Ảnh vương tuấn khải mới nhất 2023

Vương Tuấn Khải [Chữ Hán giản thể: 王俊凯; Chữ Hán phồn thể: 王俊凱; Bính âm Hán ngữ: Wáng JùnKǎi, tiếng Anh: Karry Wang, sinh ngày 21 tháng 9 năm 1999 tại Trùng Khánh, Trung Quốc] là nam ca sĩ, diễn viên, người mẫu Trung Quốc, thành viên nhóm nhạc thần tượng Trung Quốc TFBOYS từ năm 2013.[1] Vương Tuấn Khải là một trong những người giàu có nhất Trung Quốc sinh sau năm 1990, với tài sản cá nhân trị giá 248 triệu nhân dân tệ [36 triệu USD] tính đến tháng 12 năm 2016.[2] Năm 2018, Vương Tuấn Khải được Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc bổ nhiệm danh hiệu "Đại sứ thiện chí Môi trường Liên Hợp Quốc".[3] Anh được công nhận giữ Kỷ lục Thế giới Guinness vì có "Bài đăng được chia sẻ nhiều nhất trên Weibo" [4] và một trong 10 người có sức ảnh hưởng nhất Trung Quốc năm 2015 theo Hội nghị Internet thế giới.[5]

Vương Tuấn Khải
王俊凯

“TFBOYS王俊凯幼年经历曝光 组合走红最大功臣” [bằng tiếng Trung]. ngày 15 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2021.
  • ^ “TFBOYS: THE BOYBAND BRINGING CHINA'S DREAMS OF SOFT POWER TO LIFE”. South China Morning Post [bằng tiếng Trung]. ngày 19 tháng 3 năm 2017.
  • ^ a b “UN Environment designates Chinese idol Wang Junkai as National Goodwill Ambassador”. UN Environment [bằng tiếng Anh]. ngày 18 tháng 4 năm 2018.
  • ^ a b “TFBoys star Wang Junkai sets social media record as millions repost Weibo update”. Guinness World Records [bằng tiếng Anh]. ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  • ^ “网友评2015十大网络影响力人物 胡歌郑龙上榜”. Sohu [bằng tiếng Trung]. ngày 16 tháng 12 năm 2015.
  • ^ “TFBOYS王俊凯幼年经历曝光 组合走红最大功臣”. Guiyang Weekly [bằng tiếng Trung]. ngày 14 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  • ^ “TF家族最年少偶像团体TF BOYS九月正式出道” [bằng tiếng Trung].
  • ^ “Teen idol joins millions taking China's grueling gaokao exam”. CNN [bằng tiếng Anh]. ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  • ^ “China state TV consumer-protection show deflates Nike's 'Air' sole claims”. Huffington Post [bằng tiếng Anh]. ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  • ^ “All the Scions at Dolce & Gabbana's Spring 2018 Men's Show”. W Magazine [bằng tiếng Anh]. ngày 17 tháng 6 năm 2017.
  • ^ “王俊凯登《时尚芭莎》封面 9秒卖300万创纪录”. China Radio International [bằng tiếng Trung]. ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  • ^ “斯沃琪SWATCH宣布王俊凯成为全球品牌形象代言人”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 29 tháng 12 năm 2017.
  • ^ “银行推出王俊凯定制信用卡 卡面由粉丝投票设定”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  • ^ “王俊凯成为Lancome兰蔻全新彩妆与香水大使”. FASHION Network [bằng tiếng Trung]. ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  • ^ “Dolce & Gabbana calls off China show amid accusations of racism on social media”. NBC News [bằng tiếng Anh]. ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  • ^ a b “2020年福布斯中国名人榜榜单”. Wiki China [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯成为迪奥中国区品牌大使,少年未来可期!”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 20 tháng 11 năm 2019.
  • ^ “Wang Junkai and 'TFBoys' grab global spotlight”. China Daily [bằng tiếng Anh]. ngày 14 tháng 10 năm 2016.
  • ^ “全员加速中”. WaybackMachine [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 9 năm 2015.
