá dây cáp điện cadivi hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935. [ 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 3×16, 3×25, 3×35, 3×50, 3×70, 3×95…[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1052501 | CVV-3×16-0,6/1kV | mét | 104,400 | 114,840 |
1052502 | CVV-3×25-0,6/1kV | mét | 157,600 | 173,360 |
1052503 | CVV-3×35-0,6/1kV | mét | 211,800 | 232,980 |
1052505 | CVV-3×50-0,6/1kV | mét | 291,600 | 320,760 |
1052506 | CVV-3×70-0,6/1kV | mét | 403,300 | 443,630 |
1052507 | CVV-3×95-0,6/1kV | mét | 555,700 | 611,270 |
1052508 | CVV-3×120-0,6/1kV | mét | 701,400 | 771,540 |
1052509 | CVV-3×150-0,6/1kV | mét | 896,800 | 986,480 |
1052511 | CVV-3×185-0,6/1kV | mét | 1,073,400 | 1,180,740 |
1052512 | CVV-3×240-0,6/1kV | mét | 1,407,900 | 1,548,690 |
1052515 | CVV-3×300-0,6/1kV | mét | 1,759,500 | 1,935,450 |
1052516 | CVV-3×400-0,6/1kV | mét | 2,319,200 | 2,551,120 |
Giá dây cáp điện lực hạ thế cadivi – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện cadivi 4×16, 4×25, 4×35, 4×50, 4×70, 4×95…[Loại dây CVV]
MSP | Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1052601 | CVV-4×16-0,6/1kV | mét | 135,300 | 148,830 |
1052602 | CVV-4×25-0,6/1kV | mét | 206,500 | 227,150 |
1052603 | CVV-4×35-0,6/1kV | mét | 279,500 | 307,450 |
1052605 | CVV-4×50-0,6/1kV | mét | 385,900 | 424,490 |
1052606 | CVV-4×70-0,6/1kV | mét | 535,900 | 589,490 |
1052607 | CVV-4×95-0,6/1kV | mét | 737,300 | 811,030 |
1052608 | CVV-4×120-0,6/1kV | mét | 933,400 | 1,026,740 |
1052609 | CVV-4×150-0,6/1kV | mét | 1,194,700 | 1,314,170 |
1052611 | CVV-4×185-0,6/1kV | mét | 1,429,500 | 1,572,450 |
1052612 | CVV-4×240-0,6/1kV | mét | 1,876,300 | 2,063,930 |
1052615 | CVV-4×300-0,6/1kV | mét | 2,347,300 | 2,582,030 |
1052616 | CVV-4×400-0,6/1kV | mét | 3,093,900 | 3,403,290 |
Giá dây cáp điện lực hạ thế cadivi -0.6/1kV – TCVN 5935. [ 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC]
Giá cáp điện 3 pha cadivi
MSP | Cáp điện lực hạ thế -0.6/1kV – TCVN 5935 [ 3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC] | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ GTGT | GIÁ CÓ THUẾ GTGT |
1051108 | CVV-3×16+1×10 [3×7/1.7+1×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 124,200 | 136,620 |
1052701 | CVV- 3×25+1×16-0,6/1kV | mét | 188,600 | 207,460 |
1052702 | CVV-3×35+1×16 -0,6/1kV | mét | 243,000 | 267,300 |
1052703 | CVV-3×35+1×25 -0,6/1kV | mét | 266,700 | 293,370 |
1052704 | CVV- 3×50+1×25-0,6/1kV | mét | 341,300 | 375,430 |
1052705 | CVV- 3×50+1×35-0,6/1kV | mét | 360,100 | 396,110 |
1052706 | CVV- 3×70+1×35-0,6/1kV | mét | 472,100 | 519,310 |
1052707 | CVV- 3×70+1×50-0,6/1kV | mét | 498,000 | 547,800 |
1052708 | CVV- 3×95+1×50-0,6/1kV | mét | 650,500 | 715,550 |
1052709 | CVV- 3×95+1×70-0,6/1kV | mét | 687,600 | 756,360 |
1052710 | CVV- 3×120+1×70-0,6/1kV | mét | 833,900 | 917,290 |
1052711 | CVV- 3×120+1×95-0,6/1kV | mét | 885,700 | 974,270 |
1052712 | CVV- 3×150+1×70-0,6/1kV | mét | 1,031,500 | 1,134,650 |
1052713 | CVV- 3×150+1×95-0,6/1kV | mét | 1,081,700 | 1,189,870 |
1052714 | CVV- 3×185+1×95-0,6/1kV | mét | 1,257,900 | 1,383,690 |
1052715 | CVV- 3×185+1×120-0,6/1kV | mét | 1,306,900 | 1,437,590 |
1052716 | CVV- 3×240+1×120-0,6/1kV | mét | 1,641,000 | 1,805,100 |
1052717 | CVV- 3×240+1×150-0,6/1kV | mét | 1,706,800 | 1,877,480 |
1052718 | CVV- 3×240+1×185-0,6/1kV | mét | 1,765,300 | 1,941,830 |
1052719 | CVV- 3×300+1×150-0,6/1kV | mét | 2,061,500 | 2,267,650 |
1052720 | CVV- 3×300+1×185-0,6/1kV | mét | 2,120,200 | 2,332,220 |
1052721 | CVV- 3×400+1×185-0,6/1kV | mét | 2,679,600 | 2,947,560 |
1052722 | CVV- 3×400+1×240-0,6/1kV | mét | 2,789,900 | 3,068,890 |
Giá dây cáp điện cadivi hạ thế cadivi có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935. [1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC].
