Bài 1: Bộ truyền đai có đường kính bánh đai nhỏ d 1 = 125mm , tỉ số truyền u = 2,5 , góc ôm trên bánh đai
nhỏ
0
1 160. Xác định khoảng cách trục a của bộ truyền và chiều dài dây dai L.Giải bài 1:
Ta có:
2 1 1 1 1 1
[ 1] 57 [ 1] 57 125 [2, 5 1]180 57 180 57 534, 375180 180 160
d d d u d u a mm aa
Chiều dài dây đai:
22 2 1 1 1 2 1 1
2
2 2 12 4 2 42, 5 125 1252 534, 375 125[2, 5 1] 1772, 422 4 534, 375
d d ud d L a d d a d u aa
mm
Bài 2: Bộ truyền đai thang truyền động với công suất P 1 = 2kW , số vòng quay trục dẫn n 1 = 1250vg/ph , tỉ
số truyền u = 3 , đường kính bánh đai nhỏ d 1 = 112mm , khoảng cách trục a = 350mm , tải trọng tĩnh. Xác
định số dây đai Z và tiết diện đai.
Giải bài 2:
- Số dây đai
z P 1 P
. Trong đó: P P C C C C C C 0 u L z r v
Với:
1
1
21250 /
P kW
n vg ph
Tra hình 4 [trang 153, SGK, CTM 2009] Chọn đai loại A.
Ta tìm: 1 11
112 12507, 33[ / ]60000 60000
dn v m s
Và:
21 1 0
1
1 112[3 1]180 57 180 57 180 57 143, 52350
dd du
aa
Chiều dài dây đai:
22 2 1 1 2 1 1
2
[ 1]2 2 12 4 2 4112[3 1]2 350 112[3 1] 1439, 562 4 350
d d d u L a d d a d u aa
mm
Chọn Ltc = 1400mm.
Với:
1
1
1127, 33 /
d mm
v m s
& Đai A Tra hình 4 [trang 151] Chọn P 0 1,8 kW
- Các hệ số:
C 1, 24[1 e 1 /110] 1, 24[1 e 143,52/110] 0, 9037
Cu 1,14 [Bảng 4 – trang 152] [do u = 3 > 2,5]
6 6 CL L L / 0 1400 / 17000, 9682[L 0 = 1700 do là đai A]
Cz 0, 95[Giả sử có 2 – 3 đai]
Cr 1 [tải trọng tĩnh – Tra bảng 4 – trang 148] 22 Cvv 1 0, 05[0, 01 1 1] 1 0, 05[0, 01 7, 33 1] 1, 023
Vậy P 1,8 0, 9037 1,14 0, 9682 0, 95 1 1, 023 1, 745[ kW ]
1 21,1, 745P
z P
Vậy số dây đai là 2.
Tra bảng 4 – trang 128 với loại đai A thì ta thu được tiết diện theo tiêu chuẩn là 81mm
2 .
Bài 3: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P = 8kW , số vòng quay bánh dẫn n 1 = 980vg/ph , số vòng quay
bánh bị dẫn n 2 = 392vg/ph , đường kính d 1 = 180mm , khoảng cách trục a = 1800mm. Hãy xác định:
a. Góc ôm đai 1 , chiều dài dây đai L.- Giả sử căng dây với lực căng ban đầu F 0 = 800N. Xác định hệ số ma sát f tối thiểu giữa đai và bánh đai
để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 3:
a.