  • ^ “全员加速中”. Wiki China [bằng tiếng Trung]. ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  • ^ “TFBOYS 《超少年密码》开机 首挑大梁(组图)”. WaybackMachine [bằng tiếng Trung]. ngày 1 tháng 3 năm 2016.
  • ^ “TFBOYS王俊凯《摩天轮的思念》歌词及在线试听”. ifeng [bằng tiếng Trung]. ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  • ^ “Billboard China V Chart”. Billboard [bằng tiếng Anh]. ngày 20 tháng 8 năm 2016.
  • ^ “王俊凯首支原创单曲《树读》独家首发”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  • ^ “《我们的少年时代》热血开机 TFBOYS变棒球少年” [bằng tiếng Trung]. ngày 7 tháng 9 năm 2016.
  • ^ “王俊凯发新歌《小棉袄》 李荣浩作词作曲” [bằng tiếng Trung]. ngày 18 tháng 1 năm 2017.
  • ^ “王俊凯任《王牌特工2》推广大使 献声主题曲《冷暖》”. Tencent [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯个人新歌《焕蓝未来》首发 成年礼主题曲焕然唱响”. Youth.cn [bằng tiếng Trung]. ngày 23 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  • ^ “Keigo Higashino's 'Namiya' adapted into Chinese film”. China.org.cn. ngày 30 tháng 10 năm 2017.
  • ^ “李健王俊凯《雾中列车》MV首发 开启时光大门”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  • ^ “高能少年团”. Wiki China [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 3 năm 2017.
  • ^ “王俊凯主演《天坑鹰猎》 获天下霸唱力挺”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  • ^ "小虎队"后继有人?2018央视狗年春晚TFBOYS重新合体”. 北晚新视觉 [bằng tiếng Trung]. ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  • ^ “一线|王俊凯成立个人独资企业——上海王俊凯影视文化工作室”. 腾讯新闻一线 [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 10 năm 2018.
  • ^ “高能少年团”. Wiki China [bằng tiếng Trung]. ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  • ^ “Chinese Restaurant [TV series]”. Wiki English [bằng tiếng Anh]. ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  • ^ “Chinese Restaurant [TV series]”. Wiki English [bằng tiếng Anh]. ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  • ^ “官方确认王俊凯出席年中音乐盛典 7月13日山城少年归乡”. Sohu [bằng tiếng Trung]. ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  • ^ “《生长》这首歌感动的不止王俊凯,还有粉丝”. 宁波新闻网 [bằng tiếng Trung].
  • ^ “五月天北京演唱会嘉宾王俊凯、邓紫棋,玫瑰少年首唱”. twoeggz [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯出席第十七届中国电影表演艺术学会奖年度表彰活动暨颁奖典礼黑”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 9 tháng 9 năm 2019.
  • ^ “王俊凯演唱会即将来袭,门票却一票难求,足以说明人气很高”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 18 tháng 10 năm 2019.
  • ^ “王俊凱參加期末公演,身穿長衫演店小二,台詞功底深厚原文網址”. 每日頭條 [bằng tiếng Trung]. ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  • ^ “又一乐队节目官宣,王俊凯、谢霆锋、萧敬腾变身总裁,这次你追吗”. zhuanlan [bằng tiếng Trung].
  • ^ “微公益明星榜样TOP10”. Weibo [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 9 năm 2014.
  • ^ “五四好榜樣!韓庚王俊凱參與優秀青年座談會”. WaybackMachine [bằng tiếng Trung]. ngày 5 tháng 5 năm 2015.
  • ^ “第六届全国大学生绿植领养活动启动 王俊凯为公益代言”. 人民网 [bằng tiếng Trung]. ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  • ^ “央视五四晚会彩排现场曝光 歌手王俊凯展现舞台实力”. WaybackMachine [bằng tiếng Trung]. ngày 30 tháng 4 năm 2016.
  • ^ “China's Young Celebrities Appeal for Wildlife Protection on World Wildlife Day”. International Fund for Animal Welfare [bằng tiếng Anh]. ngày 3 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  • ^ “王俊凯 此次受邀录制《守护地球的明星》”. Twitter [bằng tiếng Trung]. ngày 3 tháng 3 năm 2017.
  • ^ “王俊凯”. Baike [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯助力韩红爱心 现身百人援宁义诊现场”. Xinhuanet [bằng tiếng Trung]. ngày 15 tháng 8 năm 2017.[liên kết hỏng]