Giá cáp điện Cadivi 1 lõi
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 [1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC]. | ||||
1052802 | CVV/DATA-25-0,6/1kV | mét | 68,500 | 75,350 |
1052803 | CVV/DATA-35-0,6/1kV | mét | 87,900 | 96,690 |
1052805 | CVV/DATA-50-0,6/1kV | mét | 116,500 | 128,150 |
1052806 | CVV/DATA-70-0,6/1kV | mét | 153,400 | 168,740 |
1052807 | CVV/DATA-95-0,6/1kV | mét | 205,500 | 226,050 |
1052808 | CVV/DATA-120-0,6/1kV | mét | 255,300 | 280,830 |
1052809 | CVV/DATA-150-0,6/1kV | mét | 321,400 | 353,540 |
1052811 | CVV/DATA-185-0,6/1kV | mét | 381,700 | 419,870 |
1052812 | CVV/DATA-240-0,6/1kV | mét | 494,400 | 543,840 |
1052815 | CVV/DATA-300-0,6/1kV | mét | 615,800 | 677,380 |
1052816 | CVV/DATA-400-0,6/1kV | mét | 803,100 | 883,410 |
Giá dây cáp điện cadivi hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935. [2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC].
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 [2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC]. | ||||
1051306 | CVV/DSTA-2×4 [2×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 33,200 | 36,520 |
1051308 | CVV/DSTA-2×6 [2×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 42,500 | 46,750 |
1051310 | CVV/DSTA-2×10 [2×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 60,400 | 66,440 |
1052901 | CVV/DSTA-2×16-0,6/1kV | mét | 86,900 | 95,590 |
1052902 | CVV/DSTA-2×25-0,6/1kV | mét | 125,500 | 138,050 |
1052903 | CVV/DSTA-2×35-0,6/1kV | mét | 163,700 | 180,070 |
1052905 | CVV/DSTA-2×50-0,6/1kV | mét | 219,500 | 241,450 |
1052906 | CVV/DSTA-2×70-0,6/1kV | mét | 300,100 | 330,110 |
1052907 | CVV/DSTA-2×95-0,6/1kV | mét | 423,400 | 465,740 |
1052908 | CVV/DSTA-2×120-0,6/1kV | mét | 528,300 | 581,130 |
1052909 | CVV/DSTA-2×150-0,6/1kV | mét | 666,800 | 733,480 |
1052911 | CVV/DSTA-2×185-0,6/1kV | mét | 794,300 | 873,730 |
1052912 | CVV/DSTA-2×240-0,6/1kV | mét | 1,029,400 | 1,132,340 |
1052915 | CVV/DSTA-2×300-0,6/1kV | mét | 1,281,500 | 1,409,650 |
1052916 | CVV/DSTA-2×400-0,6/1kV | mét | 1,674,600 | 1,842,060 |
Giá dây Cáp điện cadivi hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935. [3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC].
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ -0.6/1kV – TCVN 5935 [3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC]. | ||||
1051406 | CVV/DSTA-3×4 [3×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 42,200 | 46,420 |
1051408 | CVV/DSTA-3×6 [3×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 55,400 | 60,940 |
1051410 | CVV/DSTA-3×10 [3×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 79,500 | 87,450 |
1053001 | CVV/DSTA-3×16-0,6/1kV | mét | 117,100 | 128,810 |
1053002 | CVV/DSTA-3×25-0,6/1kV | mét | 172,700 | 189,970 |
1053003 | CVV/DSTA-3×35-0,6/1kV | mét | 228,300 | 251,130 |
1053005 | CVV/DSTA-3×50-0,6/1kV | mét | 312,400 | 343,640 |
1053006 | CVV/DSTA-3×70-0,6/1kV | mét | 443,800 | 488,180 |
1053007 | CVV/DSTA-3×95-0,6/1kV | mét | 602,500 | 662,750 |
1053008 | CVV/DSTA-3×120-0,6/1kV | mét | 753,800 | 829,180 |
1053009 | CVV/DSTA-3×150-0,6/1kV | mét | 957,500 | 1,053,250 |
1053011 | CVV/DSTA-3×185-0,6/1kV | mét | 1,141,500 | 1,255,650 |
1053012 | CVV/DSTA-3×240-0,6/1kV | mètres | 1 487 400 | 1.636.140 |
1053015 | CVV/DSTA-3×300-0,6/1kV | mètres | 1 847 900 | 2.032.690 |
1053016 | CVV/DSTA-3×400-0,6/1kV | mètres | 2 458 400 | 2 704 240 |
Prix du câble d’alimentation cadivi basse tension avec armure de protection -0.6/1kV – TCVN 5935. [4 conducteurs, âme en cuivre, isolation PVC, armure de protection en ruban d’acier, gaine en PVC].
Prix du câble d’alimentation CVV Cadivi avec 4 noyaux, noyau de cuivre.
MSP | NOM DU PRODUIT | Unité | PRIX SANS TVA | PRIX AVEC TVA |
Câble d’alimentation basse tension avec armure -0.6/1kV – TCVN 5935 [4 conducteurs, âme en cuivre, isolation PVC, armure de protection en ruban d’acier, gaine en PVC]. | ||||
1051504 | CVV/DSTA-4×2,5 [4×7/0,67] -0,6/1kV | mètres | 30.091 | 33 100 |
1051506 | CVV/DSTA-4×4 [4×7/0,85] -0,6/1kV | mètres | 43.218 | 47 540 |
1051508 | CVV/DSTA-4×6 [4×7/1,04] -0,6/1kV | mètres | 55.682 | 61 250 |
1051510 | CVV/DSTA-4×10 [4×7/1,35] -0,6/1kV | mètres | 83.227 | 91 550 |
1053101 | CVV / DSTA-4 × 16-0,6 / 1kV | mét | 122.345 | 134.580 |
1053102 | CVV / DSTA-4 × 25-0,6 / 1kV | mét | 182.536 | 200 790 |
1053103 | CVV / DSTA-4 × 35-0,6 / 1kV | mét | 243.536 | 267.890 |
1053105 | CVV / DSTA-4 × 50-0,6 / 1kV | mét | 349.236 | 384.160 |
1053106 | CVV / DSTA-4 × 70-0,6 / 1kV | mét | 475.273 | 522.800 |
1053107 | CVV / DSTA-4 × 95-0,6 / 1kV | mét | 647.800 | 712 580 |
1053108 | CVV / DSTA-4 × 120-0,6 / 1kV | mét | 813.355 | 894.690 |
1053109 | CVV / DSTA-4 × 150-0,6 / 1kV | mét | 1,035,909 | 1.139.500 |
1053111 | CVV / DSTA-4 × 185-0,6 / 1kV | mét | 1.234.918 | 1.358.410 |
1053112 | CVV / DSTA-4 × 240-0,6 / 1kV | mét | 1.610.973 | 1.772.070 |
1053115 | CVV / DSTA-4 × 300-0,6 / 1kV | mét | 2.037.291 | 2.241.020 |
1053116 | CVV / DSTA-4 × 400-0,6 / 1kV | mét | 2.665.000 won | 2 931 500 |
Giá Cáp điện hạ thế cadivi có giáp bảo vệ – 0,6 / 1kV -TCVN 5935. [lõi ba pha + lõi đất, lõi đồng, cách điện PVC, giáp bảo vệ bằng băng thép, vỏ bọc bằng PVC].
