Ba lùi là gì

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lùi

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṳj˨˩luj˧˧luj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luj˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𨆢: lôi, sủi, lùi, lui
  • 𨀤: lùi, rùi, trồi, chọi, duỗi, lội, giuỗi, lủi
  • 蹆: lùi, thủi, lui
  • 𤑭: lói, trui, lùi, lọi
  • 𨇒: ruổi, ruỗi, rõi, lùi, lỏi, lối, duỗi, lội, cõi, lủi
  • 𤈞: lói, lùi, lọi, nhùi

Từ tương tựSửa đổi

  • lụi
  • lủi
  • lui

Động từSửa đổi

lùi

  1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước. Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước.. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi.
  2. Hoãn lại một thời gian sau. Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.
  3. Ủ vào tro nóng cho chín. Lùi khoai lang. Lùi mía.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lụi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lụi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lụi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lụi nghĩa là gì.

- ph. Nói cây cỏ chết trơ trọi: Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.- d. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳng và rắn thường dùng làm gậy.
  • ngoại giới Tiếng Việt là gì?
  • Cách Linh Tiếng Việt là gì?
  • rượu nếp Tiếng Việt là gì?
  • lưng vốn Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Hoàng Tiếng Việt là gì?
  • thành bộ Tiếng Việt là gì?
  • Tốt Động Tiếng Việt là gì?
  • mặt đường Tiếng Việt là gì?
  • trung tu Tiếng Việt là gì?
  • thể diện Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lụi trong Tiếng Việt

lụi có nghĩa là: - ph. Nói cây cỏ chết trơ trọi: Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.. - d. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳng và rắn thường dùng làm gậy.

Đây là cách dùng lụi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lụi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lùi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lùi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lùi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lùi nghĩa là gì.

- đg. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.- đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.
  • Trần Thị Ngừ Tiếng Việt là gì?
  • bạc nhược Tiếng Việt là gì?
  • đời nào Tiếng Việt là gì?
  • sinh học Tiếng Việt là gì?
  • hóng mát Tiếng Việt là gì?
  • Yên Hân Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Quới Tiếng Việt là gì?
  • lồm cồm Tiếng Việt là gì?
  • lại bữa Tiếng Việt là gì?
  • Hội long vân Tiếng Việt là gì?
  • Triệu Hoà Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lùi trong Tiếng Việt

lùi có nghĩa là: - đg. . . Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. . .Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. . . Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.. - đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.

Đây là cách dùng lùi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lùi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.