  • ^ “王俊凯成年礼新歌首唱皇冠加冕 父母来信泪洒现场”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  • ^ “王俊凯对话霍金 焕蓝梦想基金助力NEXT IDEA创新大赛青年创新”. Artron [bằng tiếng Trung]. ngày 28 tháng 11 năm 2017.
  • ^ “王俊凯个人简介,王俊凯微信粉丝后援群,免费追王俊凯热剧”. QQ [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯”. Mengzhixing [bằng tiếng Trung].
  • ^ “联合国环境署亲善大使王俊凯 开启非洲公益之旅”. Youth.cn [bằng tiếng Trung]. ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  • ^ “王俊凯联合国环境大会全英文演讲 最年轻亲善大使为环保发声”. Sohu [bằng tiếng Trung]. ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  • ^ “APEC youth program's China head: 'Never underestimate young people'”. CGTN [bằng tiếng Anh]. ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  • ^ “王俊凯/Karry”. Yiren [bằng tiếng Trung].
  • ^ “2016中国90后影响力人物 王俊凯再上榜”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  • ^ a b “王俊凯/Karry”. Yiren [bằng tiếng Trung].
  • ^ “王俊凯【小凯个人奖项】”. Weibo [bằng tiếng Trung].
  • ^ “2017百度沸点人气尖叫榜王俊凯位居榜首,排名第二是张国荣”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  • ^ “恭喜TFBOYS获得2014微博之夜年度公益贡献奖原文網址”. 每日头条 [bằng tiếng Trung]. ngày 18 tháng 1 năm 2015.
  • ^ “2016亚洲新歌榜年度十大金曲名单 王俊凯样王源因为遇见你上榜”. Techol [bằng tiếng Trung]. ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  • ^ “【TFBOYS 王俊凯】王俊凱 明星权力榜 2015年内地最受欢迎男歌手奖+最受歡迎組合獎 获奖感言【Karry Wang】”. Youtube [bằng tiếng Trung]. ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  • ^ a b “2017亚洲新歌榜年度十大金曲发布,你单曲循环过哪首歌”. 每日头条 [bằng tiếng Trung]. ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  • ^ a b “王俊凯拿权力榜五连冠,成最受欢迎男歌手,猛甩易烊千玺一千万票原文網址”. 每日头条 [bằng tiếng Trung].
  • ^ “影响中国2017年度演艺人物王俊凯:A面偶像,B面少年”. Chinanews [bằng tiếng Trung]. ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  • ^ “Karry Wang Age, Height, Family, TFBoys, Awards, Net Worth, Instagram”. Showstars [bằng tiếng Anh].
  • ^ “王俊凯成立焕蓝梦想基金,跟着优秀偶像助力公益”. Sohu [bằng tiếng Trung].
  • ^ “捷报!王俊凯荣获第17届中国电影表演艺术学会奖新人演员奖!”. 腾讯视频播放器 [bằng tiếng Trung]. ngày 11 tháng 9 năm 2019.
  • ^ “【TFBOYS 王俊凱】王俊凱2019 MAHB時尚先生盛典 榮獲"年度時尚人物"和"年度最具商業價值藝人"兩個獎項👍👍👍【Karry Wang Junkai】”. Youtube [bằng tiếng Trung]. ngày 18 tháng 12 năm 2019.
  • ^ “【TFBOYS 王俊凱】王俊凱2019 MAHB時尚先生盛典 榮獲"年度時尚人物"和"年度最具商業價值藝人"兩個獎項👍👍👍【Karry Wang Junkai】”. Youtube [bằng tiếng Trung]. ngày 18 tháng 12 năm 2019.
  • ^ “恭喜王俊凯荣获十大内地歌手 2020年继续创造更多巅峰纪录”. Sohu [bằng tiếng Trung]. ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  • ^ a b “王俊凯获得明星权力榜年度最受欢迎华语男歌手、年度人气之星”. Sohu [bằng tiếng Trung]. ngày 8 tháng 2 năm 2018.
  • ^ “【TFBOYS 王俊凱】微博之夜 王俊凱獲得微博年度人氣藝人 TFBOYS獲得微博十年影響力組合 重新演繹經典曲目《青春修煉手冊》《寵愛》《第一次告白》【Karry Wang Junkai】”. Youtube [bằng tiếng Trung]. ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  • ^ a b “王俊凯连续六年登顶明星权力榜"年度最受欢迎华语男歌手"&"年度人”. Sina [bằng tiếng Trung]. ngày 20 tháng 4 năm 2020.
  • ^ “2020电影频道M榜年度期待影人:王俊凯”. Youtube [bằng tiếng Trung]. ngày 30 tháng 12 năm 2020.
  • ^ “Đêm hội Weibo 2020”. Saostar. ngày 28 tháng 2 năm 2021.
  • ^ “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三” [bằng tiếng Trung]. Sina Corp. 20 tháng 8 năm 2019.
  • ^ “福布斯中国发布2020名人榜,00后少年易烊千玺荣登榜首”. Forbes China [bằng tiếng Trung]. 27 tháng 8 năm 2020.
  • ^ “Jackson Yee Repeats Atop 2021 Forbes China Celebrity List”. Forbes.
  • Liên kết ngoài