Giá dây cáp điện Cadivi 3 pha + 1 ruột đất
DNVVN | TÊN SẢN PHẨM | Đoàn kết | GIÁ CHƯA VAT | GIÁ CÓ VAT |
Cáp điện hạ thế có vỏ bọc – 0,6 / 1kV -TCVN 5935 [lõi ba pha + lõi đất, lõi đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ bọc PVC]. | ||||
1051601 | CVV / DSTA-3 × 4 + 1 × 2,5 [3 × 7 / 0,85 + 1 × 7 / 0,67] -0,6 / 1kV | mét | 40 182 | 44.200 |
1051602 | CVV / DSTA-3 × 6 + 1 × 4 [3 × 7 / 1,04 + 1 × 7 / 0,85] -0,6 / 1kV | mét | 52.318 | 57.550 |
1051604 | CVV / DSTA-3 × 10 + 1 × 6 [3 × 7 / 1,35 + 1 × 7 / 1,04] -0,6 / 1kV | mét | 76.427 | 84.070 |
1051608 | CVV / DSTA-3 × 16 + 1 × 10 [3 × 7 / 1,7 + 1 × 7 / 1,35] -0,6 / 1kV | mét | 112.918 | 124.210 |
1053201 | CVV / DSTA-3 × 25 + 1 × 16-0,6 / 1kV | mét | 167.036 | 183.740 |
1053202 | CVV / DSTA-3 × 35 + 1 × 16 -0,6 / 1kV | mét | 213.282 | 234.610 |
1053203 | CVV / DSTA-3 × 35 + 1 × 25 -0,6 / 1kV | mét | 226.564 | 249.220 |
1053204 | CVV / DSTA-3 × 50 + 1 × 25-0,6 / 1kV | mét | 299.218 | 329.140 |
1053205 | CVV / DSTA-3 × 50 + 1 × 35-0,6 / 1kV | mét | 314.473 | 345,920 |
1053206 | CVV / DSTA-3 × 70 + 1 × 35-0,6 / 1kV | mét | 421.236 | 463 360 |
1053207 | CVV / DSTA-3 × 70 + 1 × 50-0,6 / 1kV | mét | 444 109 | 488.520 |
1053208 | CVV / DSTA-3 × 95 + 1 × 50-0,6 / 1kV | mét | 573.836 | 631.220 |
1053209 | CVV / DSTA-3 × 95 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 606.064 | 666 670 |
1053210 | CVV / DSTA-3 × 120 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 729.473 | 802 420 |
1053211 | CVV / DSTA-3 × 120 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 773.018 | 850 320 |
1053212 | CVV / DSTA-3 × 150 + 1 × 70-0,6 / 1kV | mét | 897.573 | 987 330 |
1053213 | CVV / DSTA-3 × 150 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 971 536 | 1.068.690 |
1053214 | CVV / DSTA-3 × 185 + 1 × 95-0,6 / 1kV | mét | 1.090.764 | 1 199 840 |
1053215 | CVV / DSTA-3 × 185 + 1 × 120-0,6 / 1kV | mét | 1.132.173 | 1.245.390 |
1053216 | CVV / DSTA-3 × 240 + 1 × 120-0,6 / 1kV | mét | 1.414.991 | 1.556.490 |
1053217 | CVV / DSTA-3 × 240 + 1 × 150-0,6 / 1kV | mét | 1,470,509 | 1.617.560 |
1053218 | CVV / DSTA-3 × 240 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 1.519.709 | 1.671.680 |
1053219 | CVV / DSTA-3 × 300 + 1 × 150-0,6 / 1kV | mét | 1.771.364 | 1.948.500 |
1053220 | CVV / DSTA-3 × 300 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 1.837.127 | 2.020.840 |
1053221 | CVV / DSTA-3 × 400 + 1 × 185-0,6 / 1kV | mét | 2 319 782 | 2.551.760 |
1053222 | CVV / DSTA-3 × 400 + 1 × 240-0,6 / 1kV | mét | 2 414.327 | 2.655.760 |
Giá cáp điện hạ thế – 0,6 / 1kV – TCVN 5935 [1 lõi, lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC]
Giá cáp đồng Cadivi CXV 1
DNVVN | TÊN SẢN PHẨM | Đoàn kết | GIÁ CHƯA VAT | GIÁ CÓ VAT |
Cáp điện hạ thế – 0,6 / 1kV – TCVN 5935 [1 lõi, lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC] | ||||
1060101 | CXV-1 [1 × 7 / 0,425] -0,6 / 1kV | mét | 3.009 | 3 310 |
1060102 | CXV-1,5 [1 × 7 / 0,52] -0,6 / 1kV | mét | 3 855 | 4.240 |
1060104 | CXV-2,5 [1 × 7 / 0,67] -0,6 / 1kV | mét | 5.500 | 6.050 |
1060106 | CXV-4 [1 × 7 / 0,85] -0,6 / 1kV | mét | 8.227 | 9.050 |
1060108 | CXV-6 [1 × 7 / 1,04] -0,6 / 1kV | mét | 11 382 | 12.520 |
1060110 | CXV-10 [1 × 7 / 1,35] -0,6 / 1kV | mét | 17.709 | 19.480 |
1061701 | CXV-16-0,6 / 1kV | mét | 26 818 | 29.500 |
1061702 | CXV-25-0,6 / 1kV | mét | 41.491 | 45.640 |
1061703 | CXV-35-0,6 / 1kV | mét | 56.255 | 61 880 |
1061705 | CXV-50-0,6 / 1kV | mét | 77,900 | 85.690 |
1061706 | CXV-70-0,6 / 1kV | mét | 108.318 | 119.150 |
1061707 | CXV-95-0,6 / 1kV | mét | 148.991 | 163.890 |
1061708 | CXV-120-0,6 / 1kV | mét | 188.436 | 207.280 |
1061709 | CXV-150-0,6 / 1kV | mét | 240 918 | 265.010 |
1061711 | CXV-185-0,6 / 1kV | mét | 288.718 | 317.590 |
1061712 | CXV-240-0,6 / 1kV | mét | 378.264 | 416.090 |
1061715 | CXV-300-0,6 / 1kV | mét | 473.464 | 520 810 |
1061716 | CXV-400-0,6 / 1kV | mét | 623.445 | 685.790 |