1 1 2 1 1 2 1
1[ 1] 180 5 / 2 1180 57 180 57 180 57 180 571800171, 45 3[ ]
o
n d d d d u n
a a a
rad
Chiều dài dây đai:
2 2 21 1 2 1 1
2
12 2 12 4 2 4180[2, 5 1]2 1800 180 2, 5 1 4600[ ]2 4 1800
dd du L a d d a d u aa
mm
Chọn đai có L = 4600 + 300 = 4900mm
- Ta có:
77
1 11 1 1
1000 1000 6 10 6 10 8866,15[ ]180 98060000
t
P P PFN
v dn d n
Để không xảy ra hiện tượng trượt trơn giữa đai và bánh đai thì: 0
121
f t f
F e F e
. Để f tối thiểu thì
0
121
f t f
F e F e
[1]
Trong đó phải tính theo rad.[1]
3 00 3 3 3 0
2 1 1 2 2 2 1 2
1 ln 1 1 1 1 1 3 2
1 2 866,
ln 1 0, 404 3 2 800 866,
ff tt f f f f t t t
F ee F F F f F e e e F e F F
Vậy f = 0,404 là tối thiểu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Bài 4: Bộ truyền đai dẹt có đường kính các bánh đai: d 1 = 200mm, d 2 = 400mm , truyền công suất P = 3kW ,
số vòng quay bánh dẫn n 1 = 800vg/ph. Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử căng đai với lực
căng ban đầu F 0 = 550N. Hãy xác định [bỏ qua lực căng phụ Fv]:
- Lực vòng có ích Ft.
- Khoảng cách a tối thiểu là bao nhiêu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
- Tuổi thọ của dây đai thay đổi như thế nào nếu ta tăng khoảng cách trục a trong khi các thông số khác
không thay đổi? Giải thích.
Giải bài 4:
a.
77
1 1 1
1000 6 10 6 10 3358,1[ ]200 800
t
PPFN
v d n
Vậy công suất truyền lớn nhất của bộ đai là 10,76kW.
- Bề rộng đai
1
1
t 1000
tt
F P
b
v. Với t t v o r
o
C C C C Lập tỉ lệ d 1 /200 / 5 40 tra bảng 4 – trang 147 tìm được t 2, 25[ ]
o
MPa [với loại vải cao su]Các hệ số:
C 1 0, 003[180 1 ] 1 0, 003[180 173, 67] 0, 9810 22 Cvv 1 c [0, 01 v 1 1] 1 0, 03[0, 01 31 1] 0, 7417[do vận tốc cao và đai vải cao su nên cv = 0,03]
Co 1 [do bộ truyền nằm ngang]
Cr 1 [tải trọng tĩnh]
Vậy
1
1
1000 1000 623, 65[ ]5 31 2, 25 0, 9810 0, 7417 1 1
t
tt
F P
b mm
v
Chọn b theo tiêu chuẩn b = 25[mm] [Theo trang 124]
Bài 6: Bộ truyền đai dẹt [đai vải cao su] truyền động giữa hai trục song song ngược chiều như hình vẽ,
truyền công suất P = 7,5kW. Biết trước: đường kính các bánh đai d 1 = 250mm , d 2 = 500mm , khoảng cách
trục a = 1250mm , số vòng quay bánh dai dẫn n 1 = 1000vg/ph , chiều dày đai 6 mm. Bộ truyền nằmngang, làm việc có dao động nhẹ. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.- Xác định chiều rộng b của đai.
Giải bài 6:
a. Trên hình ta thấy: 1 Mà:
21
sin 221 22
dd
dd
aa
. Vì góc 30 2
o nên ta có thể gần đúng 2121 22
d d d d
aa
Vậy góc ôm đai nhỏ là: 1 2 1 [ ] 180 57 21 [ ]
d d d d o rad aa
Chiều dài đai được xác định như sau:
12 2 cos 112 2 2 2
dd La
Sau khi thay 1 vào ta được:
2 1 1 2
12
[ 3 ]224
d d d d L a d d a
- Bề rộng đai:
1
1
t 1000
tt
F P
b
v
11 1
250 100013, 09[ / ]60000 60000
dn v m s
và t t v o r
o
C C C C 21 1
500 250180 57 180 57 214, 21250
dd o
a
Tra bảng 4 – trang 147 ứng với tỉ số d 1 /41, 67 và loại vải cao su Chọn t 2, 25
o
MPaCác hệ số:
C 1 0, 003[180 1 ] 1 0, 003[180 214, 2] 1,1026 22 Cvv 1 c [0, 01 v 1 1] 1 0, 04[0, 01 13, 09 1] 0, 9715[Do 20 vc 1 10 v 0, 04]
Co 1 [bộ truyền nằm ngang]
Cr 0, 9[dao động nhẹ]
1
1
1000 1000 7, 544, 02[ ]
t 6 13, 09 2, 25 1,1026 0, 9715 1 0, 9
P
b mm
v
Chọn theo tiêu chuẩn b = 40[mm]
Bài 7: Bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh đai d 1 = 200mm , khoảng cách trục a = 1500mm , truyền công
suất P = 4kW , số vòng quay bánh dẫn n 1 = 1000vg/ph , hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f = 0,24. Giả sử
ta căng đai với lực căng đai ban đầu F 0 = 800N. Hãy xác định [bỏ qua lực căng phụ Fv ]:
- Lực vòng có ích Ft
- Tỉ số truyền lớn nhất của bộ truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 7:
a.