    • Vương Tuấn Khải trên IMDb
    • Vương Tuấn Khải trên Instagram
    • Vương Tuấn Khải trên Sina Weibo
    • Weibo của Studio
    Lấy từ “//www.duhoctrungquoc.vn/wiki/index.php?lang=vi&q=Vương_Tuấn_Khải&oldid=68932938”

    🔥 Top trends keywords Tiếng Việt Wiki:

    Trang ChínhĐài Tiếng nói Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmElizabeth IIVòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023Lý Dịch PhongYouTubeViệt NamDiana, Vương phi xứ WalesLê Văn DuyệtCharles IIIHồ Chí MinhĐặc biệt:Thay đổi gần đâyĐài Truyền hình Việt NamUEFA Champions LeaguePhilip, Vương tế AnhTruyện thần thoại Việt NamAnna SorokinCleopatra VIIBảng tuần hoànNón láĐông Nam ÁMười hai vị thần trên đỉnh OlympusThần thoại Hy LạpCách mạng Công nghiệp lần thứ tưThẩm Thúy HằngVictoria của AnhCông chúa Margaret, Bá tước phu nhân xứ SnowdonThành phố Hồ Chí MinhNgược dòng thời gian để yêu anhGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandFC Barcelona 2–8 FC Bayern MunichElizabeth Bowes-LyonChiến tranh thế giới thứ haiGoogle DịchWilliam, Thân vương xứ WalesThanh tra Bộ Công an [Việt Nam]Hồ Xuân HươngElizabeth I của AnhLịch sử Việt NamCarles PuigdemontTrung QuốcHà NộiIsaac NewtonSự kiện 11 tháng 9Nikola TeslaChiến dịch Điện Biên PhủFacebookGeorge VI của AnhGeorge VIVương quốc Thịnh vượng chungHoa KỳAlbert EinsteinEdward VIIIVương thất AnhBộ Quốc phòng [Việt Nam]Số nguyênAnne, Vương nữ Vương thấtNguyên tửVladimir Vladimirovich PutinAlphonse DaudetCách mạng công nghiệp lần thứ nhấtTrần Hưng ĐạoKhối Thịnh vượng chung AnhManchester United F.C.Trần Đức TuấnCách mạng công nghiệp lần thứ baNhật BảnVũ khí hạt nhânQuân đội nhân dân Việt NamPhạm Minh ChínhSố hữu tỉSố nguyên tốMười hai kỳ công của HeraclesĐen [rapper]GoogleChủ nghĩa tư bảnVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki🡆 More

    Chủ đề liên quan

    • Trần Quang Khải

    • Vương Tuấn [đầu Tây Tấn]

    • Vương Tuấn Khải

    • Vương Khải [Tây Tấn]

    • Tuân Khải

    • Đôn Thân vương

      Tước vị nhà Thanh, thủy tổ là Miên Khải

    • Danh sách nam diễn viên Trung Quốc

      Dư Thừa Ân

    • Vương Khải [chính khách]

      Chính trị gia Trung Quốc

    • Vương Lâm Khải

    { "@context": "//schema.org", "@type": "BreadcrumbList", "itemListElement": [ { "@type": "ListItem", "position": 1, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/Tr\u1ea7n_Quang_Kh\u1ea3i","name": "Tr\u1ea7n Quang Kh\u1ea3i"} },{ "@type": "ListItem", "position": 2, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/V\u01b0\u01a1ng_Tu\u1ea5n_[\u0111\u1ea7u_T\u00e2y_T\u1ea5n]","name": "V\u01b0\u01a1ng Tu\u1ea5n [\u0111\u1ea7u T\u00e2y T\u1ea5n]"} },{ "@type": "ListItem", "position": 3, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/V\u01b0\u01a1ng_Tu\u1ea5n_Kh\u1ea3i","name": "V\u01b0\u01a1ng Tu\u1ea5n Kh\u1ea3i"} },{ "@type": "ListItem", "position": 4, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/V\u01b0\u01a1ng_Kh\u1ea3i_[T\u00e2y_T\u1ea5n]","name": "V\u01b0\u01a1ng Kh\u1ea3i [T\u00e2y T\u1ea5n]"} },{ "@type": "ListItem", "position": 5, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/Tu\u00e2n_Kh\u1ea3i","name": "Tu\u00e2n Kh\u1ea3i"} },{ "@type": "ListItem", "position": 6, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/\u0110\u00f4n_Th\u00e2n_v\u01b0\u01a1ng","name": "\u0110\u00f4n Th\u00e2n v\u01b0\u01a1ng"} },{ "@type": "ListItem", "position": 7, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/Danh_s\u00e1ch_nam_di\u1ec5n_vi\u00ean_Trung_Qu\u1ed1c","name": "Danh s\u00e1ch nam di\u1ec5n vi\u00ean Trung Qu\u1ed1c"} },{ "@type": "ListItem", "position": 8, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/V\u01b0\u01a1ng_Kh\u1ea3i_[ch\u00ednh_kh\u00e1ch]","name": "V\u01b0\u01a1ng Kh\u1ea3i [ch\u00ednh kh\u00e1ch]"} },{ "@type": "ListItem", "position": 9, "item": {"@id": "\/\/www.duhoctrungquoc.vn\/wiki\/vi\/V\u01b0\u01a1ng_L\u00e2m_Kh\u1ea3i","name": "V\u01b0\u01a1ng L\u00e2m Kh\u1ea3i"} } ]} #M821770ScriptRootC1343314 { min-height: 300px; }

    Chủ Đề