Giá cáp điện hạ thế cadivi – 0,6 / 1kV – TCVN 5935 [2 ruột dẫn, lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC]
Giá dây cáp điện Cadivi CXV loại 2 lõi, lõi đồng
DNVVN | TÊN SẢN PHẨM | Đoàn kết | GIÁ CHƯA VAT | GIÁ CÓ VAT |
Cáp điện hạ thế – 0,6 / 1kV – TCVN 5935 [2 ruột dẫn, lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC] | ||||
1060201 | CXV-2 × 1 [2 × 7 / 0,425] -0,6 / 1kV | mét | 7.809 | 8.590 |
1060202 | CXV-2 × 1,5 [2 × 7 / 0,52] -0,6 / 1kV | gặp | 9,700 | 10,670 |
1060204 | CXV-2 × 2.5 [2 × 7 / 0.67] -0.6 / 1kV | met | 13,582 | 14.940 |
1060206 | CXV-2 × 4 [2 × 7 / 0.85] -0.6 / 1kV | met | 19.927 | 21.920 |
1060208 | CXV-2 × 6 [2 × 7 / 1.04] -0.6 / 1kV | met | 26,900 | 29,590 |
1060210 | CXV-2 × 10 [2 × 7 / 1.35] -0.6 / 1kV | met | 40.836 | 44.920 |
1063501 | CXV-2 × 16-0.6 / 1kV | met | 62,073 | 68.280 |
1063502 | CXV-2 × 25-0.6 / 1kV | met | 91,591 | 100,750 |
1063503 | CXV-2 × 35-0.6 / 1kV | met | 122.018 | 134,220 |
1063505 | CXV-2 × 50-0.6 / 1kV | met | 166,464 | 183,110 |
1063506 | CXV-2 × 70-0.6 / 1kV | met | 229,518 | 252,470 |
1063507 | CXV-2×95-0,6/1kV | mét | 313,655 | 345,020 |
1063508 | CXV-2×120-0,6/1kV | mét | 396,882 | 436,570 |
1063509 | CXV-2×150-0,6/1kV | mét | 506,100 | 556,710 |
1063511 | CXV-2×185-0,6/1kV | mét | 605,655 | 666,220 |
1063512 | CXV-2×240-0,6/1kV | mét | 791,955 | 871,150 |
1063515 | CXV-2×300-0,6/1kV | mét | 991,055 | 1,090,160 |
1063516 | CXV-2×400-0,6/1kV | mét | 1,305,518 | 1,436,070 |
Giá dây cáp điện cadivi hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC]
Giá Cáp điện Cadivi 3 lõi, ruột đồng
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC] | ||||
1060301 | CXV-3×1 [3×7/0.425] -0,6/1kV | mét | 9,809 | 10,790 |
1060302 | CXV-3×1.5 [3×7/0.52] -0,6/1kV | mét | 12,455 | 13,700 |
1060304 | CXV-3×2.5 [3×7/0.67] -0,6/1kV | mét | 17,545 | 19,300 |
1060306 | CXV-3×4 [3×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 26,236 | 28,860 |
1060308 | CXV-3×6 [3×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 36,000 | 39,600 |
1060310 | CXV-3×10 [3×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 55,927 | 61,520 |
1063601 | CXV-3×16-0,6/1kV | mét | 86,018 | 94,620 |
1063602 | CXV-3×25-0,6/1kV | mét | 129,891 | 142,880 |
1063603 | CXV-3×35-0,6/1kV | mét | 174,582 | 192,040 |
1063605 | CXV-3×50-0,6/1kV | mét | 240,345 | 264,380 |
1063606 | CXV-3×70-0,6/1kV | mét | 332,345 | 365,580 |
1063607 | CXV-3×95-0,6/1kV | mét | 457,973 | 503,770 |
1063608 | CXV-3×120-0,6/1kV | mét | 578,018 | 635,820 |
1063609 | CXV-3×150-0,6/1kV | mét | 739,064 | 812,970 |
1063611 | CXV-3×185-0,6/1kV | mét | 884,618 | 973,080 |
1063612 | CXV-3×240-0,6/1kV | mét | 1,160,218 | 1,276,240 |
1063615 | CXV-3×300-0,6/1kV | mét | 1,450,009 | 1,595,010 |
1063616 | CXV-3×400-0,6/1kV | mét | 1,911,255 | 2,102,380 |
Giá dây cáp điện Cadivi 3 pha hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC]
Giá Cáp điện 3 pha Cadivi 4 lõi
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC] | ||||
1060401 | CXV-4×1 [4×7/0.425] -0,6/1kV | mét | 12,173 | 13,390 |
1060402 | CXV-4×1.5 [4×7/0.52] -0,6/1kV | mét | 15,673 | 17,240 |
1060404 | CXV-4×2.5 [4×7/0.67] -0,6/1kV | mét | 22,300 | 24,530 |
1060406 | CXV-4×4 [4×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 33,782 | 37,160 |
1060408 | CXV-4×6 [4×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 46,900 | 51,590 |
1060410 | CXV-4×10 [4×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 73,309 | 80,640 |
1063701 | CXV-4×16-0,6/1kV | mét | 111,518 | 122,670 |
1063702 | CXV-4×25-0,6/1kV | mét | 170,155 | 187,170 |
1063703 | CXV-4×35-0,6/1kV | mét | 230,336 | 253,370 |
1063705 | CXV-4×50-0,6/1kV | mét | 318,000 | 349,800 |
1063706 | CXV-4×70-0,6/1kV | mét | 441,655 | 485,820 |
1063707 | CXV-4×95-0,6/1kV | mét | 607,618 | 668,380 |
1063708 | CXV-4×120-0,6/1kV | mét | 769,245 | 846,170 |
1063709 | CXV-4×150-0,6/1kV | mét | 984,573 | 1,083,030 |
1063711 | CXV-4×185-0,6/1kV | mét | 1,178,009 | 1,295,810 |
