Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3

Đôi nét về chu vi – diện tích:

Chu vi là độ dài đường bao quanh một hình hai chiều. Từ “chu vi” được dùng với cả hai nghĩa: đường bao quanh một diện tích và tổng độ dài của đường này.

Diện tích là đại lượng biểu thị phạm vi của hình hoặc hình hai chiều hoặc lamina phẳng, trong mặt phẳng. Diện tích bề mặt là tương tự của diện tích trên bề mặt hai chiều của một vật thể ba chiều.

Diện tích có thể được hiểu là lượng vật liệu có độ dày nhất định sẽ cần thiết để tạo kiểu cho mô hình hình dạng hoặc lượng sơn cần thiết để phủ lên bề mặt bằng một lớp sơn. Nó là tương tự về mặt hai chiều đối với chiều dài của đường cong (khái niệm một chiều) hoặc thể tích của vật rắn (khái niệm ba chiều).

Công thức tính chu vi – diện tích các hình:

1. Hình vuông:

Diện tích hình vuông: S = a x a . Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm.

Chu vi hình vuông: P = a x 4 . Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy chu vi chia 4.

Tăng cạnh lên n lần thì chu vi tăng n lần, diện tích tăng n x n lần.

Nếu một cạnh tăng n đơn vị thì chu vi tăng n x 4 đơn vị.

2. Hình chữ nhật:

Diện tích: S = a x b. Biết DT tìm cạnh bằng cách lấy DT chia cạnh đã biết.

Chu vi: P = ( a + b) x 2. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy nửa chu vi trừ cạnh đã biết.

Nếu số đo một cạnh tăng n lần và giữ nguyên cạnh kia thì DT tăng n lần DT ban đầu.

Nếu một cạnh gấp lên n lần, cạnh kia gấp m lần thì DT tăng lên (n x m) lần DT ban đầu.

Nếu một cạnh tăng n đơn vị và giữ nguyên cạnh còn lại thì chu vi tăng n x 2 đơn vị.

Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia tăng m đơn vị thì chu vi tăng (n + m) x 2 đơn vị.

Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia giảm m đơn vị thì:

+ Nếu n > m thì chu vi tăng (n – m) x 2 đơn vị .

+ Nếu n < m thì chu vi giảm (m- n ) x 2 đơn vị.

3. Hình thoi:

S = (a x b ): 2 (a và b là số đo độ dài hai đường chéo). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2.

4. Hình bình hành:

S = a x h (a là độ dài cạnh đáy, h là độ dài đường cao tương ứng). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2.

Các bài toán tính chu vi – diện tích lớp 3 hay nhất

1. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.

2. Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm .

3. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?

4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?

5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?

6. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?

7. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

8. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.

9. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

10. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng.

11. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng.

12. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

13. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.

14. Người ta đã ghép 5 viên gạch hình vuông để được một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh viên gạch hình vuông. Biết cạnh viên gạch bằng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật.

15. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu?

16. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu?

17. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3cm thì diện tích băng giấy tăng thêm. Tính diện tích thực của băng giấy.

18 .Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.

19. Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tính diện tích hình vuông.

20. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì diện tích băng giấy tăng thêm. Tính diện tích thực của băng giấy.

21. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36cm2. Tính diện tích của hình chữ nhật.

  • Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 5cm.

Hiển thị đáp án

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(11 + 5) × 2 = 32 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

11 × 5 = 55 (cm2 )

Đáp số: 32cm; 55cm2

Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: 32; 55

Câu 2 : Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 9 cm là:

Hiển thị đáp án

Đổi: 3dm = 30cm

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

30 × 9 = 270 (cm2 )

Đáp số: 270cm2

Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng bằng

Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3
chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 5 cm

B. 50cm2

C. 25cm2

D. 5cm2

Hiển thị đáp án

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

45 : 9 = 5 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

45 × 5 = 225 (cm2 )

Đáp số: 225cm2

Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm2 . Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm

B. 14cm2

C. 13cm2

D. 13cm2

Hiển thị đáp án

Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

104 : 8 = 13 (cm)

Đáp số: 13cm.

Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm , chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A.96cm2

B. 144cm2

C. 134cm2

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Hiển thị đáp án

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

24 : 4 = 6 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

24 × 6 = 144 (cm2 )

Đáp số: 144cm2 .

Đáp án cần chọn là B.

Câu 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm, chiều dài bằng 16 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32cm2

B. 8cm2

C. 128cm2

D. 448cm2

Hiển thị đáp án

Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

48 : 2 = 24 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

24 – 16 = 8 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

16 × 8 = 128 (cm2 )

Đáp số: 128cm2 .

Câu 7 : Diện tích của hình trên là:

A. 72cm2

B. 216cm2

C. 288cm2

D. 298cm2

Hiển thị đáp án

Diện tích của hình chữ nhật màu đỏ là:

12×6=72(cm2 )

Diện tích của hình chữ nhật màu xanh là:

36×6=216(cm2 )

Diện tích của hình đã cho là:

72+216=288(cm2 )

Đáp số: 288cm2 .

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hiển thị đáp án

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

6×3=18(cm2 )

Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

12×9=108(cm2 )

Diện tích của phần tô màu là:

108−18=90(cm2 )

Đáp số: 90cm2 .

Số cần điền vào chỗ trống là: 90cm2.

Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm2 .

Hiển thị đáp án

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

104 : 8 = 13 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(13 + 8) × 2 = 42 (cm)

Đáp số: 42 (cm)

Số cần điền vào chỗ trống là 42.

Câu 10 : Cho hình chữ nhật ABCD được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng 4 cm như hình vẽ.

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3
cm2

Hiển thị đáp án

Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

4 × 5 = 20 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

20 × 4 = 80 (cm2 )

Đáp số: 80cm2 .

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3

Bài tập tính diện tích hình chữ nhật lớp 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.