7 7 11
1 1 1
1000 6 10 6 10 4381, 97[ ]200 1000
t
PPFN
v d n
- Để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn thì 0
121
f t f
F e F e
[đã bỏ qua lực căng phụ Fv].
2 1 1 1
[ 1] 2[ 1] 15 2[ 1]15 15
d d d u uu
aa
0 0 0
1 2 221
ln 1 2 1 1 2
f t t t ff tt
F e F F F F e e F f F F
Tỉ số truyền lớn nhất, ta có:
0
15 2[ 1] 1 2 1 2 381, 97
ln 1 ln 1 15 2 0, 24 2 800 381, 97
t
t
u F
f F F
Giải ra ta tìm được u 9, 35
Tra bảng 4 – trang 147 với d 1 / 40 & đai vải cao su t 2, 25
o
MPaCác hệ số:
C 1 0, 003[180 1 ] 1 0, 003[180 203,11] 1, 0693 22 Cvv 1 c [0, 01 v 1 1] 1 0, 04[0, 01 10, 26 1] 0, 9979 [do v = 10,26m/scv = 0,04]
Co 1 [bộ truyền nằm ngang]
Cr 1 [tải trọng tĩnh]
1
225 5 10, 26 2, 25 1, 0693 0, 9979 1 1 27, 71[ ] 1000 1000
bv t P kW
- Tuổi thọ dây đai:
7
max
102 3600
m r
Lh i
max 1 v u 1 o 0, 5 t v u 1 r const Do , b tăng nên A [diện tích mặt cắt ngang của đai tăng] o ,, t v giảm max giảm Lh tăng.v i L
= const [vì v và L không phụ thuộc vào chiều rộng và dày]
Khả năng tải cũng vẫn không đổi. Vì
1 1 bb 2 2 5 225 3, 75 300 1125Bài 10: Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P 1 = 5kW , số vòng quay n 1 = 500vg/ph và tỉ số truyền u = 1 ,
đường kính bánh đai d = 250mm , b = 60mm , 7, 5 mm , hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f = 0,25 , môđun đàn hồi dây đai E = 100MPa , giới hạn mỏi dây đai r 6 MPa , chiều dài đai L = 3000mm. Bỏ qua lựccăng phụ Fv do lực ly tâm gây nên và dây đai thỏa độ bền kéo. Xác định:
- Lực căng đai ban đầu F 0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn và lực tác dụng lên trục Fr.
- Tính tuổi thọ dây đai.
- Khi tăng hệ số ma sát lên f = 0,35 thì lực F 0 , Fr thay đổi như thế nào? Khi đó tuổi thọ đai có thay đổi
không?
- Tại sao phải giới hạn đường kính bánh đai nhỏ d và chiều dày đai ? Khi thay đổi kích thước dây đai
Giải bài 10:
- Không xảy ra hiện tượng trượt trơn: 0
121
f t f
F e F e
[a]
7 11
11
1000 6 10
t 763, 94[ ]
PPFN
v dn
21 1
dd
a
[vì d 1 = d 2 = d]
[a]
0,
0 0,
763, 94 11022, 2[ ]21
e FN e
Do bộ truyền không có bộ phận căng đai nên ta có thể tính lực tác dụng lên trục bằng:
1 3 sin 003 3066, 6[ ] 2
Fr F F N
- Tuổi thọ dây đai
7
max
102 3600
m r
Lh i
. Do là đai dẹt nên số mũ đường cong mỏi là m = 5.