1063712 | CXV-4×240-0,6/1kV | mét | 1,546,273 | 1,700,900 |
1063715 | CXV-4×300-0,6/1kV | mét | 1,934,382 | 2,127,820 |
1063716 | CXV-4×400-0,6/1kV | mét | 2,549,709 | 2,804,680 |
Nếu bạn cần báo giá dây cáp Cadivi đầy đủ ,mới nhất và giá tốt nhất .Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Mail: chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939.66.44.22 để được báo giá tốt nhất Việt Nam .Catalogue cáp điện CADIVI
Xem ngay Catalogue dây cáp cadivi hoặc dowload Catalogue dây cáp điện cadivi pdf tại đây
Giá dây cáp điện ngoài trời
Giá dây cáp điện ngoài trời Cadivi đang cập nhật lại giá …
Dây điện Cadivi 1.5 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 1.5 có giá 610,500vnd nhưng giá có thể thay đổi tùy thời điểm .Khách hàng vui lòng liên hệ qua zalo:0939.66.44.22 để nhận bảng giá và chiết khấu chính xác nhất.
Dây điện Cadivi 2.5 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 2.5 có giá 995,500vnd nhưng giá có thể thay đổi tùy thời điểm .Khách hàng vui lòng liên hệ qua zalo:0939.66.44.22 để nhận bảng giá và chiết khấu chính xác nhất.
Dây điện Cadivi 3.5 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 3.5 có giá 1,338,700vnd nhưng giá có thể thay đổi tùy thời điểm .Khách hàng vui lòng liên hệ qua zalo:0939.66.44.22 để nhận bảng giá và chiết khấu chính xác nhất.
Dây điện Cadivi 4.0 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 4.0 có giá 1,507,000vnd nhưng giá có thể thay đổi tùy thời điểm .Khách hàng vui lòng liên hệ qua zalo:0939.66.44.22 để nhận bảng giá và chiết khấu chính xác nhất.
Dây điện Cadivi 6.0 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 6.0 có giá 2,211,000vnd nhưng giá có thể thay đổi tùy thời điểm .Khách hàng vui lòng liên hệ qua zalo:0939.66.44.22 để nhận bảng giá và chiết khấu chính xác nhất.
Dây điện Cadivi 5.0 giá bao nhiêu
Giá dây Cadivi 5.0 là 1.268.300 vnđ/1 cuộn [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
Dây điện Cadivi 8.0 giá bao nhiêu
Giá dây Cadivi 8.0 là 1.978.900 vnđ/1 cuộn [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
Dây điện Cadivi 2×4 giá bao nhiêu
Giá dây Cadivi 2×4 là 427.900 vnđ/1 cuộn [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
Dây cáp điện Cadivi 2×6 giá bao nhiêu
Giá cáp điện Cadivi 2×6 là CVV-2×6[2×7/1.04]-300/500V :38,280 [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
Dây điện Cadivi 5.5 giá bảo nhiều
Giá dây Cadivi 5.5 là 1.381.600 vnđ/1 cuộn [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi là CXV-3×4[3×7/0.85]-0,6/1kV:39,710vnđ [liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%]
MSP | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ CHƯA THUẾ VAT | GIÁ CÓ THUẾ VAT |
Cáp điện lực hạ thế – 0.6/1kV – TCVN 5935 [ 4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC] | ||||
1060401 | CXV-4×1 [4×7/0.425] -0,6/1kV | mét | 12,173 | 13,390 |
1060402 | CXV-4×1.5 [4×7/0.52] -0,6/1kV | mét | 15,673 | 17,240 |
1060404 | CXV-4×2.5 [4×7/0.67] -0,6/1kV | mét | 22,300 | 24,530 |
1060406 | CXV-4×4 [4×7/0.85] -0,6/1kV | mét | 33,782 | 37,160 |
1060408 | CXV-4×6 [4×7/1.04] -0,6/1kV | mét | 46,900 | 51,590 |
1060410 | CXV-4×10 [4×7/1.35] -0,6/1kV | mét | 73,309 | 80,640 |
1063701 | CXV-4×16-0,6/1kV | mét | 111,518 | 122,670 |
1063702 | CXV-4×25-0,6/1kV | mét | 170,155 | 187,170 |
1063703 | CXV-4×35-0,6/1kV | mét | 230,336 | 253,370 |
1063705 | CXV-4×50-0,6/1kV | mét | 318,000 | 349,800 |
1063706 | CXV-4×70-0,6/1kV | mét | 441,655 | 485,820 |
1063707 | CXV-4×95-0,6/1kV | mét | 607,618 | 668,380 |
1063708 | CXV-4×120-0,6/1kV | mét | 769,245 | 846,170 |
1063709 | CXV-4×150-0,6/1kV | mét | 984,573 | 1,083,030 |
1063711 | CXV-4×185-0,6/1kV | mét | 1,178,009 | 1,295,810 |
1063712 | CXV-4×240-0,6/1kV | mét | 1,546,273 | 1,700,900 |
1063715 | CXV-4×300-0,6/1kV | mét | 1,934,382 | 2,127,820 |
1063716 | CXV-4×400-0,6/1kV | mét | 2,549,709 | 2,804,680 |
Thông số kỹ thuật dây điện cadivi
+ Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
+ Điện áp thử đến: 3,5 kV [5 phút].
+ Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D [D: đường kính ngoài của cáp].
Ký hiệu dây điện dân dụng Cadivi
– Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.
– Dây đơn mềm ruột đồng ký hiệu là VCm.
– Dây đôi mềm dẹt ký hiệu là VCmd.
– Dây đôi mềm xoắn ký hiệu là VCmx.
– Dây đôi mềm tròn ký hiệu là VCmt.
– Dây đôi mềm ovan ký hiệu là VCmo.
– Dây đôi mềm ovan dẹt ký hiệu là VCmod.
Ưu điểm vượt trội của dây cáp điện Cadivi– Ruột dẫn theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đảm bảo dẫn điện tốt, không bị oxy hóa, ít tổn hao điện, dễ sử dụng, dễ uốn cong, không bị đứt ngầm khi cắt, tuổi thọ cao.
– Vật liệu cách điện theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đảm bảo cách điện an toàn, phòng chống cháy nổ, thích hợp cho các công trình lắp đặt ngầm, âm tường.
– Khả năng chống cháy cao, sử dụng bền lâu.
Phân loại dây cáp điện Cadivi1. Cáp duplex Du-CV, Du-CXĐể dẫn nguồn điện một pha hai dây từ trụ điện ngoài đường vào nhà, cáp có 2 lõi, ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Cáp duplex có các đặc điểm sau:
+ Du-CV: cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC.
+ Du-CX: cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC.
Cấp điện áp : 0,6/1kV
Để dẫn nguồn điện ba pha bốn dây từ trụ điện ngoài đường vào đầu nhà. Cáp có 4 lõi, ruột dẫn có nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Cáp quaduplex có các đặc điểm sau:
+ Qu-CV: cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC
+ Qu-CX: cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC.
Cấp điện áp : 0,6/1kV
Phân biệt theo số lõi: Loại 2 lõi để dẫn nguồn điện 1 pha 2 dây từ đầu nhà đến điện kế; Loại 4 lõi để dẫn nguồn điện 3 pha 4 dây từ đầu nhà đến điện
kế.
Phân biệt theo vật liệu cách điện:
– DK-CVV: ruột dẫn đồng, cách điện PVC, có băng nhôm chống trộm điện, vỏ PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC.
– DK-CXV: ruột dẫn đồng, cách điện XLPE, có băng nhôm chống trộm điện, vỏ PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC.
Cấp điện áp : 0,6/1kV
Ruột dẫn là một sợi đồng mềm, bọc cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn
tối đa là 70ºC, sử dụng làm đường dây phân phối và cung cấp. Trên thị trường, Cadivi có dây VC quy cách : 1,5; 2,5; 4; 6; 10.
Cấp điện áp: 450/750V.
5. Dây điện lực CV
6. Dây điện lực CX
7. Dây đôi mềm ôvan VCmo
8. Dây điện lực CVV, CXV
9. Dây điện lực chậm cháy CV/FRT
10. Cáp điện lực chậm cháy CXV/FRT
11. Cáp điện lực chậm cháy, ít khói và khí độc CXE/FRT-LSHF
12. Dây điện lực chống cháy CV/FR
13. Cáp điện lực chống cháy CXV/FR
14. Cáp điện lực chống cháy, ít khói và khí độc CXE/FR-LSHF
15. Cáp truyền số liệu CAT 5E UTP 24AWG và CAT 6 UTP 23AWG
16. Cáp đồng trục 5C-FB-JF[dùng cho TV]
Cách chọn dây dẫn điện trong nhà,gia đình.
Hướng dẫn cách chọn dây dẫn điện trong nhà theo file đính kèm tại đây .
Hướng dẫn lựa chọn dây và cáp hạ thế Cadivi
Xem hướng dẫn lựa chọn dây và cáp hạ thế Cadivi tại đây.
Những sản phẩm Dây cáp Cadivi 2021 mà Etinco đang phân phối
Dây điện bọc nhựa PVC Cadivi
Dây điện mềm bọc nhựa PVC Cadivi
Cáp điện lực hạ thế Cadivi
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ Cadivi
Dây đồng trần xoắn Cadivi
Cáp điện lực chống cháy Cadivi
Cáp điều khiển
Cadivi
Cáp điều khiển có màng chắn chống nhiễu Cadivi
Cáp trung thế treo Cadivi
Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ Cadivi
Dây nhôm trần xoắn Cadivi
Dây nhôm lõi thép Cadivi
Dây điện lực Cadivi
Cáp văn xoắn hạ thế Cadivi
Dây thép trần xoắn Cadivi
Cáp điện lực giáp băng Cadivi
Cáp điện lực hạ thế chậm cháy Cadivi
Dây điện dân dụng Cadivi
Cáp đồng trần Cadivi các kích thước [ 50mm2, 25mm2, 16mm2, m70, 11mm2, 120mm2, m10, 35mm2, 95mm2, 70mm2, c50,
120mm2, 35mm2, m95, m50, m25, m16, m240, m10, 10mm2,
Đại lý Cấp 1 phân phối dây điện Cadivi tại Hà nội
Etinco là đại lý Cấp 1 của công ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam Cadivi.
Quý khách đang có nhu cầu báo giá để tham gia công trình, dự án thì liên hệ ngay Etinco[là đại lý dây cáp điện Cadivi 4 năm trúng trên 300 gói thầu] với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi hỗ trợ khách hàng tham gia báo giá Dự Án và tỷ lệ thành công rất cao.Ngoài báo giá chiết khấu tốt Etinco còn hỗ trợ đầy đủ hàng mẫu, giấy tờ liên quan và vận chuyển Miễn Phí tới tận chân công trình cho khách hàng.
Chúng tôi phân phối: dây trần, dây điện dân dụng Cadivi đơn lõi và đa lõi, dây và cáp điện lực hạ thế, cáp trung thế Cadivi, cáp đồng trục, cáp điều khiển, cáp chống cháy, cáp chậm cháy cadivi …
Với cam kết giá luôn rẻ nhất Việt Nam
Đại lý phân phối, cửa hàng bán lẻ dây điện Cadivi tại miền bắc
Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
Đại lý phân phối dây điện Cadivi tại miền trung
Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng, Huế, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…
Đại lý phân phối dây điện Cadivi tại miền nam
Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…
Cách để lựa chọn dây điện Cadivi chính hãng tốt cho công trình
Để lựa chọn được sản phẩm dây điện, cáp điện tốt cho công trình là một điều tương đối khó khi hiện tại trên thị trường hiện đang có rất nhiều sản phẩm giả không đạt chất lượng, sẽ làm giảm tuổi thọ công trình.
Dưới đây là một số cách nhận biết, phân biệt, lựa chọn dây điện Cadivi tốt, chất lượng, chính hãng.
Tại sao nên lựa chọn sản phẩm dây điện Cadivi
Có rất nhiều lý do lựa chọn sản phẩm dây điện dân dụng, dây dẫn điện trong xây dựng, công nghiệp chúng ta thường chọn lựa sản phẩm dây điện thương hiệu Cadivi. Dây cáp điện Cadivi đã có thương hiệu lâu đời đã phát triển trên 45 năm.
Công ty dây cáp điện Việt Nam được thành lập vào ngày 06/10/1975 với thương hiệu Cadivi, cho đến hiện tại vẫn là công ty hàng đầu trọng lĩnh vực sản xuất dây cáp điện, dây điện Cadivi.
Dây cáp điện Cadivi được thiết kế với nhiều chủng loại và tính ứng dụng cao.
Sản phẩm dây điện, cáp điện Cadivi luôn được đánh giá cao với chất lượng đồng, nhôm có hàm lượng tinh khiết cao, giúp sản phẩm có thể mang dẫn dòng điện, tín hiệu 1 cách tốt nhất.
Hệ thống đại lý phân phối dây cáp điện Cadivi có mặt trên toàn quốc cung cấp các sản phẩm cáp điện lực hạ thế, trung thế Cadivi, cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy cadivi.
Công ty CP dây cáp điện Cadivi Việt Nam
Công ty CP dây cáp điện Việt Nam – CADIVI là đơn vị đầu tiên nhận chứng chỉ ISO
Năm 1998, Cadivi trở doanh nghiệp sản xuất dây cáp điện đầu tiên ở Việt Nam nhận chứng chỉ ISO 9002:1994. Đến năm 2002, Cadivi chuyển đổi sang ISO 9001:2000. Hiện nay, Cadivi đã được cấp chứng chỉ ISO 9001:2015.
Công nghệ hàng đầu được đầu tư để chế tạo dây cáp điện Cadivi.
Sản phẩm dây cáp điện Cadivi đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Sản phẩm của Cadivi được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN cũng như tiêu chuẩn của quốc tế BS, IEC, ASTM, DIN, UL, JIS, AS, …
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Việt Nam
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Tại Đồng Nai
Địa Chỉ:Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, Đồng Nai
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Tại Miền Nam Hồ Chí Minh
Địa Chỉ:Lô C2-4, đường N7, KCN Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP
HCM.
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Tại Miền Trung
Địa Chỉ:Đường số 2, KCN Hòa Cầm, Q. Cẩm Lệ – TP Đà Nẵng
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Tại Miền Bắc
Địa Chỉ:Lô D1-3, khu công nghiệp Đại Đồng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Nhà máy dây cáp điện Cadivi Tại Tây Nguyên
Địa Chỉ:401 Phạm Văn Đồng, phường Tân Hòa, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Daklak
Tìm hiểu chung về dây điện Cadivi
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều loại dây điện thuộc mẫu dây điện Cadivi, và mỗi loại sẽ có một kí hiệu khác nhau, mã sản phẩm khác nhau. Do đó để biết được dòng sản phẩm mình đang tìm hiểu là loại nào thì khách hàng cần nắm qua được những kí hiếu sản phẩm cơ bản, và công dụng của mỗi loại.
Dây cáp điện Cadivi có khá nhiều ký hiệu cho mỗi loại sản phẩm khác nhau. Thường hay sử dụng nhất đó là 3 loại dây cáp điện: CV, CVV, Và CXV. Trong đó:
1.1 Dây cáp điện Cadivi CV
1.1.1 Dây điện CV là
gì?
Dây điện VC hay còn gọi là dây đơn cứng – là loại dây có ruột dẫn là 1 sợi đồng được bọc lớp cách điện từ chất liệu nhựa PVC cao cấp. Cấp điện áp của loại dây điện này là 600V.
1.1.2 Cấu tạo như thế nào?
Có cấu tạo ruột dẫn gồm 7 hoặc 19 sợi đồng xoắn đồng tâm, bên ngoài được bọc lớp cách điện từ nhựa PVC cao cấp. Nhiệt độ làm việc khoảng 70 độ C, cấp điện áp là 0.6/1kv. Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 độ C.
G
1.1.3
Ứng dụng vào việc gì?
Loại dây điện này được dùng cho các thiết bị điện dân dụng, được lắp trong ống [chịu lực, chống rò rỉ…] tại các vị trí như: lắp cố định trên tường, trần, sàn nhà; lắp âm tường, âm trần, âm sàn hoặc chôn trong đất.