5 7
max
102 3600
r
Lh i
. Mà 1
250 5006, 54[ / ]60000 60000
dn v m s
L 3000[ mm ]
6, 54 12,18[ ]3
v is L
. Ta có: r 6 MPa1 max 1 1
0,
0,
1000011000 5 7, 5100 6,12[ ]6, 54 60 7, 5 1 250
f
vu f
P e E vb e d
e MPa e
[Vì không kể đến Fv]
Vậy:
55 77
max
610106,577[ ]2 3600 2 3600 2,
r
Lhh i
- Khi f = 0,35 thì:
0,
0 0,
1 763, 94 1763, 4[ ]2 1 2 1
f t f
F ee FN ee
1 3 sin 003 2290, 2[ ] 2
Fr F F N
Và tuổi thọ đai:
1 max 1 1
0,
0,
1000011000 5 7, 5100 5, 55[ ]6, 54 60 7, 5 1 250
f
vu f
P e E vb e d
e MPa e
Vậy
55 77
max
610105, 55941[ ]2 3600 2 3600 2,
r
Lhh i
- Ta biết tuổi thọ đai được tính theo:
5 7
max
102 3600
r
Lh i
trong đó r , i là hằng số. Ta phải giới hạn d , vìứng suất uốn u E d
. Nếu d , cùng tăng đều thì tỉ sốd
không đổi, nhưng sẽ làm bộ truyền cồng kềnh.
Nếu tỉ số d
tăng [thường thì người ta giữ nguyên đường kính bánh đai] thì dẫn đến u E d
sẽ tăng và làm max tăng Làm tuổi thọ đai giảm. [Giá trị u không làm tăng khả năng tải của bộ truyền mà làm giảm tuổi thọ đai]. Nếu ta thay đổi b=100mm, 4, 5 mm thì khả năng tải vẫn không thay đổi. Vì ta biết,khả năng tải tính bằng:
1 1000
bv t P
trong đó v và t là hằng số. Ta thấy
bb 1 1 2 2 100 4, 5 60 7, 5 P 1 không đổi.Bài 11: Bộ truyền đai thang truyền công suất P 1 = 3kW , số vòng quay trục dẫn n 1 = 1500vg/ph , đường kính
bánh đai dẫn d 1 = 180mm , tỷ số truyền u = 2,5 , tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a = 550mm.
- Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang.
- Chọn số dây đai cần thiết theo khả năng kéo.
- Kiểm tra số vòng chạy trong một giây và đưa ra kết luận có đủ bền mỏi hay không.
Giải bài 11:
- Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang tức là tìm đai thuộc loại đai nào [A, B ...]
C 1, 24[1 e 1 /110] 1, 24[1 e 165,1/110] 0, 9636
Cu 1,14 [vì u > 2,5]
6 6 CL L L / 0 4000 / 2240 1,1015
Cz 0, 95[Số đai là 2]
Cr 1 [tải trọng tĩnh]
22 Cvv 1 0, 05[0, 01 1 1] 1 0, 05[0, 01 9, 24 1] 1, 0073
Vậy khả năng tải: P 1 z P 2 3, 5 0, 9636 1,14 1,1015 0, 95 1 1, 0073 8,11[ kW ]
- Nếu d 1 = 125mm khả năng tải sẽ thay đổi, cụ thể là:
1 1
[ 1] 125[3,15 1]180 57 180 57 169, 651480
du o
a
22 11 1
3,15 125 125 2 [ 1] 2 1480 125[3,15 1] 3787[ ] 2 4 2 4 1480
ud d L a d u mm a
Chọn Ltc = 4000 [mm]
Vận tốc
11 1
125 980' 6, 41[ / ]60000 60000
dn v m s
Từ d 1 = 125mm, đai loại B và v
’ 1 đã tìm Tra H.4 – Trang 151 [Po] = 2kW
Các hệ số:
C 1, 24[1 e 1 /110] 1, 24[1 e 169,65/110] 0, 9748
Cu 1,14 [vì u > 2,5]
6 6 CL L L / 0 4000 / 2240 1,1015
Cz 0, 95[Số đai là 2]
Cr 1 [tải trọng tĩnh]
22 Cvv 1 0, 05[0, 01 1 1] 1 0, 05[0, 01 6, 41 1] 1, 0295
Vậy khả năng tải: P 1 z P 2 2 0, 9748 1,14 1,1015 0, 95 1 1, 0295 4, 79[ kW ]
Bài 13: Bộ truyền đai dẹt có các số liệu cho trước như sau: số vòng quay bánh dẫn n 1 = 1560vg/ph , d 1 =
180mm , số vòng quay bánh bị dẫn n 2 = 520vg/ph. Khoảng cách trục a = 1500mm. Cho trước hệ số ma sát
giữa dây đai và bánh đai f = 0,25 , công suất truyền P 1 = 5kW. Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây nên.
Xác định:
- Lực căng đai ban đầu F 0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
- Lực trên nhánh căng F 1 và trên nhánh chùng F 2.
- Các giá trị F 1 , F 2 , F 0 thay đổi như thế nào nếu ta thay thế đai dẹt bằng đai thang với góc chêm đai
36
o
.Giải bài 13:
a.
7 1
11
6 10
t 340,1[ ]
PFN
dn
. Và
1 1 2 1
12, 9[ ]
n d n rad a
Không xảy ra hiện tượng trượt trơn : 0
1489, 5[ ]21
f t f
F e FN e
- 1 659, 5[ ] 1
f t f
Fe FN e
. Có: F 21 F Ft 319, 4[ ] N
- Thay đai dẹt bằng đai thang: ' 0, sin[ / 2]
f ff
1 376[ ]1
f t f
Fe FN e
; F 21 F Ft 35, 9[ ] N và 0
1206[ ]21
f t f
F e FN e
Bài 14: Bộ truyền đai dẹt có số vòng quay bánh dẫn n 1 = 1000vg/ph , d 1 = 140mm. Lực căng đai ban đầu
F 0 =500N ; khoảng cách trục a = 1400mm ; hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0,25 ; công suất truyền
P 1 = 2,5kW. Hãy xác định:
- Vận tốc vòng v trên bánh đai, lực vòng có ích Ft.
- Lực trên nhánh căng F 1 và trên nhánh chùng F 2.
- Tỉ số truyền để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 14:
a.
11 1 7, 33[ / ] 60000
dn v m s
và
1
1
1000
t 341,1[ ]
PFN
v
- Lực trên nhánh căng: 10 670, 55[ ] 2
Ft F F N F 21 F Ft 329, 45[ ] N
c.
0 0 0
112
ln 2,84[ ] 2 1 2
f tt f t
F e F F F rad e f F F
Từ
1 1
1 1
1 []14
du a u ad
Bài 15: Bộ truyền đai dẹt [đai vải cao su] truyền động giữa hai trục song song ngược chiều. Cho biết trước:
đường kính các bánh đai d 1 = 180mm , d 2 = 400mm khoảng cách trục a = 1120mm , số vòng quay bánh đai
dẫn n 1 = 968vg/ph , hệ số ma sát giữa dây đai với bánh đai dẫn và bị dẫn f 1 = f 2 = 0,25 , lực căng đai ban đầu
F 0 = 600N. Yêu cầu:
a. Tìm công thức và xác định giá trị góc ôm 1 và chiều dài L.- Xác định khả năng tải [công suất P 1 ] của bộ truyền đai để không xảy ra hiện tượng trượt trơn.
Giải bài 15:
- 1 21
dd
a
và
2 1 1 2
21
32 [ ]24
d d d d L a d d a
- Xác định 1 21 3, 66[ ]
dd rad a
0 0
1 2 [ 1]513, 7[ ]2 1 1
f f t fft
F e F e F F N ee
Vậy khả năng tải: 1 117 4, 69[ ] 6 10
P F d nt kW
Bài 16: Bộ truyền đai dẹt làm việc với các điều kiện: số vòng quay bánh dẫn n 1 = 1050vg/ph , đường kính
bánh dẫn d 1 = 180mm , đường kính bánh bị dẫn d 2 = 360mm , khoảng cách trục a = 1200mm. Hệ số ma sát