1.2. Dây cáp điện Cadivi CVV
1.2.1 Dây điện CVV là gì?
Dây cáp điện CVV hay còn gọi là cáp đồng trục – đây là loại cáp điện với một lõi dẫn điện được bọc lại bằng một lớp điện môi không dẫn điện, xung quanh quấn thêm một lớp bện kim loại và có vỏ bọc
cách điện làm từ nhựa PVC cao cấp.
1.2.2 Cấu tạo như thế nào?
Giá dây điện Cadivi CVV
Giá dây điện CVV ?
Tương tự dây CV, dây cáp CVV cũng có lõi ruột dẫn gồm 7 hoặc 19 sợi đồng xoắn tâm. Có lõi dẫn điện được bọc lại bằng một lớp điện môi không dẫn điện, bên ngoài được quấn một lớp bện kim loại. Lớp ngoài cùng là vỏ bọc bằng nhựa PVC cách điện, bền bỉ. Điện áp 0.6/1kv
1.2.3 Ứng dụng vào việc gì?
Cáp CVV thường được sử dụng để làm đường truyền cho tín hiệu vô tuyến, bao gồm các
đường cấp giữa thiết bị thu phát sóng vô tuyến và ăng ten, các kết nối mạng máy tính, cáp truyền hình.
1.3 Dây cáp điện Cadivi CXV
1.3.1 Dây cáp điện CXV là gì?
Dây điện CXV là dòng dây cáp hiện hạ thế được cấu tạo ruột đồng và 2 lớp cách điện bằng XLPE, vỏ bọc bằng PVC [CU/XLPE/PVC]. Sản phẩm này có thể truyền tải điện từ 0.6/1kV.
1.3.2 Cấu tạo như thế nào?
Ruột dẫn: đồng cao cấp Cu 99.99%
Cách điện: XLPE
Lớp độn: điền đầy bằng PP quấn PET, PVC
Vỏ ngoài: nhựa PVC cao
cấp
Hiện nay, giá dây điện Cadivi CXV và các loại dây Cadivi CXV được phân phối trên thị trường rất đa dạng, bao gồm các loại dây điện như sau:
Dây cáp điện Cadivi hạ thế CXV 1 lõi [Cu/XLPE/PVC]
Dây cáp điện CXV 2 lõi [Cu/XLPE/PVC]
Dây cáp điện Cadivi CXV 4 lõi bằng nhau [Cu/XLPE/PVC]
Dây cáp điện CXV 4 lõi có lõi trung tính giảm [3+1] [Cu/XLPE/PVC]
1.3.3 Ứng dụng vào việc gì?
Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường, trong
tường, tòa nhà, xưởng, hoặc từ nguồn tới máy móc thiết bị.ây Cadivi CVV-1.5 là dây cáp điện cấu tạo gồm một vỏ nhựa bên ngoài bằng PVC có khả năng bảo vệ dòng điện không lan truyền ra ngoài, cách điện tốt, an toàn khi dẫn điện.
Lớp lõi làm bằng đồng mềm dẻo tốt, không bị gãy khi gấp khúc nhiều lần, dẫn điện tốt, hoạt động không bị tắc nghẽn, trì hoãn.
Cáp ngầm trung thế là dây cáp điện dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 12/20[24] kV hoặc 12,7/22[24] kV, tần số 50Hz , lắp
đặt trên cột.
Thông thường nhiệt độ làm việc tối đa cho phép là 90 độ C, nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 độ C với thời gian không quá 5 giây.
Dây cáp điện Cadivi 2.5 là sản phẩm học nhà cáp điện hạ thế CV. Sản phẩm có cấu tạo gồm 1 lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhựa PVC cap cấp có khả năng cách điện tốt, tạo được độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng.
Dây cáp điện Cadivi 6.0 là sản phẩm dây cáp có thiết diện 6mm2 có khả năng hoạt động ở mức điện áp là
450/750V. Sản phẩm được phân phối ra thị trường với hình thức là cuộn, mỗi cuộn dài 100 mét.
Các loại dây điện Cadivi
Dây điện Cadivi có mấy loại ?Dây cadivi bao gồm các loại dây sau:VC VCm VCmo VCmd VCmt CVV TCCS .Dây cáp điện Cadivi có khá nhiều ký hiệu cho mỗi loại sản phẩm khác nhau. Thường hay sử dụng nhất đó là 3 loại dây cáp điện: CV, CVV, Và CXV
Bảng tra tiết diện dây dẫn cadivi
Bảng thông số cáp cadivi
Bảng chịu tải dây điện cadivi
Mọi thông tin chi tiết quí khách vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH ETINCO
Địa chỉ: Số 100 Đường Giáp Bát, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội [xem bản đồ]
HOTLINE: 0939.66.44.22
Email:
Hoặc có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau:Địa chỉ: Số 33 BT5 Khu Đô Thị Pháp Vân – Hà Nội [ xem bản đồ]
Chuyên Viên tại Công Ty TNHH ETINCO hoạt động trong lĩnh vực dây cáp điện Cadisun,Cadivi,Trần
Phú
Email:
Follow: Facebook Website Zalo
– Bảng Báo Giá Ống Nhựa Xoắn HDPE |
– Đèn Led MPE Bảng Giá Mới Nhất |
– Aptomat 3 Pha 100a Ls Bảng Báo Giá Mới Nhất |
– Inverter Ls Latest Price List |
– ACB LS Latest Price List |
– LS Thermal Relay Latest Price List |
– Ls contactor Bảng giá mới nhất |
– ELCB LS Bảng giá mới nhất |
– RCCB LS Bảng giá mới nhất |
– RCBO LS Bảng giá mới nhất |
– Bảng giá MCB LS mới nhất |
– Bảng giá MCCB LS mới nhất |
Video Dây điện cadivi 2.5 giá bao nhiêu ?
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Dây điện cadivi 2.5 giá bao nhiêu ?! Swing for Truongsa hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Hỏi đáp. Mọi ý kiến thắc mắc hãy comment bên dưới, chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. Swing for Truongsa chúc bạn ngày vui vẻ
“